Banner background

Bài mẫu VSTEP Speaking Part 1 Topic The Internet kèm từ vựng & Audio

Bài thi VSTEP cũng bao gồm phần thi Speaking, phần thi kiểm tra năng lực sử dụng tiếng Anh trong giao tiếp. Chủ đề The Internet là một chủ đề thường xuyên xuất hiện trong phần thi này, đặc biệt là phần thi VSTEP Speaking Part 1. Bài viết này cung cấp các từ vựng và bài mẫu VSTEP Speaking Part 1 Topic The Internet giúp người học có thể tự tin khi gặp chủ đề này trong bài thi của mình.
Trà My
Trà My
bai mau vstep speaking part 1 topic the internet kem tu vung audio

Key Takeaways

Các từ vựng hữu ích trong phần thi VSTEP Speaking Part 1 Topic The Internet:

  • Các danh từ chỉ tên thành phần trên Internet

  • Các động từ chỉ hoạt động trên Internet

  • Các tính từ mô tả tính chất liên quan tới việc sử dụng Internet

  • Các cách kết hợp từ (collocations) liên quan đến Internet

Bài mẫu VSTEP Speaking Part 1 Topic The Internet:

  • How has the internet changed the way people communicate with each other?

  • How often do you use the internet in your daily life?

  • What are some of the activities or tasks you frequently perform on the internet?

Từ vựng chủ đề Internet

Danh từ chỉ tên thành phần trên Internet

Danh từ

Phiên âm IPA

Nghĩa

Website

ˈweb.saɪt

Trang web

Browser

ˈbraʊ.zər

Trình duyệt

Email

ˈiː.meɪl

Thư điện tử

Social media

ˈsoʊ.ʃəl ˈmi.di.ə

Mạng xã hội

Privacy

ˈpraɪvəsi

Sự riêng tư

Server

ˈsɜrvər

Máy chủ

Cybersecurity

ˈsaɪ.bər.sɪ.kjʊr.ə.ti

An ninh mạng

Wi-Fi

ˈwaɪ.faɪ

Kết nối không dây

Data

ˈdeɪ.tə

Dữ liệu

Search engine

ˈsɜːrtʃ ˈɛndʒɪn

Công cụ tìm kiếm

Firewall

ˈfaɪərˌwɔːl

Tường lửa

Password

ˈpæs.wɜːrd

Mật khẩu

Username

ˈjuː.zərˌneɪm

Tên đăng nhập

Động từ chỉ các hoạt động Internet

Dộng từ

Phiên âm IPA

Nghĩa

Browse

braʊz

Duyệt (trang web)

Download

ˈdaʊnˌloʊd

Tải xuống

Upload

ˈʌpˌloʊd

Tải lên

Connect

kəˈnɛkt

Kết nối

Stream

striːm

Phát trực tiếp

Search

sɜrtʃ

Tìm kiếm

Share

ʃɛr

Chia sẻ

Update

ʌpˈdeɪt

Cập nhật

Install

ɪnˈstɔl

Cài đặt

Navigate

ˈnævɪˌgeɪt

Điều hướng

Refresh

rɪˈfrɛʃ

Làm mới

Access

ˈæksɛs

Truy cập

Disconnect

ˌdɪskəˈnɛkt

Ngắt kết nối

Log in

ˈlɔg ɪn

Đăng nhập

Log out

ˈlɔg aʊt

Đăng xuất

Tính từ chỉ các các tính chất có liên quan tới Internet

Tính từ

Phiên âm IPA

Nghĩa

Interactive

ˌɪn.təˈræk.tɪv

Tương tác, liên kết

Global

ˈɡloʊ.bəl

Toàn cầu, toàn thế giới

Virtual

ˈvɜːr.tʃu.əl

Ảo

Digital

ˈdɪdʒ.ɪ.t̬əl

Kỹ thuật số, liên quan đến số hoá

Accessible

əkˈses.ə.bl̩

Dễ tiếp cận, có thể truy cập

Online

ˈɑːn.laɪn

Trực tuyến, liên kết với mạng internet

Convenient

kənˈviː.ni.ənt

Thuận tiện, tiện lợi

Instantaneous

ˌɪn.stənˈteɪ.ni.əs

Ngay lập tức, tức thì, không chậm trễ

Ubiquitous

juˈbɪk.wə.t̬əs

Khắp nơi, phổ biến, có mặt ở mọi nơi

Innovative

ˈɪnəˌveɪ.t̬ɪv

Đổi mới, sáng tạo, có tính sáng tạo, đổi mới

Cyber

ˈsaɪ.bɚ

Liên quan đến internet hoặc công nghệ thông tin

Collaborative

kəˈlæb.ɚ.ə.t̬ɪv

Cộng tác, hợp tác, làm việc cùng nhau

Collocation chỉ các hoạt động trên Internet

Collocation

Phiên âm IPA

Nghĩa

Access a website

ˈækses ə ˈwɛbsaɪt

Truy cập một trang web

Browse the web

braʊz ðə wɛb

Lướt web

Download a file

ˈdaʊnˌloʊd ə faɪl

Tải về một tập tin

Upload a video

ˈʌpˌloʊd ə ˈvɪdi.oʊ

Tải lên một video

Search the internet

sɜrtʃ ðə ˈɪntərnɛt

Tìm kiếm trên internet

Share a link

ʃɛr ə lɪŋk

Chia sẻ một liên kết

Stream a movie

strim ə ˈmuvi

Phát trực tuyến một bộ phim

Send an email

sɛnd ən ˈimel

Gửi một email

Create a blog

kriˈeɪt ə blɔg

Tạo một blog

Update your status

ʌpˈdeɪt jʊr ˈsteɪtəs

Cập nhật trạng thái của bạn

Set up a profile

sɛt ʌp ə ˈproʊfaɪl

Thiết lập một hồ sơ

Install software

ɪnˈstɔl ˈsɔftˌwɛr

Cài đặt phần mềm

Bài mẫu VSTEP Speaking Part 1 Topic Internet

1. How has the internet changed the way people communicate with each other?

The internet has revolutionized communication by making it more interactive and collaborative. People can now easily send emails, share messages, and engage in social media interactions regardless of geographical barriers.

(Internet đã cách mạng hóa giao tiếp bằng cách làm cho nó trở nên có tính tương tác và cộng tác hơn. Mọi người có thể dễ dàng gửi email, chia sẻ tin nhắn và tham gia vào các tương tác trên mạng xã hội bất kể rào cản địa lý.)

2. How often do you use the internet in your daily life?

I usually use the internet in my daily life. From accessing websites for information and entertainment to communicating with others through email and social media, the internet plays a significant role in my routine.

(Tôi thường sử dụng internet trong cuộc sống hàng ngày. Từ việc truy cập các trang web để tìm thông tin và giải trí cho đến giao tiếp với người khác qua email và mạng xã hội, internet đóng một vai trò quan trọng trong thói quen của tôi.)

3. What are some of the activities or tasks you frequently perform on the internet?

First, I often browse the web to stay updated on the latest news, research topics, and explore various websites. Additionally, I rely on the internet for communication purposes. I also engage in online shopping, stream movies and TV shows, download files, and participate in online communities and forums.

(Đầu tiên, tôi thường duyệt web để cập nhật những tin tức mới nhất, chủ đề nghiên cứu và khám phá các trang web khác nhau. Ngoài ra, tôi dựa vào internet cho mục đích liên lạc. Tôi cũng tham gia mua sắm trực tuyến, phát trực tuyến phim và chương trình truyền hình, tải xuống các tệp và tham gia vào các cộng đồng và diễn đàn trực tuyến.)

Bài mẫu VSTEP Speaking Part 1 Topic Internet

Xem thêm VSTEP Speaking Part 1 chủ đề khác:

Bài tập ghi nhớ cho các từ vựng chủ đề Internet

Fill in the blank

firewall

create a blog

instantaneous

install

interactive

cybersecurity

update your status

search engine

set up a profile

log in

stream a movie

navigate

upload

accessible

privacy

ubiquitous

  1. It is important to protect your _____________ while using online services.

  2. _____________ measures are essential to protect against online threats.

  3. I used a _____________ to find information about the best restaurants in the area.

  4. The company has a _____________ in place to prevent unauthorized access to its network.

  5. I will _____________ the photos from the vacation to my cloud storage.

  6. I need to _____________ the latest version of Microsoft Office on my laptop.

  7. I used the GPS feature on my phone to _____________ to the conference venue.

  8. I need to _____________ to my email account to check for new messages.

  9. The _____________ website allows users to participate in quizzes and games.

  10. The online shopping platform is _____________ from any device with internet connection.

  11. With instant messaging apps, you can have _____________ conversations with anyone.

  12. Smartphones have become _____________ in today's society.

  13. Instead of buying a DVD, I prefer to _____________ online.

  14. She _____________ to share her travel experiences and tips.

  15. Remember to _____________ on social media regularly to keep your friends informed.

  16. I _____________ on a dating app to meet new people.

Đáp án

  1. It is important to protect your privacy while using online services.

  2. Cybersecurity measures are essential to protect against online threats.

  3. I used a search engine to find information about the best restaurants in the area.

  4. The company has a firewall in place to prevent unauthorized access to its network.

  5. I will upload the photos from the vacation to my cloud storage.

  6. I need to install the latest version of Microsoft Office on my laptop.

  7. I used the GPS feature on my phone to navigate to the conference venue.

  8. I need to log in to my email account to check for new messages.

  9. The interactive website allows users to participate in quizzes and games.

  10. The online shopping platform is accessible from any device with internet connection.

  11. With instant messaging apps, you can have instantaneous conversations with anyone.

  12. Smartphones have become ubiquitous in today's society.

  13. Instead of buying a DVD, I prefer to stream a movie online.

  14. She created a blog to share her travel experiences and tips.

  15. Remember to update your status on social media regularly to keep your friends informed.

  16. I set up a profile on a dating app to meet new people.

Tổng kết

Trên đây là các từ vựng, bài mẫu và bài tập ứng dụng hữu ích về VSTEP Speaking Part 1 Topic The Internet. Tác giả mong rằng các kiến thức trong bài viết này sẽ giúp người học tăng cường vốn từ vựng, cấu trúc câu và cấu trúc bài nói để có thể tự tin hơn khi gặp chủ đề này trong phần thi VSTEP Speaking Part 1 của mình và đạt được điểm số mong muốn.

Trong quá trình học tập và rèn luyện, người học có thể truy cập khoá học Luyện thi VSTEP B1 cam kết đầu ra bằng văn bản để có thể vận dụng các từ vựng đã học và nhận được sự hỗ trợ từ Giảng viên chuyên môn có nhiều kinh nghiệm tại ZIM.

Tham vấn chuyên môn
Trần Xuân ĐạoTrần Xuân Đạo
Giáo viên
• Là cử nhân loại giỏi chuyên ngành sư phạm tiếng Anh, điểm IELTS 8.0 ở cả hai lần thi • Hiện là giảng viên IELTS toàn thời gian tại ZIM Academy. • Triết lý giáo dục của tôi là ai cũng có thể học tiếng Anh, chỉ cần cố gắng và có phương pháp học tập phù hợp. • Tôi từng được đánh giá là "mất gốc" tiếng Anh ngày còn đi học phổ thông. Tuy nhiên, khi được tiếp cận với nhiều phương pháp giáo dục khác nhau và chọn được cách học phù hợp, tôi dần trở nên yêu thích tiếng Anh và từ đó dần cải thiện khả năng ngôn ngữ của mình.

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...