Từ vựng TOEIC Speaking Question 3 về các Chủ đề thường gặp & Bài tập vận dụng
TOEIC Speaking Question3 là dạng câu hỏi thuộc phần thi TOEIC Speaking, phần này yêu cầu người thi miêu tả một bức tranh cho sẵn. Đây được xem là một phần khá khó đối với đa số người thi TOEIC.
Trong bài viết này, tác giả sẽ cung cấp cho người đọc các từ vựng chủ đề thường gặp trong TOEIC Speaking Question 3 cũng như các bài tập vận dụng để người đọc có thể áp dụng và luyện tập thêm cho phần câu hỏi này.
Key takeaways: |
---|
Từ vựng TOEIC Speaking Question 3 về các chủ đề thường gặp:
|
Từ vựng TOEIC Speaking Question 3 về các chủ đề thường gặp
Chủ đề Gathering
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
Family gathering (n) | /ˈfæmɪli ˈɡæðərɪŋ/ | Họp mặt gia đình |
Hold a barbecue party (v) | /həʊld ə ˈbɑːbɪkjuː ˈpɑːti/ | Tổ chức một bữa tiệc nướng ngoài trời |
Prepare (v) | /prɪˈpeə/ | Chuẩn bị, sửa soạn |
Tobe in charge of something (phr.) | /təˈbiː ɪn ʧɑːʤ ɒv ˈsʌmθɪŋ/ | Đảm nhận công việc nào đó |
Cook (v) | /kʊk/ | Nấu nướng |
Roast (v) | /rəʊst/ | Nướng thịt |
Picnic table (n) | /ˈpɪknɪk ˈteɪbᵊl/ | Bàn dùng khi đi dã ngoại |
Enjoy delicious dishes (v) | /ɪnˈʤɔɪ dɪˈlɪʃəs ˈdɪʃɪz/ | Tận hưởng những món ăn ngon lành |
Have a good time (v) | /hæv ə ɡʊd taɪm/ | Tận hưởng khoảng thời gian vui vẻ |
An open space (n) | /ən ˈəʊpən speɪs/ | Một không gian mở |
Surrounded by many green trees (phr.) | /səˈraʊndɪd baɪ ˈmɛni ɡriːn triːz/ | Được bao quanh bởi rất nhiều cây xanh |
Plates of food (n) | /pleɪts ɒv fuːd/ | Những đĩa thức ăn |
Chủ đề At work
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
Warehouse (n) | /ˈwer.haʊs/ | Nhà kho, nhà xưởng |
Office (n) | /ˈɒfɪs/ | Văn phòng |
Bank (n) | /bæŋk/ | Ngân hàng |
Counter (n) | /ˈkaʊntə/ | Quầy giao dịch |
Formal clothes (n) | /ˈfɔːməl kləʊðz/ | Quần áo lịch sự, trang trọng |
Overalls (n) | /ˈoʊ.vɚ.ɑːlz/ | Quần yếm |
Workwear (n) | /ˈwɜːk.wer/ | Quần áo bảo hộ lao động |
Personal Protective Equipment (PPE) (n) | /ˈpɜːsᵊnᵊl prəˈtɛktɪv ɪˈkwɪpmənt/ | Dụng cụ bảo hộ lao động |
Forklift (n) | /ˈfɔːklɪft/ | Xe nâng |
Stack (v) | /stæk/ | Xếp chồng lên nhau |
Instruct (v) | /ɪnˈstrʌkt/ | Hướng dẫn |
Teller (n) | /ˈtɛlə/ | Giao dịch viên |
Technological devices (n) | /ˌtɛknəˈlɒʤɪkᵊl dɪˈvaɪsɪz/ | Thiết bị điện tử |
To be equipped with (phr.) | /tuː biː ɪˈkwɪpt wɪð/ | Được trang bị với |
Chủ đề On the street
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
Busy (adj) | /ˈbɪzi/ | Nhộn nhịp |
Crowded (adj) | /ˈkraʊdɪd/ | Đông đúc, tấp nập |
To be jam-packed with (phr.) | /tuː biː ʤæm-pækt wɪð/ | Đông nghịt, chật cứng |
Motor vehicles (n) | /ˈməʊtə ˈvɪəkᵊlz/ | Phương tiện tham gia giao thông |
Bicycle (n) | /ˈbaɪsɪkᵊl/ | Xe đạp |
High-traffic (adj) | /haɪ-ˈtræfɪk/ | Mật độ giao thông đông đúc |
The main source of transportation (n) | /ðə meɪn sɔːs ɒv ˌtrænspɔːˈteɪʃᵊn/ | Nguồn phương tiện di chuyển chính |
Pedestrian (n) | /pɪˈdɛstriən/ | Người đi bộ |
Buildings with unique structures (n) | /ˈbɪldɪŋz wɪð juːˈniːk ˈstrʌkʧəz/ | Những tòa nhà với lối kiến trúc độc đáo |
Peak hour (n) | /piːk ˈaʊə/ | Giờ cao điểm |
Roundabout (n) | /ˈraʊndəbaʊt/ | Bùng binh, vòng xuyến |
Crosswalk = Zebra crossing (n) | /ˈkrɒswɔːk/ /ˌzeb.rə ˈkrɑː.sɪŋ/ | Vạch kẻ đường dành cho người đi bộ |
Traffic jam (n) | /ˈtræfɪk ʤæm/ | Kẹt xe |
Traffic cone (n) | /ˈtræfɪk kəʊn/ | Hình nón lưu lượng (giao thông) |
Những cụm từ hữu dụng trong TOEIC Speaking Question 3
Từ vựng | Phiên âm | Ý nghĩa |
---|---|---|
This is an image of… | /ðɪs ɪz ən ˈɪmɪʤ ɒv/ | Đây là một bức ảnh về… |
This is a picture of… | /ðɪs ɪz ə ˈpɪkʧər ɒv/ | Đây là một bức tranh về… |
The image was taken in… | /ði ˈɪmɪʤ wɒz ˈteɪkən ɪn/ | Bức ảnh này được chụp vào… |
The taken image is about… | /ðə ˈteɪkən ˈɪmɪʤ ɪz əˈbaʊt/ | Bức ảnh này nói về… |
As well as… | /æz wɛl æz/ | Cũng như là |
A few of… | /ə fjuː ɒv/ | Một vài |
This suggests that…. | /ðɪs səˈʤɛsts ðæt/ | Có thể thấy rằng |
From the picture, it appears that… | /frɒm ðə ˈpɪkʧə, ɪt əˈpɪəz ðæt/ | Từ bức tranh, ta có thể thấy rằng |
There seems to be… | /ðeə siːmz tuː biː/ | Có vẻ là |
On the one hand | /ɒn ðə wʌn hænd/ | Một mặt |
On the other hand | /ɒn ði ˈʌðə hænd/ | Mặt khác |
In the foreground of the picture/image… | /ɪn ðə ˈfɔːɡraʊnd ɒv ðə ˈpɪkʧə/ˈɪmɪʤ/ | Nhìn cận cảnh bức ảnh có thể thấy |
In the background of the picture/image… | /ɪn ðə ˈbækɡraʊnd ɒv ðə ˈpɪkʧə/ˈɪmɪʤ/ | Ở phía đằng xa trong bức ảnh… |
It looks like… | /ɪt lʊks laɪk/ | Trông có vẻ như là |
They seem to… | /ðeɪ siːm tuː/ | Có vẻ như là |
In my opinion From my point of view Personally | /ɪn maɪ əˈpɪnjən/ /frɒm maɪ pɔɪnt ɒv vjuː / /ˈpɜːsᵊnᵊli/ | Theo suy nghĩ/ý kiến của tôi |
Xem thêm:
Bài tập vận dụng
In question 3 you will be asked to describe a picture. You need to provide as many details about the picture as you can in the time allowed. Describe the basic picture and then break down the details in a logical manner.
This picture shows a crowded street in an Asian nation. This roadway has both motor vehicles and bicycles, therefore it looks quite high-traffic. Several of the riders are towing bicycles in baskets. This implies that their main mode of mobility may be bicycles. It appears to be a tourist or shopping area based on the architecture. The location of the business district is probably indicated by the two tall structures in the distance. It appears that there is some ambiguity regarding the flow of traffic. The bikers are moving in the same direction while traveling on opposite sides of the center line. On the other hand, the cars are moving in two opposite directions.
Dịch nghĩa:
(Bức tranh cho thấy một cung đường đông đúc ở một quốc gia châu Á. Con đường này có cả xe gắn may và xe đạp, vì vậy, nó trông khá nhộn nhịp. Một vài người đi xe đạp sử dụng loại xe có gắn giỏ phía trước. Điều này ngụ ý rằng phương tiện di chuyển chính của họ có thể là xe đạp. Có vẻ rằng đây là một khu phố du lịch hoặc mua sắm sầm uất nào đó. Vị trí của khu phố mua sắm này có lẽ được thể hiện qua hai tòa nhà cao cao phía xa xa. Dễ nhận thấy rằng có một sự bối rối khi quan sát hướng giao thông của con đường này. Xe đạp mặc dù cùng đi về một hướng nhưng lại đi ở cả hai làn đường. Mặt khác, xe ô tô lại di chuyển về hai hướng khác nhau.)
This image shows a family enjoying a picnic in the backyard. The grandfather is seen in the foreground of the image making meals for the rest of the group. He is holding the barbeque utensils and is wearing an apron. It seems that he is in charge of the grill. The rest of the family is conversing and drinking at the picnic table in the background. They're laughing and enjoying themselves. Personally, I see that they are surrounded by many green trees. The weather appears to be ideal for this kind of family gathering because it's a bright sunny day.
Dịch nghĩa:
(Bức ảnh này cho thấy cảnh một gia đình đang cùng nhau thưởng thức bữa tiệc nướng ngoài trời. Người ông chiếm vị trí trung tâm của cả bức ảnh và đang chuẩn bị bữa ăn cho cả gia đình. Ông ấy đang cầm dụng cụ nấu nướng và đang đeo một chiếc tạp dề. Có vẻ như là ông là người chịu trách nhiệm chính trong khâu nấu nướng. Cả gia đình đang nói cười vui vẻ và thưởng thức đồ uống tại bàn ở phía xa. Thời tiết trông khá lý tưởng cho một buổi họp mặt gia đình như thế bởi vì trời nắng rất đẹp.)
This image was captured inside a warehouse. This image shows two individuals. As can be seen from the picture, a man wearing dark pink overalls and a yellow cap is on the right side of the image. He is indicating a group of boxes. Another man is operating a forklift on the left side. He is dressed in dark pink overalls and a white hat. I can also spot several piled and wrapped crates in the distance. The other man appears to be giving the driver instructions on where to place these stacks of boxes as the driver appears to be trying to move them.
Dịch nghĩa:
(Bức ảnh này được chụp trong một nhà kho. Có hai cá nhân trong bức ảnh này. Có thể nhìn thấy từ bức ảnh, một người đàn ông mặc một bộ áo liền quần màu hồng sậm và một cái mũ màu vàng đứng ở bên phải tấm hình. Anh ta đang chỉ tay vào các chiếc thùng giấy. Một người đàn ông khác đang điều khiển một chiếc xe nâng ở góc bên trái tấm ảnh. Anh ta vận bộ áo liền quần màu hồng đậm và một chiếc mũ trắng. Tôi cũng để ý thấy nhiều chiếc thùng được bao bọc kỹ càng và xếp chồng lên nhau ở phía xa. Người đàn ông kia trông có vẻ như đang hướng dẫn người lái xe nâng nơi để những chiếc thùng to vì người lái xe có vẻ như đang cố gắng di chuyển chúng.)
This image depicts a family dining together. Four persons may be seen in this image. The mother and father are seated at the table in the center of the image. The father is wearing a checkered shirt, and the mother, who has long black hair, is dressed in a long-sleeved T-shirt. They are grinning while gazing at the infant across from them. A young child with long brown hair is seated close to the mother on the right side of the image, clapping her hand. There are a few platters of food and glasses of beverage on the table. They appear to be enjoying themselves and their dinner.
Dịch nghĩa:
(Bức ảnh này cho thấy một gia đình đang dùng bữa cùng với nhau. Có 4 người trong bức ảnh này. Người bố và người mẹ ngồi ở vị trí trung tâm bức ảnh. Người bố đang mặc một chiếc áo sơ mi kẻ ca-rô và người mẹ với bộ tóc đen dài thì mặc một chiếc áo thun dài tay. Cả người bố và người mẹ đều cười rất tươi trong khi cùng quan sát em bé đang ngồi đối diện với họ. Một đứa trẻ với mới tóc dài màu nâu ngồi gần với người mẹ ở phía bên phải bức ảnh và đang vỗ tay đầy hứng thú. Có một vài đĩa thức ăn và một vài cốc nước uống trên bàn. Trông họ đang rất vui vẻ khi tận hưởng khoảng thời gian hạnh phúc khi cùng nhau dùng bữa.)
Tổng kết
Trên đây là một số từ vựng được dùng phổ biến trong TOEIC Speaking Question 3. Tác giả hi vọng người đọc có thể làm tăng vốn từ vựng TOEIC Speaking Question 3 của mình để phục vụ cho bài thi TOEIC, đồng thời người đọc có thể luyện tập thêm dạng TOEIC Speaking Question 3 thông qua các bài tập vận dụng được cung cấp trong bài.
Bình luận - Hỏi đáp