Banner background

Bài tập There is - There are lớp 6 có đáp án giải thích chi tiết, dễ hiểu

Cấu trúc There is -There are là nền tảng trong ngôn ngữ tiếng Anh, xuất hiện trong hầu hết các tình huống giao tiếp, học thuật. Bài viết này nhằm mục đích giúp học sinh nắm vững kiến thức cơ bản và bài tập There is There are lớp 6 thông qua các lý thuyết cơ bản và các bài tập đa dạng, chi tiết và thực tế.
bai tap there is there are lop 6 co dap an giai thich chi tiet de hieu

Key takeaways

Tóm tắt nội dung lý thuyết về bài tập There is - There are lớp 6:

  1. Thể khẳng định:

  • There is + singular noun (danh từ số ít.)

  • There are + plural noun (danh từ số nhiều.)

  • There is + uncountable noun (danh từ không đếm được.)

  1. Thể phủ định:

  • There is not + singular noun (danh từ số ít.)

  • There are not + plural noun (danh từ số nhiều.)

  • There is not + uncountable noun (danh từ không đếm được.)

  1. Thể nghi vấn:

  • Đối với câu hỏi Yes/No:

    • Ví dụ: Is there a toy in the present box?

  • Đối với câu hỏi How many…?

    • Ví dụ: How many English books are there on the bookshelf?

  1. Thể rút gọn:

  • There is → There's.

  • There are → There're.

  • There is not → There's not (hoặc) There isn't.

  • There are not → There're not (hoặc) There aren't.

Tổng quan lý thuyết về ngữ pháp There is - There are lớp 6

bài tập there is there are lớp 6 violet

Thể khẳng định

Cấu trúc 1: 

There is + singular noun (danh từ số ít)

Ví dụ:

  • There is a dog in the garden. (Có một con chó trong vườn.)

  • There is a pen on my desk. (Có một cây bút trên bàn của tôi.)

Cấu trúc 2:

There are + plural noun (danh từ số nhiều)

Ví dụ:

  • There are flowers in the garden. (Có hoa trong vườn.)

  • There are books on the shelf. (Có sách trên giá sách.)

Cấu trúc 3: 

There is + uncountable noun (danh từ không đếm được)

Ví dụ:

  • There is water in the swimming pool. (Có nước trong bể bơi.)

  • There is milk in the refrigerator. (Có sữa trong tủ lạnh.)

Thể phủ định

Trong thể phủ định, sau động từ "to be" sẽ thêm từ "not" và thường có thêm "any" để nhấn mạnh sự không tồn tại của một điều gì đó.

Cấu trúc 1: 

There is not + singular noun (danh từ số ít)

Ví dụ:

  • There is not a bowl on the kitchen counter. (Không có cái tô nào ở trên quầy bếp.)

  • There is not a toy in the child’s room. (Không có đồ chơi nào trong phòng của đứa trẻ.)

Cấu trúc 2: 

There are not + plural noun (danh từ số nhiều)

Ví dụ:

  • There are not any whiteboards in the waiting room. (Không có chiếc bảng trắng nào trong phòng chờ.)

  • There are not any cookies in the jar. (Không có bánh quy trong lọ.)

Cấu trúc 3: 

There is not + uncountable noun (danh từ không đếm được)

Ví dụ:

  • There is not any information about the new policy. (Không có thông tin nào về chính sách mới.)

  • There is not any love in their marriage anymore. (Không còn tình yêu nào trong hôn nhân của họ.)

Thể nghi vấn

Đối với câu hỏi Yes/No

Để tạo câu hỏi Yes/No, đặt động từ "to be" đứng trước "there". Từ "any" thường được dùng với câu hỏi cho danh từ không đếm được và danh từ số nhiều.

Ví dụ:

  • Is there a ball in the present box? (Có quả bóng nào trong hộp quà không?)

  • Are there any foreigners taking part in the event? (Có người nước ngoài nào tham gia sự kiện này không?)

Đối với câu hỏi How many…?

Cấu trúc: 

How many + plural nouns + are there…?

Ví dụ:

  • How many Japanese books are there on the bookshelf? (Có bao nhiêu cuốn sách tiếng Nhật trên giá sách?)

  • How many students are there in the classroom? (Có bao nhiêu học sinh trong lớp học?)

Thể rút gọn

Từ gốc

Từ rút gọn

There is

There’s

There are

There’re

There is not

There’s not (hoặc) There isn’t

There are not

There’re not (hoặc) There aren’t

Xem thêm: Bài tập tiếng Anh lớp 6: Tổng hợp lý thuyết & bài tập có đáp án

Bài tập There is There are lớp 6 có đáp án

bài tập there is there are lớp 6 có đáp an

Bài tập 1: Điền vào các câu sau “there is” hoặc “there are” sao cho phù hợp

  1. _______ a large tree in the park.

  2. _______ three pencils on the desk.

  3. _______ a beautiful painting on the wall.

  4. _______ several books on the bookshelf.

  5. _______ a cup of coffee on the table.

  6. _______ two apples in the basket.

  7. _______ a computer in the classroom.

  8. _______ many students in the library.

  9. _______ a picture of my family on the mantelpiece.

  10. _______ numerous birds in the sky.

  11. _______ a bicycle in the garage.

  12. _______ a lot of work to do tonight.

  13. _______ a dog barking outside.

  14. _______ four windows in my room.

  15. _______ an interesting movie on TV tonight.

Bài tập 2: Sắp xếp và thêm các từ để hoàn thành các câu sau

  1. There/ in the garden/ beautiful flowers.

Mẫu: There are beautiful flowers in the garden.

  1. There/ a big van/ next to the house.

  2. There/ some books/ on the shelf.

  3. There/ a new movie/ at the cinema.

  4. There/ two dogs/ in the backyard.

  5. There/ many students/ in the library.

  6. There/ a pen/ on the desk.

  7. There/ three cars/ in the garage.

  8. There/ a lot of traffic/ on the highway.

  9. There/ a bookstore / near my house.

  10. There/ four people/ waiting/ at the bus stop.

  11. There/ a small lake/ in the park.

  12. There/ five apples/ in the basket.

  13. There/ many shining stars/ in the sky tonight.

  14. There/ an unopened package/ on the desk for you.

Bài tập 3: Tìm và sửa lỗi sai trong câu nếu có

  1. There is many chairs in the hall.

  2. There are a pencil and a pen on the table.

  3. There isn't any apples in the basket.

  4. There aren't no windows in the room.

  5. There is some sugar in the bowl.

  6. There are a dog and two cats in the house.

  7. There is a lot of stars in the sky tonight.

  8. There is two bottles of water in the fridge.

  9. There are many information in the report.

  10. There aren't any milk left.

Bài tập 4: Chọn đáp án đúng

  1. _____ a shovel in the garden.

    1. There is

    2. There are

    3. Is there

    4. Are there

  2. _____ not enough food for everyone.

    1. There is

    2. There are

    3. Is there

    4. Are there

  3. _____ any chairs in the room?

    1. There is

    2. There are

    3. Is there

    4. Are there

  4. _____ a lot of people at the party.

    1. There is

    2. There are

    3. Is there

    4. Are there

  5. _____ an apple on the table.

    1. There is

    2. There are

    3. Is there

    4. Are there

  6. _____ any coffee in the cup?

    1. There is

    2. There are

    3. Is there

    4. Are there

  7. _____ many students in the classroom.

    1. There is

    2. There are

    3. Is there

    4. Are there

  8. _____ a water bottle and a newspaper on the desk.

    1. There is

    2. There are

    3. Is there

    4. Are there

  9. _____ not any food in the refrigerator.

    1. There is

    2. There are

    3. Is there

    4. Are there

  10. _____ any teachers in the staff room?

    1. There is

    2. There are

    3. Is there

    4. Are there

  11. _____ a movie on TV tonight.

    1. There is

    2. There are

    3. Is there

    4. Are there

  12. _____ a lot of rain in this season.

    1. There is

    2. There are

    3. Is there

    4. Are there

  13. _____ any cheese in the fridge?

    1. There is

    2. There are

    3. Is there

    4. Are there

  14. _____ two computers in the office.

    1. There is

    2. There are

    3. Is there

    4. Are there

  15. _____ any homework for today?

    1. There is

    2. There are

    3. Is there

    4. Are there

    bài tập there is there are

Đáp án

Bài tập 1:

  1. There is

  2. There are 

  3. There is 

  4. There are 

  5. There is 

  6. There are 

  7. There is

  8. There are 

  9. There is

  10. There are 

  11. There is 

  12. There is 

  13. There is  

  14. There are

  15. There is 

Bài tập 2: 

  1. There are beautiful flowers in the garden.

  2. There is a big van next to the house.

  3. There are some books on the shelf.

  4. There is a new movie at the cinema.

  5. There are two dogs in the backyard.

  6. There are many students in the library.

  7. There is a pen on the desk.

  8. There are three cars in the garage.

  9. There is a lot of traffic on the highway.

  10. There is a bookstore near my house.

  11. There are four people waiting at the bus stop.

  12. There is a small lake in the park.

  13. There are five apples in the basket.

  14. There are many shining stars in the sky tonight.

  15. There is an unopened package on the desk for you.

Bài tập 3: 

  1. There is ➔ There are

  2. There are ➔ There is

  3. There isn't ➔ There aren't

  4. There aren't ➔ There aren't any (hoặc There aren’t no ➔ There are no)

  5. Correct

  6. There are ➔ There is

  7. There is ➔ There are

  8. There is ➔ There are

  9. There are many ➔ There is a lot of (vì information là uncountable noun)

  10. There aren't ➔ There isn’t (vì milk là uncountable noun)

Bài tập 4:

  1. A. There is

  2. A. There is

  3. D. Are there

  4. B. There are

  5. A. There is

  6. C. Is there

  7. B. There are

  8. A. There is

  9. A. There is

  10. D. Are there

  11. A. There is

  12. A. There is

  13. C. Is there

  14. B. There are

  15. C. Is there

Xem thêm:

Tổng kết

Bài viết trên đã tập hợp kiến thức về cấu trúc và các bài tập There is There are lớp 6. Hy vọng rằng thông qua bài viết này, học sinh có thể củng cố kiến thức và áp dụng vào việc luyện tập, chuẩn bị tốt cho các bài kiểm tra tiếng Anh. 

Các học sinh có nhu cầu cải thiện khả năng tiếng Anh để tham gia kỳ thi IELTS có thể tham khảo Khóa học IELTS Junior của ZIM Academy, và giải đáp các thắc mắc qua diễn đàn ZIM Helper.


Nguồn tham khảo

"Using 'there Is' and 'there Are'." LearnEnglish, 14 Oct. 2023, learnenglish.britishcouncil.org/grammar/a1-a2-grammar/using-there-there-are.

Tham vấn chuyên môn
Ngô Phương ThảoNgô Phương Thảo
Giáo viên
Triết lý giáo dục: "Không ai bị bỏ lại phía sau" (Leave no one behind). Mọi học viên đều cần có cơ hội học tập và phát triển phù hợp với mức độ tiếp thu và tốc độ học tập riêng của mình.

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...