Banner background

Bài tập bổ trợ tiếng Anh lớp 3 Global Success theo từng unit

Bài viết tổng hợp những dạng bài tập bổ trợ tiếng Anh 3 Global Success, giúp học sinh ôn tập và củng cố kiến thức đã học.
bai tap bo tro tieng anh lop 3 global success theo tung unit

Key takeaways

Các dạng bài tập bổ trợ tiếng Anh 3 Global Success:

  • Hoàn thành câu

  • Đọc và nối

  • Điền vào chỗ trống

  • Sắp xếp từ thành câu

  • Nhìn tranh và hoàn thành

  • Nghe và khoanh tròn

  • Chọn đáp án đúng

  • Nhìn tranh và trả lời câu hỏi

  • Trả lời các câu hỏi

  • Chọn từ khác biệt nhất với các từ còn lại

  • Hoàn thành câu (dựa vào chữ cái đầu tiên được cho sẵn)

  • Đọc và tick

  • Đọc và trả lời các câu hỏi

Bài viết dưới đây sẽ cung cấp cho học sinh những dạng bài tập bổ trợ tiếng Anh 3 Global Success theo từng Unit, từ đó giúp học sinh lớp 3 ôn tập và củng cố kiến thức đã học về cả từ vựng, ngữ pháp và ngữ âm nhằm chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra và thi học kỳ.

Unit 1: Hello

Bài tập 1: Hoàn thành câu:

Hello

I’m

How

fine

1. _______ are you?

2. _______! I’m Lisa.

3. I’m _______, thank you.

4. Hi, Nam. _____ Lan.

Bài tập 2: Đọc và nối

1. Hello. I’m John.

a. Fine, thank you.

2. Goodbye, Emma.

b. Hi, Alex.

3. How are you, Alex?

c. Hi, John. I’m Linda.

4. Hello, Sarah.

d. Bye, Mary.

Bài tập 3: Điền chữ “h” hoặc “b” vào chỗ trống:

a. good_ye

b. _i

c. _ye

Unit 2: Our names

Bài tập 1: Hoàn thành câu:

old

What

years

My

1. _______ is your name?

2. _______ name is Tony.

3. How _______ are you?

4. I am 10 _______ old.

Bài tập 2: Sắp xếp từ thành câu.

1. your / What's / name?

2. Peter / name's / My 

3. old/ you/ How/ are?

4. seven / I'm / old/ years

Bài tập 3: Điền chữ “n” hoặc “m” vào chỗ trống:

a. na_e

b. ni_e

c. seve_

Unit 3: Our friends

Bài tập 1: Hoàn thành câu:

is

This

isn’t

1. _______ is my friend, Anna.

2. Yes, it ______. It’s Mai. 

3. No, it ______. It’s Nam.

Bài tập 2: Đọc và nối

1. This is Lucy.

a. Yes, it is. It’s Lily.

2. Is this Tom?

b. No, it isn’t. It’s Peter.

3. That is Linh.

c. Hi, Lucy

4. Is that Lily?

d. Hello, Linh.

Bài tập 3: Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác với các từ còn lại.

a. thank

b. that

c. this

Tham khảo thêm: Tiếng Anh cho bé lớp 3 – Từ vựng, ngữ pháp & cách dạy trẻ

Unit 4: Our bodies

Bài tập 1: Nhìn tranh và hoàn thành.

Our bodies

Bài tập 2: Sắp xếp từ thành câu.

1. is/ What/ this?

2. hand/ a/ It’s

3. mouth/ Open/ your!

4. hair/ your/ Touch!

Bài tập 3: Nghe và khoanh tròn.

1. Touch your ______!

Audio icon

a. hand

b. hair

c. ears

2. Touch your ______!

Audio icon

a. hair

b. ears

c. hand

Unit 5: My hobbies

Bài tập 1: Hoàn thành câu:

like

hobby

cooking

1. What’s your _______?

2. It’s ________.

3. I _______ dancing.

Bài tập 2: Chọn đáp án đúng:

1. ______ is your hobby?

a. What

b. How

c. Where

2. It ______ painting.

a. am

b. is

c. are

3. I _______ singing.

a. like

b. likes

c. liked

Bài tập 3: Điền chữ “p” hoặc “r” vào chỗ trống:

a. hai_

b. _ainting

Unit 6: Our school

Bài tập 1: Hoàn thành câu:

our

Look

art

library

1. ______ at this picture.

2. Is this ______ classroom?

3. It is our _______.

4. Let’s go to the _______ room.

Bài tập 2: Đọc và nối:

1. Is this

a. it is

2. Is that your

b. school?

3. Yes,

c. to the music room.

4. Let’s go

d. our playground.

Bài tập 3: Nghe và khoanh tròn.

1. Is this our ______?

Audio icon

a. classroom 

b. school

c. playground

2. Let’s go to the ______.

Audio icon

a. classroom

b. playground

c. art room

Unit 7: Classroom instructions

Bài tập 1: Hoàn thành câu:

go

open

sit

speak

1. May I ______ the book?

2. May I ______ out?

3. May I ______ Vietnamese?

4. May I ______ down?

Bài tập 2: Đọc và nối:

1. Stand

a. go out?

2. No,

b. down!

3. May I 

c. up, please!

4. Sit

d. Vietnamese?

5. May I open 

e. you can’t.

6. May I speak

f. the book?

Bài tập 3: Điền chữ “sp” hoặc “st” vào ô trống:

1. __eak Vietnamese, please!

2. __and up, please!

Unit 8: My school things

Bài tập 1: Hoàn thành câu:

book

notebook

pen

pencil case

eraser

ruler

school bag

have

1. I have a red _______ to carry my books.

2. He has a blue _______ for writing.

3. Do you have an extra _______ to erase this mistake?

4. We have a new _______ to write our notes in.

5. She has a colorful _______ to keep her pencils in.

6. They have a small _______ to draw straight lines.

7. We ______ a big school bag full of books and supplies.

8. Does he have a new _______ to write in today?

Bài tập 2: Sắp xếp từ thành câu:

1. have / a pencil case / I

2. a ruler / you / Do / have

3. I / do / Yes,

4. you / Do / a pen / have

5. No, / don’t / I

Bài tập 3: Điền chữ “oo” hoặc “a” vào chỗ trống:

a. I have a noteb__k, too.

b. Do you have an er_ser.

Xem thêm: Ngữ pháp tiếng Anh lớp 3 - Tổng hợp kiến thức trọng tâm

Unit 9: Colours

Bài tập 1: Nhìn tranh và trả lời câu hỏi sau:

What colour is it?

Bài tập bổ trợ tiếng Anh lớp 3 Global Success Unit 9
Bài tập bổ trợ tiếng Anh 3 Global Success Unit 9

Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi:

1. Do you have a pencil case?

2. What colour is your school bag?

3. Do you have rulers?

4. What colour are your erasers?

Bài tập 3: Điền chữ “br” hoặc “bl” vào chỗ trống:

a. It’s __ack.

b. The school bag is __own.

c. The pencil cases are __ue.

Unit 10: Break time activities

Bài tập 1: Chọn từ khác biệt nhất với các từ còn lại.

1. Football | Volleyball | Badminton | Chat

2. Basketball | Football | Chess | Do

3. Word Puzzle | Football | Badminton | Table Tennis

4. Football | Play | Basketball | Volleyball

5. Chess | Badminton | Blue | Football

6. Badminton | Table Tennis | Chess | Notebook

7. Football | Eye | Volleyball | Badminton

8. Singing | Badminton | Football | Basketball

9. Stand Up | Volleyball | Badminton | Table Tennis

10. Football | Chess | Library | Basketball

Bài tập 2: Đọc và nối:

1. It is

a. at break time?

2. What do you do

b. play chess.

3. I play

c. break time.

4. Let’s 

d. with my friends at break time.

5. I do word puzzles

e. badminton at break time.

6. I chat

f. at break time.

Bài tập 3: Điền chữ “f” hoặc “v” vào ô trống:

1. After school, I always play _olleyball with my brother and sister.

2. After school, I always play _ootball with my brother and sister.

Unit 11: My family

Bài tập 1: Chọn từ khác biệt nhất với các từ còn lại.

1. Father | Mother | Brother | Thirteen

2. Fourteen | Twelve | Twenty | Father

3. Sister | Brother | Mother | Sixteen

4. Seventeen | Mother | Fifteen | Eighteen

5. Brother | Fourteen | Sister | Father

6. Thirteen | Eleven | Twenty | Sister

7. Mother | Seventeen | Father | Sister

8. Twelve | Eighteen | Brother | Fourteen

Bài tập 2: Đọc và nối:

1. Who is this?

a. I am twelve years old.

2. How old is your mother?

b. It’s my brother.

3. How old are you?

c. He is 50 years old.

4. How old is your father?

d. She is 41 years old.

Bài tập 3: Nghe và khoanh tròn:

1. Audio icon

a. Are you sure?

b. I’m eleven years old.

c. I’m not sure.

2. Audio icon

a. He’s nineteen years old.

b. Are you sure?

c. She’s eighteen years old.

Unit 12: Jobs

Bài tập 1: Hoàn thành câu (dựa vào chữ cái đầu tiên được cho sẵn).

1. A d______ helps sick people get better by giving them medicine.

2. My father is a d______, and he drives a bus every day.

3. The f______ grows vegetables and takes care of animals on the farm.

4. A t______ teaches us math, science, and reading at school.

5. The n______ works in a hospital and helps the doctor take care of patients.

6. A s______ loves to perform on stage and sing beautiful songs.

7. A c______ makes delicious food for us at the restaurant.

8. The w______ builds houses and works with tools.

Bài tập 2: Trả lời các câu hỏi:

1. What’s your father’s job?

2. What’s your mother’s job?

3. Is your father a worker?

4. Is your mother a cook?

Bài tập 3: Điền chữ “er” hoặc “or” vào ô trống:

1. My elder sister would like to become a teach__.

2. My mother is a doct__ in a big hospital.

3. The bus driv__ takes us to school every day.

4. My mother is a farm__ and grows rice in the countryside.

5. The work__ builds houses in the city.

6. The famous sing__ performed a song at the concert.

Unit 13: My house

Bài tập 1: Hoàn thành câu (dựa vào chữ cái đầu tiên được cho sẵn).

1. I eat breakfast at the t______ with my family every morning.

2. The b______ is where I sleep at night.

3. We have a soft sofa and a TV in the l_______ room.

4. My mom cooks delicious meals in the k______.

5. The b______ is where I take a shower every day.

6. The l______ is next to the bed, and it gives light at night.

7. I sit on a c______ when I do my homework.

8. I live in a big h______ with my family.

9. The books are o______ the table, next to the lamp.

10. The toys are i______ the box, so they are not on the floor anymore.

11. I put my bag down over h______.

Bài tập 2: Sắp xếp từ thành câu.

1. bathroom / is / The / there

2. are / Where / the / lamps?

3. in / The / the / living room / tables / are

4. is / The / table / ruler / the / on

5. The / on / lamp / the / is / desk

6. The / kitchen / in / are / the / chairs

7. the / is / Where / bedroom?

Bài tập 3: Điền chữ “ou” hoặc “ow” vào ô trống:

1. We live in a big, beautiful h__se.

2. My school bag is br__n and my pencil is blue.

Tìm hiểu thêm: Sắp xếp từ tiếng Anh bị xáo trộn lớp 3

Unit 14: My bedroom

Bài tập 1: Hoàn thành câu (dựa vào chữ cái đầu tiên được cho sẵn).

1. I have a d______ in my bedroom where I do my homework.

2. The w______ is very tall, and it lets in a lot of sunlight.

3. My brother's r______ is very large, and it has space for many toys.

4. We have a b______ chair in the living room that is very comfortable to sit on.

5. I have a new b______, and I can sleep very well on it.

6. The d______ to my bedroom is painted blue, and I always close it at night.

7. There is a s______l bookshelf in the corner of my room that holds all my books.

8. I have an o______ desk, but it still works perfectly fine for studying.

Bài tập 2: Sắp xếp từ thành câu.

1. tables / the / are / two / room / in / There

2. living / is / my / This / room

3. is / bedroom / my / That

4. is / a / There / bed / in / the / bedroom

5. is / door / The / big / and / new

Bài tập 3: Nghe và khoanh tròn.

1. The ______ is here.

Audio icon

a. school

b. door

c. room

2. The ______ are small and old.

Audio icon

a. rooms

b. schools

c. doors

Unit 15: At the dining table

Bài tập 1: Chọn từ khác biệt nhất với các từ còn lại.

1. Chicken | Fish | Bread | Meat

2. Milk | Water | Juice | Egg

3. Rice | Bread | Bean | Drink

4. Bean | Chicken | Fish | Juice

5. Juice | Milk | Water | Chicken

6. Juice | Milk | Bean | Water

7. Rice | Chicken | Meat | Fish

8. Water | Juice | Fish | Milk

Bài tập 2: Sắp xếp từ thành câu.

1. you / would / to / What / like / eat?

2. like / drink / What / to / you / would?

3. some / like / bread / I’d / please.

4. you / like / Would / some / milk?

5. juice / I’d / like / please / some.

6. like / some / chicken / I’d / beans / and / please.

Bài tập 3: Nghe và khoanh tròn.

1. I’d like some _______ and rice, please.

Audio icon

a. beans

b. bread

c. meat

2. Would you like some _______?

Audio icon

a. meat

b. bread

c. beans

Unit 16: My pets

Bài tập 1: Hoàn thành câu (dựa vào chữ cái đầu tiên được cho sẵn).

1. My favorite p______ is very colorful and can talk.

2. We have a small b______ that sings beautifully in the morning.

3. I want a r______ as a pet because they are so cute!

4. My sister has a bowl with a little orange g_______ that swims all day.

5. Our family has a d______, and it likes to chase balls in the park.

6. I have m______ pets at home, including a parrot, a rabbit, and a dog.

7. I feed s______ carrots to my rabbit every morning.

8. My neighbor has a c______ that loves to climb trees.

9. Do you have a p______ at home? I’d love to see it!

Bài tập 2: Đọc và nối.

1. Do you have any dogs?

a. I have three cats.

2. Do you have any parrots?

b. No, I don’t.

3. How many cats do you have?

c. I have one.

4. How many rabbits do you have?

d. Yes, I have two dogs.

Bài tập 3: Nghe và khoanh tròn.

1. How many ___ do they have?

Audio icon

a. parrots

b. goldfish

c. dogs

2.  Do they have any ____?

Audio icon

a. goldfish

b. parrots

c. dogs

Unit 17: Our toys

Bài tập 1: Chọn từ khác biệt nhất với các từ còn lại.

1. Truck | Pen | Bus | Kite

2. Brown | Car | Teddy bear | Bus

3. Train | Truck | Father | Ship

4. Bus | Plane | Kite | Dog

5. Teddy bear | Ship | Nurse | Car

Bài tập 2: Sắp xếp từ thành câu.

1. doll / has / She / a.

2. is / new / teddy bear / The.

3. two / planes / has / He.

4. and / Mary / kites / Linda / two / have.

5. brother / three / has / My / truck / a / and / cars.

6. on / table / ship / the / There / is / a.

Bài tập 3: Điền chữ “i” hoặc “oy” vào ô trống:

1. Emily flew her k_te in the park.

2. Jack played with his favorite t__.

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh lớp 3 quan trọng và bài tập ứng dụng

Unit 18: Playing and doing

Bài tập 1: Đọc và tick.

Mother: What are you doing?

Lucy: I’m reading a book.

Tony: I’m watching TV.

Marry: I’m listening to music.

Lily: I’m drawing a picture.

Activities

Lucy

Tony

Marry

Lily

1. Listening to music 

2. Reading a book

3. Drawing a picture

4. Watching TV

Bài tập 2: Sắp xếp từ thành câu.

1. in / I’m / my / room.

2. you / What / doing / are /?

3. a book / I’m / reading.

4. music / I’m / to / listening.

5. picture / I’m / drawing / a.

6. TV / I’m / watching.

7. volleyball / I’m / playing.

Bài tập 3: Điền chữ “n” hoặc “ng” vào ô trống:

1. I’m liste_ing to music now.

2. Jolie and her brother are watchi__ TV in the living room.

3. Henry is readi__ a book in the library.

Unit 19: Outdoor activities

Bài tập 1: Hoàn thành câu (dựa vào chữ cái đầu tiên được cho sẵn).

1. I am s______ on the path with my friends in the park.

2. Mary is c______ her bike around the neighborhood.

3. My brother is p______ a picture of our family.

4. We are r______ to stay healthy.

5. My little sister is s______ rope in the yard.

6. Wendy and her best friend are f______ a kite at the park.

7. Sarah and Ben are p______ badminton with their new rackets.

8. My dad and I are w______ around the block.

9. The p______ is my favorite place to play.

Bài tập 2: Đọc và trả lời các câu hỏi.

I am Sarah. I am at the park with my close friends. We enjoy doing different activities together. Jack is cycling around the park. Emily is painting a beautiful picture of the trees. Ben is running while Lisa is skipping rope. I am flying a kite with Anna, and we are having a lot of fun in the open field.

Questions:

1. Where is Sarah?

2. What is Jack doing?

3. What is Emily doing?

4. What is Ben doing?

5. What are Sarah and Anna doing?

Bài tập 3: Điền chữ “pl” hoặc “fl” vào ô trống:

1. I enjoy __aying badminton with my friends in the backyard.

2. We went to the park and had fun __ying a kite in the wind.

Unit 20: At the zoo

Bài tập 1: Chọn từ khác biệt nhất với các từ còn lại.

1. Elephant | Tiger | Peacock | Swinging

2. Climbing | Dancing | Counting | Elephant

3. Monkey | Horse | Tiger | Zoo

4. Counting | Swinging | Dancing | Tiger

5. Peacock | Elephant | Tiger | Climbing

6. Zoo | Park | Monkey | School

7. Monkey | Elephant | Tiger | Counting

Bài tập 2: Sắp xếp từ thành câu.

1. zoo / father / My / at / I / are/ the / am / and.

2. see / monkeys / I / some / can / and / a / peacock.

3. tiger / the / is / What / doing?

4. counting / parrot / The / is.

5. tree / swinging / The / monkey / on / is / the.

6. There / an / is / elephant / over / there.

Bài tập 3: Nghe và hoàn thành.

1. We can see a ______. Audio icon

2. The elephant is ______. Audio icon

Luyện tập thêm: Tổng hợp bài tập tiếng Anh lớp 3 cho bé có đáp án

Tổng kết

Bài viết trên đây đã tổng hợp những bài tập bổ trợ tiếng Anh 3 Global Success với nhiều dạng bài tập khác nhau. Tác giả mong rằng qua đó học sinh sẽ củng cố thêm kiến thức và chuẩn bị tốt nhất cho các bài kiểm tra và thi học kỳ. Nếu học sinh có bất kỳ thắc mắc nào, có thể gửi câu hỏi lên ZIM Forum để được giải đáp.

Để giúp trẻ phát triển tốt nhất, phụ huynh có thể tìm hiểu thêm về khóa học ZIM Kids, chương trình dạy tiếng Anh chuyên nghiệp và thú vị, giúp trẻ tự tin tiếp cận tiếng Anh trong môi trường học đường và cuộc sống. Liên hệ hotline 1900-2833 nhánh số 1 để được tư vấn chi tiết.

Tham vấn chuyên môn
Thiều Ái ThiThiều Ái Thi
GV
“Learning satisfaction matters” không chỉ là phương châm mà còn là nền tảng trong triết lý giáo dục của tôi. Tôi tin chắc rằng bất kỳ môn học khô khan nào cũng có thể trở nên hấp dẫn dưới sự hướng dẫn tận tình của giáo viên. Việc giảng dạy không chỉ đơn thuần là trình bày thông tin mà còn khiến chúng trở nên dễ hiểu và khơi dậy sự tò mò ở học sinh. Bằng cách sử dụng nhiều phương pháp giảng dạy khác nhau, kết hợp việc tạo ra trải nghiệm tương tác giữa giáo viên và người học, tôi mong muốn có thể biến những khái niệm phức tạp trở nên đơn giản, và truyền tải kiến thức theo những cách phù hợp với nhiều người học khác nhau.

Nguồn tham khảo

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...