5 bài mẫu viết về bạn thân bằng tiếng Anh kèm từ vựng & hướng dẫn
Key takeaways |
---|
Những nội dung nên có trong đoạn văn viết về bạn thân bằng tiếng Anh:
|
Bố cục đoạn văn giới thiệu bạn thân bằng tiếng Anh
Ví dụ đề bài cho như sau: “Write a passage about your best friend.” (Viết một đoạn văn kể về bạn thân của bạn bằng tiếng Anh)
Tương tự với viết một bài văn, người học sẽ cần mở bài, thân bài, kết bài. Đối với viết đoạn văn, người học cũng sẽ cần mở đoạn, thân đoạn, và kết đoạn.
Những nội dung nên có trong đoạn văn viết về bạn thân bằng tiếng Anh:
Giới thiệu về người bạn thân
Cách các bạn quen biết nhau
Miêu tả về ngoại hình và tính cách của bạn thân
Cảm nhận chung của người học về người bạn thân ấy
Để viết đoạn văn đầy đủ ý, người học có tham khảo phương pháp Chasing Question như sau:
Who is he/she? (Bạn ấy là ai): bao gồm tên, tuổi, công việc, trường học…
Why did you know him/her? (Tại sao bạn quen biết bạn ấy?): bao gồm thời gian, địa điểm hai bạn quen biết nhau
What does he/she look like?: câu này nói về ngoại hình, đặc điểm nổi bật của bạn ấy
What are the characteristics of your best friend? (Bạn ấy có những tính cách nào?)
What do you like about him/her? (Bạn thích gì về bạn thân của bạn?)
Do you have any special memories with him/her? (Bạn có kỷ niệm nào đặc biệt với người bạn thân của mình không?)
Why do you consider him/her your best friend? (Tại sao bạn xem anh/cô ấy là bạn thân?)
Bố cục bài viết về bạn thân bằng tiếng Anh.
Dàn bài gợi ý viết về bạn thân bằng tiếng Anh
Mở đoạn
Có hai cách mở đoạn. Mở đoạn gián tiếp và mở đoạn trực tiếp. Đối với dạng mở đoạn gián tiếp, người học có thể nêu sơ qua về tình bạn (friendship) trước sau đó dẫn dắt vào đề tài chính là miêu tả về người bạn thân.
Gợi ý mở đoạn gián tiếp
Ví dụ 1: It is essential for each of us to have a best friend in our lives. A friend with whom we can share our ups and downs. I have a best friend too. His/her name is…..
(Ai trong chúng ta cũng cần có một người bạn thân. Một người mà chúng ta có thể chia sẻ tất cả niềm vui và nỗi buồn trong cuộc sống. Tôi cũng vậy, tên bạn thân của tôi là…)
Ví dụ 2: Those who have a best buddy for life are lucky. A close friend is worth more than a priceless treasure. And I consider myself lucky to know someone like that. ……. is the name of my closest friend, who I met in school. (Tôi cho rằng những ai có một người bạn thân thật may mắn. Một người bạn thân còn đáng quý hơn tài sản đắt tiền. Và tôi may mắn khi có một người bạn tên là …….., chúng tôi gặp nhau khi đi học.)
Cách thứ hai là mở đoạn trực tiếp. Có nghĩa là người học sẽ giới thiệu trực tiếp về người bạn thân của mình.
Gợi ý mở đoạn trực tiếp
My best friend is a girl named + (tên bạn thân)
My best friend’s name is + (tên bạn thân) and I met him/her in school.
(Người bạn thân của tôi tên là…)
Thân đoạn
Ở thân đoạn, người học nên kể về cách hai người quen biết nhau, ngoại hình, tính cách, kỉ niệm vui của mình và bạn thân nếu có.
Gợi ý thân đoạn:
One day when I was sitting, a girl approached me and introduced herself. It was Ngoc Han. She smiled at me and asked if I'd like to join her for lunch. We had a wonderful time together that day. We communicated about our personal lives, families, and likes and dislikes. We slowly grew close to one another. I liked how she was. She chatted softly and had a smile on her face all the time.
(Một ngày nọ tôi đang ngồi thì có một bạn gái đến và làm quen với tôi. Bạn ấy là Ngọc Hân. Bạn ấy cười và nói rằng mình có thể ăn chung với nhau không. Chúng tôi đã có khoảng thời gian rất vui với nhau. Chúng tôi cười nói về chuyện phiếm, chuyện gia đình, chia sẻ sở thích của hai đứa. Dần dần chúng tôi trở thành bạn thân. Mình thích bạn ấy ở điểm bạn luôn tươi cười và nhẹ nhàng với mọi người.)
Mẫu câu người học có thể áp dụng:
Get along well with sb: bắt đầu thân, có mối quan hệ tốt đẹp với ai đó
Confide in sb: tin tưởng, chia sẻ với ai đó
Get closer to sb: thân với ai đó hơn
Our friendship started when we….: tình bạn của chúng tôi bắt đầu lúc mà…
Our friendship grew stronger when we…: tình bạn của chúng tôi ngày càng thắm thiết hơn khi mà…
Một số mẫu câu về tình bạn.
Kết đoạn
Để kết đoạn của bài viết về bạn thân bằng tiếng Anh, người học có thể nêu cảm nghĩ của mình về người bạn thân hoặc chia sẻ niềm hy vọng của tình bạn này trong tương lai.
Gợi ý kết đoạn:
In my heart, I felt so lucky to have + (tên bạn thân) as my best friend/close friend/soulmate.
He/she is the most helpful person I have ever seen. We want to keep our friendship forever.
Ví dụ: I would like to continue having this friendship forever. Khanh Ngoc thinks I'm his best pal and the person who understands me the most. We are glad to call each other best friends.
(Mình muốn giữ tình bạn này mãi mãi. Khanh Ngoc nghĩ mình là người bạn thân nhất của cậu ấy và hiểu cậu ấy nhất. Chúng mình rất vui khi có nhau là bạn thân.)
Từ vựng tiếng Anh về bạn bè
Từ vựng miêu tả ngoại hình
Từ vựng | Phiên âm | Phát âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
Chubby | /ˈCHəbē/ | mũm mĩm | |
Fat | /fæt/ | béo | |
Fit | /fit/ | vừa vặn | |
Frail | /freil/ | yếu đuối, mỏng manh | |
Medium built | /’mi:djəm bild/ | hình thể trung bình | |
Muscular | /’mʌskjulə/ | nhiều cơ bắp | |
Obese | /ou’bi:s/ | béo phì | |
Overweight | /’ouvəweit/ | quá cân | |
Plump | /plʌmp/ | tròn trĩnh | |
Skinny | /’skini/ | ốm, gầy | |
Slender | /’slendə/ | mảnh khảnh | |
Slim | /slim/ | mảnh khảnh | |
Stocky | /’stɔki/ | chắc nịch | |
Stout | /stout/ | hơi béo | |
Thin | /θin/ | gầy | |
Well-built | /ˌwel ˈbɪlt/ | hình thể đẹp | |
Well-proportioned figure | /wel prəˈpɔːʃənd ‘figə/ | cân đối |
Tham khảo thêm: Idioms và collocations dùng để miêu tả ngoại hình.
Từ vựng miêu tả tính cách
Từ vựng | Phiên âm | Phát âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
Adventurous | /əd’ventʃərəs/ | mạo hiểm, phiêu lưu | |
Affectionate | /ə’fekʃnit/ | trìu mến | |
Ambitious | /æm’biʃəs/ | tham vọng | |
Amusing | /ə’mju:ziɳ/ | vui | |
Brainy | /’breini/ | thông minh | |
Calm | /kɑ:m/ | điềm tĩnh | |
Carefree | /’keəfri:/ | vô tư | |
Cheerful | /’tʃjəful/ | vui vẻ | |
Committed | /kəˈmɪtɪd/ | cam kết cao | |
Confident | /’kɔnfidənt/ | tự tin | |
Determined | /di’tə:mind/ | quyết đoán | |
Easy going | /’i:zi ‘gouiɳ/ | dễ tính | |
Friendly | /’frendli/ | thân thiện | |
Generous | /’dʤenərəs/ | hào phóng | |
Gentle | /’dʤentl/ | hiền lành | |
Good mannered/ tempered | /gud ‘mænəd/ | hòa nhã | |
Handy | /hændi/ | tháo vát | |
Have a sense of humor | - | có khiếu hài hước | |
Helpful | /’helpful/ | có ích | |
Honest | /’ɔnist/ | chân thật | |
Hot-tempered | /hɔt ‘tempə/ | nóng tính | |
Humorous | /’hju:mərəs/ | hài hước | |
Imaginative | /i’mædʤinətiv/ | trí tưởng tượng phong phú | |
Impatient | /im’peiʃənt/ | thiếu kiên nhẫn | |
Jolly | /’dʤɔli/ | vui vẻ | |
Modest | /’mɔdist/ | khiêm tốn | |
Moody | /’mu:di/ | đa sầu đa cảm | |
Out-going | /aut ‘gouiɳ/ | người hướng ngoại | |
Polite | /pə’lait/ | lịch sự | |
Reliable | /ri’laiəbl/ | đáng tin cậy | |
Sensible | /’sensəbl/ | nhạy cảm | |
Serious | /’siəriəs/ | nghiêm túc | |
Shy | /ʃai/ | nhút nhát | |
Silly | /’sili/ | ngớ ngẩn | |
Sociable | /’souʃəbl/ | hòa đồng | |
Talkative | /’tɔ:kətiv/ | nói nhiều | |
Thoughtful | /’θɔ:tful/ | chu đáo | |
Tolerant | /’tɔlərənt/ | bao dung | |
Witty | /’witi/ | dí dỏm |
Tham khảo thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh về tính cách.
Từ vựng miêu tả chung
Từ vựng | Phiên âm | Phát âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|---|
A circle of friends | /ə ˈsɜːkl ɒv frɛndz/ | mối quan hệ bạn bè | |
Acquaintance | /əˈkweɪntəns/ | người quen | |
An old friend | /ən əʊld frɛnd/ | Bạn cũ | |
Best friend | /bɛst frɛnd/ | bạn thân nhất | |
Buddy | /ˈbʌdi/ | bạn thân, anh bạn | |
Caring | /ˈkeərɪŋ/ | chu đáo | |
Childhood friend | /ˈʧaɪldhʊd frɛnd/ | Bạn thời thơ ấu | |
Close friend | /kləʊs frɛnd/ | người bạn thân | |
Companion | /kəmˈpænjən/ | bạn đồng hành | |
Confide in | /kənˈfaɪd ɪn/ | chia sẻ, tâm sự | |
Courteous | /ˈkɜːtiəs/ | nhã nhặn | |
Flatmate | /ˈflætmeɪt/ | bạn cùng phòng trọ | |
Forgiving | /fəˈgɪvɪŋ/ | khoan dung, vị tha | |
Gentle | /ˈʤɛntl/ | hiền lành, dịu dàng | |
Loyal | /ˈlɔɪəl/ | trung thành | |
Mate | /meɪt/ | bạn | |
Mutual friend | /ˈmjuːtjʊəl frɛnd/ | người bạn chung (của hai người) | |
New friend | /njuː frɛnd/ | bạn mới | |
Partner | /ˈpɑːtnə/ | cộng sự | |
Pen-friend | /pɛn-frɛnd/ | bạn qua thư tín | |
Roommate | /ˈruːmmeɪt/ | bạn chung phòng, bạn cùng phòng | |
Schoolmate | /ˈskuːlmeɪt/ | bạn cùng trường, bạn học | |
Soulmate | /ˈsōl ˌmāt/ | bạn tâm giao, tri kỉ | |
Special | /ˈspɛʃəl/ | đặc biệt | |
Sweet | /swiːt/ | ngọt ngào | |
Teammate | /ˈtiːmmeɪt/ | đồng đội | |
Thoughtful | /θɔːtfʊl/ | sâu sắc, ân cần | |
Tolerant | /ˈtɒlərənt/ | vị tha, dễ tha thứ | |
Trust | /trʌst/ | sự tin tưởng | |
Unique | /juːˈniːk/ | duy nhất | |
Workmate | /ˈwərkˌmāt/ | đồng nghiệp |
5 bài mẫu viết đoạn văn về bạn thân bằng tiếng anh (có dịch nghĩa)
Viết đoạn văn về bạn thân bằng tiếng anh - Bài mẫu số 1
My closest companion is Bao Anh. He and I both attend the same high school. When we go to school, he always helps me with my exams. I have to admit that having a best friend like Bao Anh makes my life simpler. Because whenever I am having a hard time, he is there for me. My best friend gets angry when I do something wrong and appreciates me when I do something well. We have been friends for 4 years so far, and I hope that we will always be best friends forever.
Dịch nghĩa:
(Người bạn thân nhất mà mình có là bạn Bảo Anh. Mình và bạn ấy đều học chung một trường cấp ba. Mỗi khi chúng tôi đi học, bạn ấy luôn giúp mình trong các bài kiểm tra. Mình phải thừa nhận rằng có một người bạn đồng hành như Bảo Anh khiến cuộc sống mình dễ dàng hơn. Vì mỗi lần mình gặp khó khăn trong cuộc sống, cậu ấy luôn ở đó với mình. Bạn ấy nổi giận và chia sẻ niềm vui nỗi buồn cùng mình. Tụi mình đã là bạn thân được 4 năm và mình hy vọng rằng mình và bạn ấy sẽ là bạn thân mãi mãi.)
Đoạn văn về bạn thân bằng tiếng anh - Bài mẫu số 1.
Viết đoạn văn về bạn thân bằng tiếng anh - Bài mẫu số 2
My best friend is Thao Nhi. We grew up together in a small village near Long An Province. Since we were young, we spent time doing all kinds of things, such as hanging out together, going to the same class. But unfortunately, when my family had to move to Ho Chi Minh City to live, I lost contact with her. I still remember her vividly as a generous, kind, and lovely girl with long-black hair. We also have a lot of things in common. Although, I and she are no longer best friends because we don’t keep in touch, she has always been the best soulmate I have ever had.
Dịch nghĩa:
(Người bạn thân của mình là Thảo Nhi. Tụi mình đã lớn lên cùng nhau ở một ngôi làng nhỏ ở tỉnh Long An. Từ khi còn nhỏ, chúng mình đã dành nhiều thời gian làm tất cả mọi thứ cùng nhau như đi học chung đi chơi chung. Nhưng không may là, gia đình của mình đã phải chuyển lên TP. Hồ Chí Minh sinh sống và mình mất liên lạc với bạn ấy. Mình vẫn nhớ rõ bạn ấy là một cô gái dễ thương, xinh đẹp với mái tóc đen dài. Chúng mình cũng có rất nhiều thứ giống nhau. Tuy chúng mình đã không còn là bạn thân nữa vì mình không liên lạc được với bạn ấy nhưng đối với mình bạn ấy luôn là một người bạn tâm giao mà mình có trong đời.)
Đoạn văn về bạn thân bằng tiếng anh - Bài mẫu số 2.
Viết đoạn văn về bạn thân bằng tiếng anh - Bài mẫu số 3
I believe that one of us has at least one best friend with whom we can share both our joys and our sorrows. I concur. Linh is my closest friend. My apartment is right next to hers. So, as we grew older, we developed a close friendship. Linh shared my desk when we were at Law University. She is a talkative girl. Once we were in the classroom, she and I talked a lot, so we were punished by the teacher. She is always the one in whom I can confide. I share all of my darkest sides with her. She is always there for me if I have any challenges or issues at school, and we intend to continue being besties forever.
Dịch nghĩa:
(Mình tin rằng mỗi người trong chúng ta, ai cũng sẽ có ít nhất một người chúng ta có thể sẻ chia những niềm vui và nỗi buồn. Mình cũng vậy, bạn thân của mình là Linh. Căn hộ của nhà mình và nhà bạn ở sát bên cạnh nhau nên chúng mình đã lớn lên cùng nhau. Ở trường, Linh và mình cũng ngồi chung bàn ở trường Luật. Linh là một cô gái hoạt bát. Có lần ngồi trong lớp học, mình và bạn ấy nói chuyện và đã bị thầy giáo phạt. Linh luôn là người mà mình có thể chia sẻ cùng, mình chia sẻ tất cả những chuyện của mình cho bạn ấy nghe, kể cả những chuyện thầm kín nhất. Linh luôn ở đó với mình khi mình gặp những chuyện khó khăn, và chúng mình đã hứa sẽ là bạn thân mãi mãi.)
Đoạn văn về bạn thân bằng tiếng anh - Bài mẫu số 3.
Viết đoạn văn về bạn thân bằng tiếng anh - Bài mẫu số 4
From my perspective, friendship is one of the most precious things we have in life. We all have friends, and we all need people to hang out with, talk to, and laugh with. A truly important relationship is friendship. Phat is the name of my closest pal. He is a classmate of mine, and since the first grade, we have been studying together. We've been together ever since the day we met, and our relationship is really solid. Actually, the reason we have been so close is because we have so many things in common. Phat is an excellent young man. He is the first person I call when I have difficulty at school. He always makes an effort to find a solution for me. We used to hang out on the neighborhood playground after school. I want to continue having this friendship forever. Phat thinks I'm his best friend and that he's the one who gets me the most. We are pleased to have each other as pals.
Dịch nghĩa:
(Theo quan điểm của tôi, tình bạn là một trong những thứ quý giá nhất mà chúng ta có trong cuộc sống. Chúng ta đều có bạn bè, những người mà chúng ta có thể cười, nói, chia sẻ. Tình bạn thực sự rất quan trọng với chúng ta. Người bạn thân nhất của tôi tên là Phát. Chúng tôi học chung với nhau từ lớp 1. Từ khi biết nhau đến giờ, chúng tôi đi đâu cũng có nhau, nên tình bạn của chúng tôi rất thân thiết. Một lý do khác mà chúng tôi rất thân nhau đó là tôi và bạn ấy có rất nhiều điểm chung. Phát là một người bạn cực kì tốt đối với tôi, mỗi khi tôi gặp chuyện gì đó ở trường, người đầu tiên tôi nghĩ tới là anh ấy. Phát luôn nghĩ cách để giúp đỡ tôi mỗi khi cần. Ngày xưa chúng tôi từng chơi với nhau ở sân chơi rất vui cùng nhau. Phát chia sẻ rằng tôi là người bạn thân nhất của bạn ấy và tôi cũng nghĩ vậy. Chúng tôi rất hạnh phúc khi là bạn thân của nhau.)
Đoạn văn về bạn thân bằng tiếng anh - Bài mẫu số 4.
Viết đoạn văn về bạn thân bằng tiếng anh - Bài mẫu số 5
Everybody has friends, and some of them have a special place in our hearts. We refer to them as our best friends most of the time. In my life, I have a few best buddies. I'm going to discuss a couple of them today. Khanh, Tuan and I are first-grade classmates, and I think of them as my best buddies. On the first day of school, we became friends, and we still are now. They are extremely fascinating people. Khanh’s skill as a football player is his most impressive quality. Because of his outstanding performance in the final, our school won the inter-school competition the previous year. The school council elevated him to team captain following the competition. On the other hand, Tuan is really supportive. In times of need, he is there to assist everyone. He assists me when I let him know about a problem. We are together quite frequently. He is a good student too. He notifies me and assists me with my assignments if I miss any of my classes. I believe I need to respect them and maintain our friendship with our close friends.
Dịch nghĩa:
(Tất cả mọi người đều có bạn, nhưng có một vài người bạn chiếm vị trí đặc biệt trong trái tim ta. Và chúng ta thường gọi họ là những người bạn thân hữu. Mình cũng có những người bạn thân như vậy. Hôm nay mình sẽ nói về hai người bạn thân nhất của mình là Khanh và Tuấn - hai người bạn mà mình quen biết từ khi học lớp một. Chúng nó là những người bạn tuyệt vời nhất mà mình từng biết. Nhớ ngày đầu đi học, tụi mình đã kết bạn với nhau và trở thành bạn bè thân thiết cho đến bây giờ. Khanh là một cầu thủ nổi tiếng trong trường của chúng mình. Vì tài năng xuất sắc này mà cậu ta được trường đề bạt trở thành người thi đấu cho trường và là đội trưởng. Mặt khác thì, Tuấn lại là một người bạn hết sức nhiệt tình. Những lúc nguy cấp, cậu ta thường xuất hiện để giúp đỡ và hỗ trợ mọi người. Chúng mình đi chơi và có nhau rất thường xuyên. Cậu ấy còn là một học sinh giỏi trong lớp nữa. Bình thường nếu mình quên đi học cậu ta sẽ nhắc nhở mình. Mình nghĩ rằng mình nên trân trọng tình bạn này nhiều hơn nữa để giữ tình bạn thân của chúng mình mãi vững bền.)
Đoạn văn về bạn thân bằng tiếng anh - Bài mẫu số 5.
Tổng kết
Trên đây là hướng dẫn cách viết về bạn thân bằng tiếng Anh bao gồm từ vựng, mẫu câu và các bài mẫu tham khảo. Hy vọng sau khi đọc bài viết này, người học đã hiểu hơn cách viết chủ đề này. Để có một bài viết tốt hơn, người học có thể tham khảo các bài viết khác tại ZIM:
Trích dẫn
“How to Write a My Best Friend Essay in 5 Simple Steps.” Literacy Ideas, 19 Sept. 2022, https://literacyideas.com/my-best-friend-essay/.
Bình luận - Hỏi đáp