Skills 2 - Unit 11 - Tiếng Anh 6 Global Success (trang 55 tập 2)
Key takeaways |
---|
|
Listening
1. Listen to two students talking about what they will do if they become the presidents of the 3Rs club. Fill each blank with a word or a number.
1. (Mi) Class: __________
Đáp án: 6A
Từ khóa: Mi, Class
Vị trí thông tin: “I'm Mi from class 6A.”
Giải thích: Ở đây, cần điền vào chỗ trống tên lớp mà Mi theo học. Trong bài nghe, Mi giới thiệu bản thân tên là Mi, đến từ lớp 6A.
2. Putting a __________ bin in every classroom.
Đáp án: recycling
Từ khóa: putting, bin, classroom
Vị trí thông tin: “I'll first talk to my friends about putting a recycling bin in every classroom.”
Giải thích: Ở đây, cần điền tên loại thùng rác mà Mi sẽ đề xuất đặt vào mỗi phòng học. Trong bài nghe, Mi nói rằng đầu tiên sẽ bàn với bạn bè về việc đặt một thùng rác tái chế vào mỗi phòng học.
3. Having __________ fairs.
Đáp án: book
Từ khóa: having, fairs
Vị trí thông tin: “Secondly, I'll organise some book fairs.”
Giải thích: Ở đây, cần điền tên loại hội chợ mà Mi sẽ đề xuất tổ chức. Trong bài nghe, Mi nói rằng cô ấy sẽ tổ chức một vài hội chợ sách.
4. (Nam) Class: __________
Đáp án: 6E
Từ khóa: Nam, Class
Vị trí thông tin: “I'm Nam from class 6E.”
Giải thích: Ở đây, cần điền vào chỗ trống tên lớp mà Nam theo học. Trong bài nghe, Nam giới thiệu bản thân tên là Nam, đến từ lớp 6E.
5. Encouraging students to use __________.
Đáp án: bus
Từ khóa: encouraging, students, use
Vị trí thông tin: “I’ll encourage students to go to school by bus.”
Giải thích: Ở đây, cần điền danh từ chỉ vật mà Nam sẽ khuyến khích học sinh sử dụng. Trong bài nghe, Nam nói rằng cậu sẽ khuyến khích học sinh đi học bằng xe buýt, tức sử dụng xe buýt.
6. Organising __________ fairs.
Đáp án: uniform
Từ khóa: organising, fairs
Vị trí thông tin: “Next, I'll organise some uniform fairs.”
Giải thích: Ở đây, cần điền tên loại hội chợ mà Nam đề xuất sẽ tổ chức. Trong bài nghe, Nam nói rằng cậu sẽ tổ chức một vài hội chợ đồng phục.
2. Listen again and tick (V) T (True) or F (False).
1. Mi thinks they can recycle things in the bins.
Đáp án: F
Từ khóa: Mi, thinks, recycle, things, bins
Vị trí thông tin: “We can reuse the things we have in these bins”
Giải thích: Câu 1 nêu rằng Mi nghĩ là họ có thể tái chế những thứ có trong các thùng rác, nhưng trong bài nghe, Mi nói rằng họ có thể tái sử dụng những thứ họ có trong những cái thùng đó. Vì vậy câu này sai (F).
2. At book fairs, students can exchange their old books.
Đáp án: T
Từ khóa: book fairs, exchange, old books
Vị trí thông tin: “Students can exchange their used books at these fairs”
Giải thích: Câu 2 nêu rằng tại những hội chợ sách thì học sinh có thể trao đổi những cuốn sách cũ với nhau, và trong bài nghe, Mi cũng nói rằng học sinh có thể trao đổi những cuốn sách đã qua sử dụng tại các hội chợ đó. Vì vậy câu này đúng (T).
3. Nam thinks students will save money if they go to school by bus.
Đáp án: F
Từ khóa: Nam, students, save, money, go, school, by bus
Vị trí thông tin: “I’ll encourage students to go to school by bus. It'll be fun and help the enviroment.”
Giải thích: Câu 3 nêu rằng Nam nghĩ là học sinh sẽ có thể tiết kiệm tiền nếu họ đến trường bằng xe buýt, nhưng trong bài nghe, Nam nói rằng cậu sẽ khuyến khích học sinh đến trường bằng xe buýt vì nó sẽ rất vui và giúp bảo vệ môi trường, không phải vì nó tiết kiệm hơn. Vì vậy câu này sai (F).
4. Students can exchange their used uniforms at uniform fairs.
Đáp án: T
Từ khóa: students, exchange, used uniforms, uniform fairs
Vị trí thông tin: “Next, I'll organise some uniform fairs. This is where students can exchange used uniforms with other students”
Giải thích: Câu 4 nêu rằng học sinh có thể trao đổi những bộ đồng phục đã qua sử dụng với nhau tại những hội chợ đồng phục, và trong bài nghe, Nam nói rằng cậu sẽ tổ chức những hội chợ đồng phục, nơi mà học sinh có thể trao đổi các bộ đồng phục đã qua sử dụng với học sinh khác. Vì vậy câu này đúng (T).
Writing
3. Interview a classmate. Ask him / her what two things he / she will do if he / she becomes the president of the 3Rs Club. Take notes below.
Câu trả lời tham khảo:
Name: Nga.
Idea 1: Encouraging students to go out and enjoy the breeze. (Khuyến khích học sinh ra ngoài và tận hưởng gió trời.)
Idea 2: Organising recycling contests. (Tổ chức các cuộc thi tái chế.)
4. Write a paragraph about your classmate’s ideas in 5. Write about 50 words.
Câu trả lời tham khảo:
My classmate is Nga. If Nga becomes the president of the 3Rs Club, Nga will do two things. Firstly, Nga will encourage students to go out and enjoy the breeze. It is healthy and fun. Also, we will be able to reduce electricity usage by using the fan and the air conditioner less frequently. Secondly, Nga will organise recycling contests. This is where students can show their creative ways of recycling waste.
Dịch nghĩa:
Bạn cùng lớp của tôi là Nga. Nếu Nga trở thành chủ tịch câu lạc bộ 3Rs, Nga sẽ làm 2 điều. Đầu tiên, Nga sẽ khuyến khích các học sinh đi ra ngoài và tận hưởng khí trời. Việc này rất lành mạnh và vui vẻ. Thêm vào đó, chúng ta sẽ có thể cắt giảm lượng điện bằng cách sử dụng quạt và điều hòa ít đi. Thứ hai, Nga sẽ tổ chức các cuộc thi tái chế. Đây là nơi để học sinh có thể trình bày những cách sáng tạo để tái chế rác thải.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 11 Skills 2. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Giải tiếng Anh 6 Unit 11: Our Greener World:
Tác giả: Trần Linh Giang
Tham khảo
Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 6 Tập 2 - Global Success. NXB Giáo Dục Việt Nam
Bình luận - Hỏi đáp