Viết đoạn văn giúp đỡ người khuyết tật bằng Tiếng Anh chi tiết
Key Takeaways |
---|
Các từ vựng liên quan đến chủ đề: contribute , support , treat , listen , Kindness , v.v. Các cấu trúc câu tiếng Anh giúp viết đoạn văn giúp đỡ người khuyết tật bằng tiếng anh như:
Dàn bài mẫu cho đoạn văn giúp đỡ người khuyết tật bằng tiếng anh Mở đoạn: Viết một câu chủ đề về việc giúp đỡ người khuyết tật, nói về tầm quan trọng của việc giúp đỡ họ. Thân đoạn: Đưa ra một vài cách giúp đỡ người khuyết tật:
Lợi ích mang lại:
Kết đoạn: Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc giúp đỡ người khuyết tật, kêu gọi cộng đồng cùng giúp đỡ người khuyết tật. |
Từ vựng tiếng Anh về chủ đề giúp đỡ người khuyết tật
Dưới đây là một vài từ vựng người học có thể sử dụng khi viết đoạn văn giúp đỡ người khuyết tật bằng Tiếng Anh.
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa | Ví dụ |
---|---|---|---|
Disability (n) | /dɪsəˈbɪləti/ | khuyết tật | People with disabilities deserve equal opportunities. |
contribute (v) | /kənˈtrɪbjuːt/ | Đóng góp | We can all contribute to helping disabled individuals. |
support (v) | /səˈpɔːrt/ | Hỗ trợ | Many organizations support disabled people. |
treat (v) | /triːt/ | đối xử | My mother always treats me with kindness |
listen (v) | /ˈlɪs.ən/ | Lắng nghe | It's important to listen to the needs of disabled individuals. |
limited (adj) | /ˈlɪm.ɪ.tɪd/ | Giới hạn | Disabled individuals may have limited access to resources. |
care (v) | /keər/ | Quan tâm, Chăm sóc | Volunteers often care for disabled individuals. |
Kindness (n) | /ˈkaɪndnəs/ | Lòng tốt | We should treat people with kindness |
judgment (n) | /ˈdʒʌdʒ.mənt/ | Phán xét | Avoid making quick judgments about disabled people. |
Wheelchair (n) | /ˈwiːltʃɛər/ | Xe lăn | The building is accessible to those in wheelchairs. |
Charity (n) | /ˈtʃærɪti/ | Từ thiện | She donated to a charity that helps disabled children. |
Donate (v) | /dəʊˈneɪt/ | Quyên góp | Many people donate money to support disability programs. |
fundraiser (n) | /ˈfʌndˌreɪ.zɚ/ | Quỹ quyên góp | Many fundraisers are hosted to help the poor. |
Disable people (n) | /dɪˈseɪbəl ˈpiːpl/ | Người khuyết tật | Disabled people have unique talents and abilities. |
Respect (n) | /rɪˈspɛkt/ | Sự tôn trọng | Treating disabled individuals with respect is crucial. |
Assistance (n) | /əˈsɪstəns/ | Sự giúp đỡ, hỗ trợ | Many social organizations assist disabled persons. |
Equal (adj) | /ˈiːkwəl/ | Bình đẳng | Everyone should have equal access to opportunities. |
Physical disability (n) | /ˈfɪzɪkəl ˌdɪsəˈbɪləti/ | Khuyết tật thể chất | People may have physical disabilities in the future when they get old |
Mental (adj) | /ˈmɛntəl/ | Tinh thần | Mental health is as important as physical health. |
Rights (n) | /raɪts/ | Quyền lợi | Disabled individuals have the same rights as everyone else. |
Volunteer (v,n) | /ˌvɑː.lənˈtɪr/ | Tình nguyện, tình nguyện viên | Some organizations are established by volunteers |
Các cấu trúc câu tiếng Anh nói về giúp đỡ người khuyết tật
S + assist someone in V-ing
Dịch nghĩa: Chủ ngữ + hỗ trợ ai đó làm gì.
Ví dụ: They assist the elderly in completing daily tasks. (Họ hỗ trợ người già hoàn thành các công việc hàng ngày.)
S + listen to + N (people)
Dịch nghĩa: Chủ ngữ + lắng nghe + danh từ (chỉ người)
Ví dụ: It's important to listen to people with disabilities and understand their needs. (Việc lắng nghe người khuyết tật và hiểu nhu cầu của họ là rất quan trọng.)
S + get along with + N (people)
Dịch nghĩa: Chủ ngữ + hòa hợp với danh từ (chỉ người)
Ví dụ: She gets along well with her classmates, including those with disabilities. (Cô ấy hòa hợp tốt với các bạn cùng lớp, bao gồm cả những bạn bị khuyết tật.)
S + make sure that + clause
Dịch nghĩa: Chủ ngữ + đảm bảo rằng + mệnh đề (chủ ngữ và động từ)
Ví dụ: We must make sure that public buildings are accessible to everyone. (Chúng ta phải đảm bảo rằng các tòa nhà công cộng đều tiếp cận được với mọi người.)
S + provide N + with + N
Dịch nghĩa: Chủ ngữ + cung cấp cho + danh từ (chỉ người) + danh từ
Ví dụ: The program provides disabled children with educational resources. (Chương trình cung cấp cho trẻ em khuyết tật các tài liệu giáo dục.)
S + help N+ to V-bare
Dịch nghĩa: Chủ ngữ + giúp + danh từ (chỉ người) + động từ.
Ví dụ: She helps her brother to prepare for his exams. (Cô ấy giúp em trai chuẩn bị cho các bài thi.)
Dàn ý bài viết về giúp đỡ người khuyết tật bằng tiếng Anh
Dưới đây là dàn bài mẫu giúp người học xây dựng một đoạn văn hoản chỉnh viết về giúp đỡ người khuyết tật bằng Tiếng Anh.
Mở đoạn
Viết một câu chủ đề về việc giúp đỡ người khuyết tật, nói về tầm quan trọng của việc giúp đỡ họ.
Thân đoạn
Đưa ra một vài cách giúp đỡ người khuyết tật, ví dụ:
Đối xử công bằng
Hỗ trợ tài chính, giúp tìm việc làm
Giúp đỡ bằng hành động
Nâng cao ý thức giúp đỡ
Lợi ích mang lại, ví dụ:
Giúp họ có cuộc sống tốt hơn
Mang lại niềm vui cho bản thân
Kết đoạn
Nhấn mạnh tầm quan trọng của việc giúp đỡ người khuyết tật, kêu gọi cộng đồng cùng giúp đỡ người khuyết tật.
Mẫu đoạn văn giúp đỡ người khuyết tật bằng tiếng Anh
Đoạn văn mẫu 1
Nowadays, there are more and more people with disabilities, they deserve respect from others and we should treat them with kindness. When we meet a disabled person, we should be polite with them and don’t use bad words such as “dumb”,... There are different ways to support disabled people. For example, if you see a person with a physical disability, you can help him or her to cross the road, by doing so, you can bring happiness to them and even yourself. It can create a better and happier society for everyone when you care about each other.
Dịch nghĩa:
Ngày nay, số lượng người khuyết tật đang tăng dần, họ xứng đáng có sự tôn trọng từ mọi người khác và chúng ta nên đối xử với họ bằng lòng tốt. Khi gặp một người khuyết tật, chúng ta nên lịch sự với họ, đừng dùng những từ ngữ gây khó chịu như “ngu ngốc”,... Có nhiều cách để hỗ trợ người khuyết tật. Ví dụ như khi bạn nhìn thấy một người có sự hạn chế về thể chất, bạn có thể giúp họ sang đường, bằng hành động đó, bạn có thể mang đến niềm vui cho họ và thậm chí là bản thân bạn. Quan tâm mọi người khiến cho xã hội tôt đẹp và hạnh phúc hơn.
Đoạn văn mẫu 2
Imagine when you are sitting in a wheelchair and people give you a weird look, how hurtful it is! Therefore, people should change the way they treat disabled people, being disabled doesn’t mean that their abilities are limited. It may be harder for them to find a job because of their different appearance, they have equal rights to work, and they should have job opportunities for an income. Having a job can make a huge difference in their life, they can get along with other people, have more confidence, and especially contribute to society. Start helping disabled persons in finding a job now!
Dịch nghĩa:
Hãy thử tưởng tượng khi mà bạn đang ngồi trên xe lăn và mọi người dành cho bạn một cái nhìn kì lạ, điều đó thật buồn làm sao! Vậy nên, mọi người cần phải thay đổi cách đối xử với người khuyết tật, có khuyết điểm trên cơ thể không có nghĩa rằng điều đó hạn chế những khả năng của họ. Người khuyết tật tìm việc làm khó khăn hơn vì họ có vẻ ngoài khác biệt, họ đều có những quyền công bằng, và họ nên có các cơ hội việc làm để kiếm thu nhập. Có việc làm có thể tạo nên khác biệt lớn trong cuộc đời họ, họ có thể hòa nhập được với người khác, trở nên tự tin hơn và đặc biệt là họ có thể đóng góp cho xã hội. Hãy giúp đỡ người khuyết tật tìm việc ngay nào!
Đoạn văn mẫu 3
There are about 1 billion people who have disabilities so we must make sure that there is no different treatment against them, they have the rights like everybody else. We shouldn’t make terrible judgments about their personalities or abilities. Due to their disabilities, getting along with the community is harder, so we should listen to them about their experience and feelings. From that, we can raise the awareness of people around us and contribute something to our society.
Dịch nghĩa:
Có khoảng 1 tỷ người khuyết tật vậy nên chúng ta phải đảm bảo rằng sẽ không đối xử khác biệt với họ, họ có quyền như tất cả những người khác. Chúng ta không nên có những nhận định xấu về tính cách hay khả năng của họ. Vì họ là người khuyết tật nên việc hòa nhập vào cộng đồng sẽ khó khăn hơn, chúng ta nên lắng nghe họ về những trải nghiệm và cảm xúc của họ. Từ đó, chúng ta có thể nâng cao sự nhận thức của những người xung quanh và đóng góp gì đó cho xã nội.)
Đoạn văn mẫu 4
Disabled people lack job opportunities so many of them have no income. Volunteering for an organization for disabled people also helps you to learn more about the problems that disabled persons have to go through in their daily lives. We can start a fundraiser for disabled people, other people will donate money, clothes, and food. The amount of money will be the financial assistance for those who have disabilities to improve their living standard. Being a volunteer can give you a deep understanding of disabled people to empathize with them.
Dịch nghĩa:
Người khuyết tật thiếu cơ hội việc làm nên đa số họ không có thu nhập. Làm tình nguyện viên cho những tổ chức cho người khuyết tật cũng có thể giúp bạn biết thêm về các vấn đề mà người khuyết tật phải trải qua trong cuộc sống thường ngày. Chúng ta có thể tổ chức một buổi quyên góp cho người khuyết tật, những người khác sẽ ủng hộ tiền, quần áo hoặc đồ ăn. Số tiền sẽ là hỗ trợ tài chính cho người khuyết tật cải thiện chất lượng cuộc sống. Làm một tình nguyện viên giúp bạn có hiểu biết sâu hơn về người khuyết tật để có thể đồng cảm với họ.
Đoạn văn mẫu 5
We should provide disabled children with education for their growth and awareness. Many people don’t have a job because of their lack of education, children with disabilities have the right to learn and they should have enough skills and knowledge to live well in the future. At special schools for disabled children, there should be tools, educational resources, and suitable teaching approaches. Giving the children the chance to have practical skills means that they will have more job opportunities in the future.
Dịch nghĩa:
Chúng ta nên cung cấp cho trẻ em khuyết tật nền giáo dục để chúng phát triển và nhận thức. Nhiều người không có việc làm vì thiếu học vấn, trẻ khuyết tật có quyền được học tập và các em cần có đủ kỹ năng, kiến thức để sống tốt trong tương lai. Tại các trường chuyên biệt dành cho trẻ khuyết tật cần có công cụ, nguồn lực giáo dục và phương pháp giảng dạy phù hợp. Tạo cơ hội cho các em có kỹ năng thực hành đồng nghĩa với việc các em sẽ có nhiều cơ hội việc làm hơn trong tương lai.
Bài đọc tương tự:
Tổng kết
Bài viết cung cấp từ vựng, cấu trúc ngữ pháp liên quan và các đoạn văn mẫu giúp người học có thể viết đoạn văn giúp đỡ người khuyết tật bằng tiếng Anh.
Ngoài ra, người đọc có thể truy cập vào diễn đàn của ZIM Helper khi gặp khó khăn trong việc học tập.
Nguồn tham khảo
"Disability." World Health Organization (WHO), 7 Mar. 2023, www.who.int/news-room/fact-sheets/detail/disability-and-health.
Heron, Robert, and Barbara Murray. Assisting Disabled Persons in Finding Employment: A Practical Guide. 2003. https://www.ilo.org/media/313526/downloa
Bình luận - Hỏi đáp