Tổng hợp bài tập phát âm ôn thi THPTQG có đáp án
Ngữ âm là nội dung quan trọng có trong kỳ thi THPT Quốc gia bao gồm phát âm và trọng âm. Để chinh phục được dạng bài này, thí sinh không những phải làm quen với cách phát âm của nhiều từ vựng mà còn phải nắm được các nguyên tắc phát âm khác nhau. Bài viết sau đây cung cấp phần tóm tắt các kiến thức về phát âm nguyên âm và phụ âm, bài tập phát âm nhằm giúp học sinh ôn thi cho kỳ thi THPT Quốc gia.
Key takeaways |
---|
Theo phân bố đề thi, phần kiến thức phát âm thường có số lượng là 2 câu. Bao gồm: nguyên âm, phụ âm, phát âm s,es và phát âm ed Cách phát âm s/es:
Cách phát âm “ed”:
|
Tóm tắt kiến thức về phát âm
Trong đề thi minh họa môn tiếng Anh kỳ thi THPT Quốc gia 2024 và các đề thi năm trước, phần đánh giá kiến thức ngữ âm xuất hiện khoảng 2 câu trong đề. Ví dụ:
Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.
|
|
|
|
Đáp án: C. attracts
Theo quy tắc phát âm /s/, các đáp án còn lại âm /s/ được phát âm là /z/, riêng câu C, chữ cái đứng cuối là phụ âm /t/ nên âm /s/ được phát âm là /s/.
Cách phát âm các nguyên âm
Nguyên âm trong tiếng Anh sẽ được chia thành 14 nguyên âm đơn (monophthongs) và 8 nguyên âm đôi (diphthongs).
Nguyên âm đơn
/i/ listen busy building | /e/ blessing process expect | / ʌ / muffin country honey | /ɒ/ bother comma robber | /ə/ letter picture balance | /ʊ/ sugar pushing woman | /i/ happy elderly monkey |
/i:/ brief museum machine | /æ/ demand absolute handle | /a:/ father heart draught | /ɔ:/ export haunt awful | /ɜ:/ world research circuit | /u:/ music juice group | /u/ situate influence |
Nguyên âm đôi
/ei/ bacon arrange ancient | /ai/ fight height guide | /ɔɪ/ destroy boil coin | /əʊ/ goat lower poultry |
/ɪə/ volunteer fear beard | /eə/ librarian parents dairy | /əʊ// tourist spoor | /aʊ/ plough tower coward |
Tham khảo thêm: Nguyên âm đôi | Hướng dẫn phát âm & Ví dụ minh hoạ
Cách phát âm các phụ âm
Phụ âm | Ví dụ | Phụ âm | Ví dụ | Phụ âm | Ví dụ |
---|---|---|---|---|---|
/b/ | bat, lab | /f/ | fan, off | /k/ | cat, back |
/d/ | dog, add | /g/ | go, flag | /l/ | leg, feel |
/h/ | hat, behind | /j/ | yes, beyond | /m/ | man, time |
/n/ | no, funny | /ŋ/ | sing, finger | /p/ | pan, lap |
/r/ | red, carry | /s/ | sun, miss | /ʃ/ | she, wash |
/t/ | top, butter | /tʃ/ | check, watch | /θ/ | think, both |
/ð/ | this, brother | /v/ | van, save | /w/ | wet, away |
/z/ | zoo, buzz | /ʒ/ | pleasure, vision | /dʒ/ | judge, bridge |
Bảng phụ âm câm trong tiếng Anh
Chữ cái | Ví dụ | Chữ cái | Ví dụ |
---|---|---|---|
gh | plough, frighten | b | comb, thumb |
k | know, knock | c | sick, scene |
l | should, half | d | wednesday, sandwich |
n | autumn, solemn | g | sign, foreign |
p | coup, receipt | h | honest, rhythm |
s | aisle, island | t | listen, soften |
w | answer, write |
Tham khảo thêm: Các nguyên âm và phụ âm trong tiếng Anh | Định nghĩa và Phân loại
Dạng bài phát âm s/es
Trong tiếng Anh, cách phát âm đuôi s/es được chia thành 3 quy tắc cụ thể mà thí sinh cần ghi nhớ.
Quy tắc 1: đuôi s/es được phát âm thành /s/ khi tận cùng của từ kết thúc bằng những chữ: p, pe, f, fe, gh, ph, t, te, k, ke
Ví dụ: cats /kæts/, hopes /həʊps/, forks //fɔːrks/, rocks /rɒks/…
Quy tắc 2: đuôi s/es được phát âm thành /ɪz/ khi tận cùng của từ kết thúc bằng những chữ: s,x,sh,ch,ce,ge,se
Ví dụ: misses /ˈmɪsɪz/, washes /ˈwɒʃɪz/, pages /ˈpeɪʤɪz/…
Quy tắc 3: đuôi s/es được phát âm thành /z/ khi tận cùng của từ kết thúc bằng các nguyên âm (a,o,e,u,i) và các phụ âm còn lại.
Ví dụ: sees /siːz/, tomatoes /təˈmɑːtəʊz/, mountains /ˈmaʊntɪnz/…
Phát âm đuôi ed
Phát âm của đuôi "-ed" trong tiếng Anh thường phụ thuộc vào âm cuối của từ gốc trước khi thêm "-ed". Có ba cách phát âm chính cho đuôi "-ed":
Quy tắc 1: "-ed" phát âm là /ɪd/: Khi từ gốc kết thúc bằng các âm /t/ hoặc /d/, đuôi "-ed" sẽ được phát âm là /ɪd/. Điều này làm cho từ có thêm một âm tiết.
Ví dụ:
wanted (want+ed) → /ˈwɒntɪd/
needed (need+ed) → /ˈniːdɪd/
Quy tắc 2: "-ed" phát âm là /t/: Khi từ gốc kết thúc bằng các âm vô thanh (không rung) ngoại trừ âm /t/, đuôi "-ed" được phát âm là /t/. Không làm tăng số âm tiết của từ. Cụ thể các âm đuôi cuối cùng như k, p, t, ph. gh, x, s, ce, ch, sh.
Ví dụ:
walked (walk+ed) → /wɔːkt/
passed (pass+ed) → /pɑːst/
Quy tắc 3: "-ed" phát âm là /d/: Khi từ gốc kết thúc bằng các âm hữu thanh (rung) ngoại trừ âm /d/, đuôi "-ed" được phát âm là /d/. Không làm tăng số âm tiết của từ. Hay dễ hiểu hơn là các âm còn lại sau khi đã loại trừ hai trường hợp trên.
Ví dụ:
played (play+ed) → /pleɪd/
called (call+ed) → /kɔːld/
Những từ ngoại lệ phát âm -ed
Từ | Phiên âm |
---|---|
Naked | /ˈneɪkɪd/ |
Learned | /ˈlɜrnɪd/ or /ˈlɜːnɪd/ (adj.) |
Aged | /ˈeɪdʒɪd/ (adj.) |
Blessed | /ˈblɛsɪd/ (adj.) |
Crooked | /ˈkrʊkɪd/ |
Wicked | /ˈwɪkɪd/ |
Wretched | /ˈrɛtʃɪd/ |
Dogged | /ˈdɒɡɪd/ |
Bài tập phát âm (trắc nghiệm)
Bài tập phát âm cơ bản
Bài 1: Chọn đáp án có cách phát âm -ed khác với các đáp án còn lại
1 | A. wanted | B. watched | C. needed | D. started |
2 | A. played | B. hoped | C. lived | D. called |
3 | A. asked | B. passed | C. walked | D. missed |
4 | A. decided | B. invited | C. included | D. ended |
5 | A. showed | B. turned | C. learned | D. explained |
6 | A. cleaned | B. dreamed | C. opened | D. seemed |
7 | A. worked | B. laughed | C. stopped | D. booked |
8 | A. grabbed | B. hugged | C. begged | D. slipped |
9 | A. filled | B. wanted | C. started | D. ended |
10 | A. waited | B. heated | C. painted | D. created |
Bài 2: Chọn đáp án có phát âm s khác với các đáp án còn lại
1 | A. cats | B. dogs | C. horses | D. cups |
2 | A. loves | B. drives | C. plays | D. makes |
3 | A. watches | B. fixes | C. passes | D. buzzes |
4 | A. leaves | B. pages | C. sizes | D. faces |
5 | A. beaches | B. dishes | C. apples | D. boxes |
6 | A. breathes | B. laughs | C. chooses | D. looks |
7 | A. wishes | B. crashes | C. brushes | D. plays |
8 | A. judges | B. ages | C. manages | D. changes |
9 | A. paths | B. baths | C. youths | D. myths |
10 | A. hopes | B. tapes | C. capes | D. escapes |
Bài 3: Chọn đáp án có nguyên âm khác với các đáp án còn lại
1 | A. mat | B. cat | C. bat | D. gate |
2 | A. bed | B. red | C. led | D. seed |
3 | A. pin | B. bin | C. tin | D. fine |
4 | A. cot | B. hot | C. lot | D. coat |
5 | A. cut | B. but | C. nut | D. boot |
6 | A. pet | B. set | C. let | D. bite |
7 | A. hop | B. top | C. mop | D. hope |
8 | A. bus | B. fuss | C. must | D. use |
9 | A. cap | B. lap | C. map | D. cape |
10 | A. rob | B. sob | C. job | D. rope |
Bài tập phát âm nâng cao
Bài 1: Chọn đáp án có phụ âm khác với các đáp án còn lại
1 | A. bath | B. teeth | C. path | D. breathe |
2 | A. cheese | B. jazz | C. shoes | D. pleasure |
3 | A. kite | B. cat | C. clock | D. school |
4 | A. ring | B. long | C. singer | D. finger |
5 | A. vase | B. face | C. voice | D. save |
6 | A. ghost | B. guest | C. great | D. guard |
7 | A. thin | B. then | C. with | D. bathe |
8 | A. photo | B. loop | C. phone | D. soap |
9 | A. match | B. nature | C. watch | D. catch |
10 | A. yard | B. young | C. yes | D. use |
Bài 2: Chọn đáp án có phát âm -ed khác với các đáp án còn lại
1 | A. looked | B. naked | C. walked | D. talked |
2 | A. learned | B. turned | C. started | D. wanted |
3 | A. aged | B. missed | C. blessed | D. passed |
4 | A. crooked | B. fixed | C. washed | D. watched |
5 | A. wicked | B. played | C. stayed | D. delayed |
6 | A. wretched | B. hoped | C. created | D. liked |
7 | A. dogged | B. begged | C. hugged | D. tagged |
8 | A. showed | B. allowed | C. followed | D. blessed |
9 | A. painted | B. counted | C. sounded | D. crooked |
10 | A. fitted | B. heated | C. seated | D. naked |
Bài 3: Chọn các đáp án có nguyên âm hoặc nguyên âm đôi khác với các đáp án còn lại
1 | A. meet | B. seat | C. beat | D. cat |
2 | A. road | B. load | C. broad | D. boat |
3 | A. cut | B. but | C. put | D. hut |
4 | A. paid | B. said | C. raid | D. laid |
5 | A. fear | B. hear | C. near | D. care |
6 | A. main | B. rain | C. pain | D. fine |
7 | A. now | B. cow | C. bow | D. show |
8 | A. mouse | B. house | C. louse | D. loose |
9 | A. eye | B. hey | C. pay | D. lay |
10 | A. tour | B. pure | C. cure | D. sure |
Đáp án
Bài tập cơ bản
Bài 1
B. watched
C. lived
D. missed
D. ended
C. learned
B. dreamed
B. laughed
D. slipped
D. ended
B. heated
Bài 2
D. cups (/s/)
D. makes (/z/)
D. buzzes (/ɪz/)
B. pages (/ɪz/)
C. apples (/z/)
B. laughs (/s/)
D. plays (/z/)
B. ages (/ɪz/)
A. paths (/s/)
D. escapes (/s/)
Bài 3
D. gate (/æ/ vs. /eɪ/)
D. seed (/ɛ/ vs. /iː/)
D. fine (/ɪ/ vs. /aɪ/)
D. coat (/ɒ/ vs. /oʊ/)
D. boot (/ʌ/ vs. /uː/)
D. bite (/ɛ/ vs. /aɪ/)
D. hope (/ɒ/ vs. /oʊ/)
D. use (/ʌ/ vs. /juː/)
D. cape (/æ/ vs. /eɪ/)
D. rope (/ɒ/ vs. /oʊ/)
Bài tập nâng cao
Bài 1
D. breathe (/ð/ vs. /θ/)
B. jazz (/z/ vs. /ʒ/ and /ʃ/)
D. school (/sk/ vs. /k/)
A. ring (/ŋ/ vs. /ŋg/ and /g/)
C. voice (/v/ vs. /s/ and /f/)
A. ghost (/g/ vs. /g/ but silent "h")
C. with (/w/ vs. /ð/ and /θ/, varies with pronunciation)
B. loop (/uː/ vs. /oʊ/, focus on consonants, but phonetic difference is notable)
B. nature (/tʃ/ vs. /tʃ/ and /t/)
D. use (/juː/ vs. /j/)
Bài 2
B. naked
A. learned
C. blessed
A. crooked
A. wicked
A. wretched
A. dogged
D. blessed
D. crooked
D. naked
Bài 3
D. cat (/æ/ vs. /iː/)
C. broad (/ɔː/ vs. /oʊ/)
C. put (/ʊ/ vs. /ʌ/)
B. said (/ɛ/ vs. /eɪ/)
D. care (/ɛər/ vs. /ɪər/)
D. fine (/aɪ/ vs. /eɪ/)
D. show (/oʊ/ vs. /aʊ/)
D. loose (/uː/ vs. /aʊ/)
A. eye (/aɪ/ vs. /eɪ/)
B. pure (/jʊər/ vs. /ʊər/)
Tổng kết
Bên trên là bài viết về bài tập phát âm để chuẩn bị cho kỳ thi THPT Quốc gia. Hy vọng độc giả đã có thêm nhiều kiến thức bổ ích về phần thi này. Tham khảo thêm các bài viết khác:
Cách làm dạng bài ngữ âm trong bài thi THPT Quốc gia đầy đủ nhất
Hướng dẫn phân biệt cách phát âm Can và Can’t trong tiếng Anh
Ngoài ra, học sinh có thể tham khảo thêm thư viện sách và tài liệu tại ZIM. Thư viện sách và tài liệu học tiếng Anh của ZIM viết theo phương pháp Contextualized Learning - phương pháp giải thích và truyền đạt kiến thức theo cách bối cảnh hoá giúp người học dễ hiểu và có tính ứng dụng thực tế cao trong học tập và các bài thi.
Bình luận - Hỏi đáp