Banner background

Từ vựng TOEIC Speaking Question 3 về các Chủ đề thường gặp & Bài tập vận dụng

Từ vựng TOEIC Speaking Question 3 rất cần thiết đối với người thi TOEIC. Bài viết sẽ cung cấp cho người đọc một lượng từ vựng cần thiết và bài tập
tu vung toeic speaking question 3 ve cac chu de thuong gap bai tap van dung

TOEIC Speaking Question3 là dạng câu hỏi thuộc phần thi TOEIC Speaking, phần này yêu cầu người thi miêu tả một bức tranh cho sẵn. Đây được xem là một phần khá khó đối với đa số người thi TOEIC.

Trong bài viết này, tác giả sẽ cung cấp cho người đọc các từ vựng chủ đề thường gặp trong TOEIC Speaking Question 3 cũng như các bài tập vận dụng để người đọc có thể áp dụng và luyện tập thêm cho phần câu hỏi này.

Key takeaways:

Từ vựng TOEIC Speaking Question 3 về các chủ đề thường gặp:

  • Chủ đề Gathering: family gathering, hold a barbecue party, prepare, tobe in charge of something, cook, roast, picnic table, enjoy delicious dishes, have a good time, an open space, surrounded by many green trees, plates of food.

  • Chủ đề At work: warehouse, office, bank, counter, formal clothes, overalls, workwear, Personal Protective Equipment (PPE), forklift, stack, instruct, teller, technological devices, to be equipped with.

  • Chủ đề On the street: busy, crowded, to be jam-packed with, motor vehicles, bicycle, high-traffic, the main source of transportation, pedestrian, buildings with unique structures, peak hour, roundabout, crosswalk = zebra crossing, traffic jam, traffic cone.

  • Những cụm từ hữu dụng trong TOEIC Speaking Question 3: this is an image of, this is a picture of, the image was taken in, the taken image is about, as well as, a few of, this suggests that, from the picture it appears that, there seems to be, on the one hand, on the other hand, in the foreground of the picture/image, in the background of the picture/image, it looks like, they seem to, in my opinion = from my point of view = personally.

Từ vựng TOEIC Speaking Question 3 về các chủ đề thường gặp

Chủ đề Gathering

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Family gathering (n)

/ˈfæmɪli ˈɡæðərɪŋ/

Họp mặt gia đình

Hold a barbecue party (v)

/həʊld ə ˈbɑːbɪkjuː ˈpɑːti/

Tổ chức một bữa tiệc nướng ngoài trời

Prepare (v)

/prɪˈpeə/

Chuẩn bị, sửa soạn

Tobe in charge of something (phr.)

/təˈbiː ɪn ʧɑːʤ ɒv ˈsʌmθɪŋ/

Đảm nhận công việc nào đó

Cook (v)

/kʊk/

Nấu nướng

Roast (v)

/rəʊst/

Nướng thịt

Picnic table (n)

/ˈpɪknɪk ˈteɪbᵊl/

Bàn dùng khi đi dã ngoại

Enjoy delicious dishes (v)

/ɪnˈʤɔɪ dɪˈlɪʃəs ˈdɪʃɪz/

Tận hưởng những món ăn ngon lành

Have a good time (v)

/hæv ə ɡʊd taɪm/

Tận hưởng khoảng thời gian vui vẻ

An open space (n)

/ən ˈəʊpən speɪs/

Một không gian mở

Surrounded by many green trees (phr.)

/səˈraʊndɪd baɪ ˈmɛni ɡriːn triːz/

Được bao quanh bởi rất nhiều cây xanh

Plates of food (n)

/pleɪts ɒv fuːd/

Những đĩa thức ăn

Chủ đề At work

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Warehouse (n)

/ˈwer.haʊs/

Nhà kho, nhà xưởng

Office (n)

/ˈɒfɪs/

Văn phòng

Bank (n)

/bæŋk/

Ngân hàng

Counter (n)

/ˈkaʊntə/

Quầy giao dịch

Formal clothes (n)

/ˈfɔːməl kləʊðz/

Quần áo lịch sự, trang trọng

Overalls (n)

/ˈoʊ.vɚ.ɑːlz/

Quần yếm

Workwear (n)

/ˈwɜːk.wer/

Quần áo bảo hộ lao động

Personal Protective Equipment (PPE) (n)

/ˈpɜːsᵊnᵊl prəˈtɛktɪv ɪˈkwɪpmənt/

Dụng cụ bảo hộ lao động

Forklift (n)

/ˈfɔːklɪft/

Xe nâng

Stack (v)

/stæk/

Xếp chồng lên nhau

Instruct (v)

/ɪnˈstrʌkt/

Hướng dẫn

Teller (n)

/ˈtɛlə/

Giao dịch viên

Technological devices (n)

/ˌtɛknəˈlɒʤɪkᵊl

dɪˈvaɪsɪz/

Thiết bị điện tử

To be equipped with (phr.)

/tuː biː ɪˈkwɪpt wɪð/

Được trang bị với

Chủ đề On the street

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

Busy (adj)

/ˈbɪzi/

Nhộn nhịp

Crowded (adj)

/ˈkraʊdɪd/

Đông đúc, tấp nập

To be jam-packed with (phr.)

/tuː biː ʤæm-pækt wɪð/

Đông nghịt, chật cứng

Motor vehicles (n)

/ˈməʊtə ˈvɪəkᵊlz/

Phương tiện tham gia giao thông

Bicycle (n)

/ˈbaɪsɪkᵊl/

Xe đạp

High-traffic (adj)

/haɪ-ˈtræfɪk/

Mật độ giao thông đông đúc

The main source of transportation (n)

/ðə meɪn sɔːs ɒv ˌtrænspɔːˈteɪʃᵊn/

Nguồn phương tiện di chuyển chính

Pedestrian (n)

/pɪˈdɛstriən/

Người đi bộ

Buildings with unique structures (n)

/ˈbɪldɪŋz wɪð juːˈniːk ˈstrʌkʧəz/

Những tòa nhà với lối kiến trúc độc đáo

Peak hour (n)

/piːk ˈaʊə/

Giờ cao điểm

Roundabout (n)

/ˈraʊndəbaʊt/

Bùng binh, vòng xuyến

Crosswalk = Zebra crossing (n)

/ˈkrɒswɔːk/

/ˌzeb.rə ˈkrɑː.sɪŋ/

Vạch kẻ đường dành cho người đi bộ

Traffic jam (n)

/ˈtræfɪk ʤæm/

Kẹt xe

Traffic cone (n)

/ˈtræfɪk kəʊn/

Hình nón lưu lượng (giao thông)

Những cụm từ hữu dụng trong TOEIC Speaking Question 3

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

This is an image of…

/ðɪs ɪz ən ˈɪmɪʤ ɒv/

Đây là một bức ảnh về…

This is a picture of…

/ðɪs ɪz ə ˈpɪkʧər ɒv/

Đây là một bức tranh về…

The image was taken in…

/ði ˈɪmɪʤ wɒz ˈteɪkən ɪn/

Bức ảnh này được chụp vào…

The taken image is about…

/ðə ˈteɪkən ˈɪmɪʤ ɪz

əˈbaʊt/

Bức ảnh này nói về…

As well as…

/æz wɛl æz/

Cũng như là

A few of…

/ə fjuː ɒv/

Một vài

This suggests that….

/ðɪs səˈʤɛsts ðæt/

Có thể thấy rằng

From the picture, it appears that…

/frɒm ðə ˈpɪkʧəɪt əˈpɪəz ðæt/

Từ bức tranh, ta có thể thấy rằng

There seems to be…

/ðeə siːmz tuː biː/

Có vẻ là

On the one hand

/ɒn ðə wʌn hænd/

Một mặt

On the other hand

/ɒn ði ˈʌðə hænd/

Mặt khác

In the foreground of the picture/image…

/ɪn ðə ˈfɔːɡraʊnd ɒv ðə ˈpɪkʧə/ˈɪmɪʤ/

Nhìn cận cảnh bức ảnh có thể thấy

In the background of the picture/image…

/ɪn ðə ˈbækɡraʊnd ɒv ðə ˈpɪkʧə/ˈɪmɪʤ/

Ở phía đằng xa trong bức ảnh…

It looks like…

/ɪt lʊks laɪk/

Trông có vẻ như là

They seem to…

/ðeɪ siːm tuː/

Có vẻ như là

In my opinion

From my point of view Personally

/ɪn maɪ əˈpɪnjən/

/frɒm maɪ pɔɪnt ɒv vjuː /

/ˈpɜːsᵊnᵊli/

Theo suy nghĩ/ý kiến của tôi

Xem thêm:

Bài tập vận dụng

In question 3 you will be asked to describe a picture. You need to provide as many details about the picture as you can in the time allowed. Describe the basic picture and then break down the details in a logical manner.

image-alt

This picture shows a crowded street in an Asian nation. This roadway has both motor vehicles and bicycles, therefore it looks quite high-traffic. Several of the riders are towing bicycles in baskets. This implies that their main mode of mobility may be bicycles. It appears to be a tourist or shopping area based on the architecture. The location of the business district is probably indicated by the two tall structures in the distance. It appears that there is some ambiguity regarding the flow of traffic. The bikers are moving in the same direction while traveling on opposite sides of the center line. On the other hand, the cars are moving in two opposite directions.

Dịch nghĩa:

(Bức tranh cho thấy một cung đường đông đúc ở một quốc gia châu Á. Con đường này có cả xe gắn may và xe đạp, vì vậy, nó trông khá nhộn nhịp. Một vài người đi xe đạp sử dụng loại xe có gắn giỏ phía trước. Điều này ngụ ý rằng phương tiện di chuyển chính của họ có thể là xe đạp. Có vẻ rằng đây là một khu phố du lịch hoặc mua sắm sầm uất nào đó. Vị trí của khu phố mua sắm này có lẽ được thể hiện qua hai tòa nhà cao cao phía xa xa. Dễ nhận thấy rằng có một sự bối rối khi quan sát hướng giao thông của con đường này. Xe đạp mặc dù cùng đi về một hướng nhưng lại đi ở cả hai làn đường. Mặt khác, xe ô tô lại di chuyển về hai hướng khác nhau.)

image-alt

This image shows a family enjoying a picnic in the backyard. The grandfather is seen in the foreground of the image making meals for the rest of the group. He is holding the barbeque utensils and is wearing an apron. It seems that he is in charge of the grill. The rest of the family is conversing and drinking at the picnic table in the background. They're laughing and enjoying themselves. Personally, I see that they are surrounded by many green trees. The weather appears to be ideal for this kind of family gathering because it's a bright sunny day.

Dịch nghĩa:

(Bức ảnh này cho thấy cảnh một gia đình đang cùng nhau thưởng thức bữa tiệc nướng ngoài trời. Người ông chiếm vị trí trung tâm của cả bức ảnh và đang chuẩn bị bữa ăn cho cả gia đình. Ông ấy đang cầm dụng cụ nấu nướng và đang đeo một chiếc tạp dề. Có vẻ như là ông là người chịu trách nhiệm chính trong khâu nấu nướng. Cả gia đình đang nói cười vui vẻ và thưởng thức đồ uống tại bàn ở phía xa. Thời tiết trông khá lý tưởng cho một buổi họp mặt gia đình như thế bởi vì trời nắng rất đẹp.)

image-alt

This image was captured inside a warehouse. This image shows two individuals. As can be seen from the picture, a man wearing dark pink overalls and a yellow cap is on the right side of the image. He is indicating a group of boxes. Another man is operating a forklift on the left side. He is dressed in dark pink overalls and a white hat. I can also spot several piled and wrapped crates in the distance. The other man appears to be giving the driver instructions on where to place these stacks of boxes as the driver appears to be trying to move them.

Dịch nghĩa:

(Bức ảnh này được chụp trong một nhà kho. Có hai cá nhân trong bức ảnh này. Có thể nhìn thấy từ bức ảnh, một người đàn ông mặc một bộ áo liền quần màu hồng sậm và một cái mũ màu vàng đứng ở bên phải tấm hình. Anh ta đang chỉ tay vào các chiếc thùng giấy. Một người đàn ông khác đang điều khiển một chiếc xe nâng ở góc bên trái tấm ảnh. Anh ta vận bộ áo liền quần màu hồng đậm và một chiếc mũ trắng. Tôi cũng để ý thấy nhiều chiếc thùng được bao bọc kỹ càng và xếp chồng lên nhau ở phía xa. Người đàn ông kia trông có vẻ như đang hướng dẫn người lái xe nâng nơi để những chiếc thùng to vì người lái xe có vẻ như đang cố gắng di chuyển chúng.)

image-alt

This image depicts a family dining together. Four persons may be seen in this image. The mother and father are seated at the table in the center of the image. The father is wearing a checkered shirt, and the mother, who has long black hair, is dressed in a long-sleeved T-shirt. They are grinning while gazing at the infant across from them. A young child with long brown hair is seated close to the mother on the right side of the image, clapping her hand. There are a few platters of food and glasses of beverage on the table. They appear to be enjoying themselves and their dinner.

Dịch nghĩa:

(Bức ảnh này cho thấy một gia đình đang dùng bữa cùng với nhau. Có 4 người trong bức ảnh này. Người bố và người mẹ ngồi ở vị trí trung tâm bức ảnh. Người bố đang mặc một chiếc áo sơ mi kẻ ca-rô và người mẹ với bộ tóc đen dài thì mặc một chiếc áo thun dài tay. Cả người bố và người mẹ đều cười rất tươi trong khi cùng quan sát em bé đang ngồi đối diện với họ. Một đứa trẻ với mới tóc dài màu nâu ngồi gần với người mẹ ở phía bên phải bức ảnh và đang vỗ tay đầy hứng thú. Có một vài đĩa thức ăn và một vài cốc nước uống trên bàn. Trông họ đang rất vui vẻ khi tận hưởng khoảng thời gian hạnh phúc khi cùng nhau dùng bữa.)

Tổng kết

Trên đây là một số từ vựng được dùng phổ biến trong TOEIC Speaking Question 3. Tác giả hi vọng người đọc có thể làm tăng vốn từ vựng TOEIC Speaking Question 3 của mình để phục vụ cho bài thi TOEIC, đồng thời người đọc có thể luyện tập thêm dạng TOEIC Speaking Question 3 thông qua các bài tập vận dụng được cung cấp trong bài.

Tham vấn chuyên môn
Trần Ngọc Minh LuânTrần Ngọc Minh Luân
Giáo viên
Tôi đã có gần 3 năm kinh nghiệm giảng dạy IELTS tại ZIM, với phương châm giảng dạy dựa trên việc phát triển toàn diện năng lực ngôn ngữ và chiến lược làm bài thi thông qua các phương pháp giảng dạy theo khoa học. Điều này không chỉ có thể giúp học viên đạt kết quả vượt trội trong kỳ thi, mà còn tạo nền tảng vững chắc cho việc sử dụng ngôn ngữ hiệu quả trong đời sống, công việc và học tập trong tương lai. Ngoài ra, tôi còn tích cực tham gia vào các dự án học thuật quan trọng tại ZIM, đặc biệt là công tác kiểm duyệt và đảm bảo chất lượng nội dung các bài viết trên nền tảng website.

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...