Bài tập thì tương lai gần cơ bản và nâng cao kèm đáp án chính xác
Key takeaways |
---|
Công thức thì Tương lai gần:
Thì Tương lai gần thường được sử dụng để diễn tả những kế hoạch và dự định, hay để dự đoán, hoặc để đưa ra mệnh lệnh. Dấu hiệu nhận biết thì Tương lai gần là những trạng từ chỉ thời gian trong tương lai. Bài tập thì Tương lai gần cơ bản: Nối các vế của câu để tạo thành câu hoàn chỉnh có nghĩa, Chia dạng đúng của động từ (thì Quá khứ đơn), Chọn đáp án đúng (trong 2 đáp án). Bài tập thì Tương lai gần nâng cao: Chọn đáp án đúng (trong 4 đáp án), Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ cho sẵn trong ô, Tìm và sửa lỗi sai. |
Tóm tắt thì Tương lai gần
Công thức thì Tương lai gần
Khẳng định: S + be + going to + V(bare).
Phủ định: S + be + not + going to + V(bare).
Nghi vấn: Be + S + going to + V(bare)?
Ví dụ:
I am going to visit my grandparents next weekend. (Cuối tuần sau tôi sẽ đi thăm ông bà.)
She is going to start a new job in the marketing department next month. (Cô ấy sắp bắt đầu một công việc mới ở phòng marketing vào tháng tới.)
Cách dùng thì Tương lai gần
Theo từ điển Cambridge, thì tương lai gần thường được sử dụng để diễn tả những kế hoạch và dự định mà đã được quyết định từ trước, hay để dự đoán sự việc mà chắc chắn sẽ xảy ra hoặc có chứng cứ cho thấy khả năng xảy ra, hoặc để đưa ra mệnh lệnh và những điều bắt buộc phải được hoàn thành.
Ví dụ:
Kế hoạch hay dự định mà đã được quyết định từ trước: We are going to save money for a dream vacation next year. (Chúng ta sẽ tiết kiệm tiền cho một chuyến du lịch trong mơ vào năm sau.)
Dự đoán sự việc mà chắc chắn sẽ xảy ra hoặc có chứng cứ cho thấy khả năng xảy ra: She is going to excel in her exams with the amount of effort she's putting in. (Với công sức đã bỏ ra thì cô ấy sẽ hoàn thành xuất sắc kì thi thôi.)
Mệnh lệnh và những điều bắt buộc phải được hoàn thành: You are going to clean your room before you go out with your friends! (Con sẽ phải dọn phòng trước khi con được đi chơi với các bạn!)
Dấu hiệu nhận biết thì Tương lai gần
Dấu hiệu nhận biết thì Tương lai gần không quá rõ ràng, có thể là những trạng từ chỉ thời gian trong tương lai.
Ví dụ: next week/month/year, soon, later, at the end of the year, when I grow up, …
Phân biệt thì Tương lai gần và thì Tương lai đơn
Thì Tương lai gần và thì Tương lai đơn thường được sử dụng trong những trường hợp gần tương tự nhau, và vì vậy điều này gây khá nhiều khó khăn cho người mới bắt đầu tiếp xúc với phần thì thời.
Thì Tương lai đơn được sử dụng khi người nói hoàn toàn chắc chắn về vấn đề mình đang đề cập tới: The scenic route will offer breathtaking views of the landscape. (Con đường quanh co này có những cảnh quan đẹp tuyệt vời -> người nói khẳng định chắc chắn.)
Thì Tương lai gần được sử dụng để nhấn mạnh quyết định của người nói hay chứng cứ trong hiện tại: We've researched the routes, and we are going to take the scenic route through the mountains. (Chúng tôi đã nghiên cứu các tuyến đường, và chúng tôi sẽ đi theo con đường quanh co qua núi -> nhấn mạnh quyết định của người nói.)
Bài tập thì Tương lai gần
Bài tập thì Tương lai gần cơ bản
Nối vế đầu của câu ở cột A với vế sau ở cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh có nghĩa
A | B |
---|---|
1. I am going to start | a. a new product in the market. |
2. They | b. rain, so bring an umbrella. |
3. We are going | c. finish your homework before you can go out to play. |
4. You are going to | d. is going to study abroad for his master's degree. |
5. The company is going to launch | e. a new job next week. |
6. It looks like it's going to | f. movie at the cinema tonight. |
7. We are going to watch a | g. to celebrate my sister's birthday at a fancy restaurant. |
8. He | h. cook dinner for my family this evening. |
9. The team | i. are going to visit Paris during their summer vacation. |
10. I am going to | j. is going to compete in the championship next month. |
Chia dạng đúng của động từ (thì Tương lai gần)
1. We ________ (buy) a new car at the end of the year.
2. We ________ (follow) the safety guidelines and wear masks in crowded places.
3. The children ________ (play) in the sand at the beach.
4. He ________ (quit) smoking for his health.
5. They ________ (organize) a charity event to raise funds.
6. I ________ (attend) a conference for professional development.
7. The city council ________ (plan) a new park in the neighborhood.
8. We ________ (have) a barbecue in the backyard this weekend.
9. She ________ (redecorate) her room with a fresh coat of paint.
10. The school ________ (host) a science fair next month.
Chọn đáp án đúng
1. They ________ (are going to adopt/are going to adopting) a rescue dog from the local shelter.
2. The company ________ (are going to implement/is going to implement) a new software system for better efficiency.
3. We ________ (hosts/are going to host) a family reunion at our house this year.
4. She ________ (is going to start/is going to starting) a small business selling handmade crafts.
5. The students ________ (are going to organize/are going) a charity walk to support a local cause.
6. He ________ (will propose/is going to propose) to his girlfriend on their anniversary.
7. We ________ (finishing/are going to finish) this project by the end of the day, no excuses.
8. We ________ (are going to explore/explore) new hiking trails during our vacation.
9. The team ________ (are going to train/is going to train) harder to improve their performance in the next match.
10. I ________ (am going to reduce/am going to cut) down on sugary snacks for a healthier lifestyle.
Bài tập thì Tương lai gần nâng cao
Chọn đáp án đúng
1. Despite the unpredictable weather, we ________ our friends in the city next month.
A. will visit | B. are going to visit | C. will have visited | D. visit |
2. As soon as he finishes his own assignments, he ________ you with your homework.
A. will help | B. is going to help | C. are going to help | D. will be helping |
3. I ________ how to play the piano this year.
A. am going to think | B. am going to attend | C. am going to learn | D. am going to lecture |
4. They ________ the conference to gain insights into the industry
A. are going to attend | B. will attend | C. are going to partake | D. will partake |
5. They________ a professional for the job, as an expert ________ how best to approach the problem.
A. will hire – is going to know | B. are going to hire – know | C. will hire – will know | D. are going to hire – will know |
6. If the weather is nice this weekend, we ________ to the beach and enjoy some relaxing time by the ocean.
A. will reach | B. will arrive | C. will go | D. will be going |
7. As soon as I reach the airport, I ________ you to confirm my arrival time
A. call | B. calling | C. am going to call | D. will call |
8. They ________ a puppy from the local animal shelter.
A. are going to adopt | B. adopting | C. will have adopted | D. adopt |
9. We ________ a vegetable garden in the backyard because fresh produce ________ us a power of good.
A. will plant – is doing | B. are going to plant – will do | C. will plant – is going to do | D. are going to plant – is going to do |
10. You ________ the rules if you want to be part of this team.
A. will be following | B. will follow | C. are going to follow | D. follow |
Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ cho sẵn trong ô dưới đây
unveil | apologize | complete | establish | clean |
adopt | attend | embark | volunteer | initiate |
1. They ________ on a road trip to discover hidden gems in the countryside.
2. We ________ a community garden to promote sustainable agriculture.
3. She ________ a language immersion program to master a new language.
4. The company ________ a new product line to diversify its offerings.
5. You ________ for your behavior immediately.
6. We ________ up this mess right away.
7. He ________ the project before the deadline.
8. We ________ a recycling program to reduce waste in our neighborhood.
9. The team ________ agile methodologies to enhance project management.
10. I ________ at a wildlife sanctuary to support conservation efforts.
Tìm lỗi sai và sửa lại trong các câu sau
1. I will start a daily meditation practice to reduce stress.
2. We are going to follow the safety protocols with any exceptions.
3. Look at those dark clouds; it will rain soon.
4. We are going to respective each other's opinions during the discussion; that’s the rule.
5. Based on the current economical trends, it's going to be a challenging year for small businesses.
Cùng chủ đề:
Đáp án bài tập Tương lai gần
Đáp án bài tập Tương lai gần cơ bản
Nối vế đầu của câu ở cột A với vế sau ở cột B để tạo thành câu hoàn chỉnh có nghĩa
1. e
2. i
3. g
4. c
5. a
6. b
7. f
8. d
9. j
10. h
Chia dạng đúng của động từ (thì Tương lai gần)
1. are going to buy
2. are going to follow
3. are going to play
4. is going to quit
5. are going to organize
6. am going to attend
7. is going to build
8. are going to have
9. is going to redecorate
10. is going to host
Chọn đáp án đúng
1. are going to adopt
2. is going to implement
3. are going to host
4. is going to start
5. are going to organize
6. is going to propose
7. are going to finish
8. are going to explore
9. are going to train
10. am going to cut
Đáp án bài tập thì Tương lai gần nâng cao
Chọn đáp án đúng
1. B
2. A
3. C
4. B
5. D
6. C
7. D
8. A
9. B
10. C
Hoàn thành câu với dạng đúng của động từ cho sẵn trong ô dưới đây
1. are going to embark
2. are going to establish
3. is going to attend
4. is going to unveil
5. are going to apologize
6. are going to clean
7. is going to complete
8. are going to initiate
9. is going to adopt
10. am going to volunteer
Tìm lỗi sai và sửa lại trong các câu sau
1. will start -> am going to start
2. with -> without
3. will rain -> is going to rain
4. respective -> respect
5. economical -> economic
Tổng kết
Để nắm chắc được phần kiến thức của thì rất đặc biệt này, người học cần nhớ rõ công thức, cách dùng, dấu hiệu nhận biết của nó. Học sinh có thể học thuộc, học qua ví dụ, hoặc học qua những bài tập thì Tương lai gần đã được cung cấp ở trên.
Độc giả có thể tham khảo các Khóa học tiếng Anh giao tiếp | Mô hình lớp học 1:1 | ZIM Academy để có nền tảng tiếng Anh vững chắc.
Tài liệu tham khảo
“Future: Be Going to (I Am Going to Work) .” Future: Be Going to ( I Am Going to Work ) - Cambridge Grammar, © Cambridge University Press & Assessment 2023, dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/future-be-going-to-i-am-going-to-work. Accessed 20 Dec. 2023.
Bình luận - Hỏi đáp