80+ bài tập Was Were đa dạng câu hỏi luyện tập kèm đáp án chi tiết

Việc hiểu cách sử dụng đúng các từ vựng thì quá khứ trong tiếng Anh là một phần quan trọng của việc xây dựng kỹ năng ngôn ngữ. Trong bài viết này, tác giả sẽ tập trung vào các bài tập Was/were để giúp người học nắm vững cách sử dụng đúng "was" và "were" trong các tình huống khác nhau. Hãy cùng khám phá cách làm chủ thì quá khứ trong tiếng Anh qua bài đọc này.
author
Phan Lê Khánh Duy
29/11/2023
80 bai tap was were da dang cau hoi luyen tap kem dap an chi tiet

Key takeaways

  • Phân biệt giữa 'was' và 'were' trong tiếng Anh dựa vào ngôi và số của chủ từ. 'Was' dùng khi chủ từ là số ít, trong khi 'were' dùng khi chủ từ là số nhiều, ví dụ 'I was' và 'they were'.

  • Ngoài việc phân biệt “was/were”, người học còn gặp các vấn đề khi phân biệt “was/were” với “did” và với “have/has/had”

Tóm tắt lý thuyết về cách phân biệt Was/Were

Trong tiếng Anh, việc phân biệt giữa các từ was và were dựa vào tính ngôi và số của chủ từ.

Was được sử dụng khi chủ từ là số ít, trong khi were được sử dụng khi chủ từ là số nhiều. Cụ thể, was được dùng với chủ từ là ngôi thứ nhất và ngôi thứ ba số ít, là hình thức quá khứ của động từ be.

Vì vậy, chúng ta sử dụng 'was' với 'I' (ngôi thứ nhất số ít) và 'he/she/it' (ngôi thứ ba số ít). Trong khi đó, 'were' được sử dụng với 'we' (ngôi thứ nhất số nhiều), 'they' (ngôi thứ ba số nhiều) và 'you' (ngôi thứ hai số ít hoặc số nhiều).

Dưới đây là một bảng tóm tắt sự khác biệt giữa waswere:

Chủ từ

Was

Were

Ngôi thứ nhất số ít

I was

-

Ngôi thứ ba số ít

He/She/It was

-

Ngôi thứ nhất số nhiều

-

We were

Ngôi thứ ba số nhiều

-

They were

Ngôi thứ hai số ít/nhiều

-

You were

Dưới đây là một số ví dụ giúp học sinh hiểu rõ cách sử dụng waswere trong câu tiếng Anh:

  • I was washing the car yesterday. (ngôi thứ nhất số ít)

  • Amy was at the piano lessons. (ngôi thứ ba số ít)

  • We were playing tennis last night. (ngôi thứ nhất số nhiều)

  • You were one of the smartest students in our class. (ngôi thứ hai số nhiều)

  • They were leaving the house. (ngôi thứ ba số nhiều)

Mặc dù waswere đều là hình thức quá khứ của động từ 'be', chúng không thể sử dụng đồng nghĩa hoặc thay thế cho nhau. Khi học sinh sử dụng những từ này, họ cần hiểu rõ thì của câu và loại chủ từ (ngôi thứ nhất, ngôi thứ hai và ngôi thứ ba; số ít và số nhiều) mà họ đang làm việc.

cách phân biệt Was/Were

Phân biệt Was/Were với Did và Have/Has/Had

Trong tiếng Anh, các từ "was" và "were" thường gây nhầm lẫn với "did" và "have/has/had" vì chúng có thể xuất hiện trong các tình huống khá giống nhau. Tuy nhiên, chúng có ý nghĩa và sử dụng khác nhau.

Trong phần này, tác giả sẽ phân biệt rõ ràng giữa "was/were" và "did," cũng như giữa "was/were" và "have/has/had" thông qua bảng so sánh, ví dụ và giải thích chi tiết.

Phân biệt Was/Were và Did

Was (cho ngôi thứ nhất và thứ ba số ít)

Were (cho ngôi thứ ba số nhiều và tất cả ngôi thứ hai)

Did

Ý nghĩa

Thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn (của động từ to do)

Ví dụ

She was at home yesterday.

We were at the park last weekend.

He did his homework last night.

Sử dụng

Dùng cho câu tường thuật và mô tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ.

Dùng cho câu tường thuật và mô tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ.

Dùng để hỏi hoặc làm phủ định trong câu hỏi và câu phủ định.

Phân biệt Was/Were và Have/Has/Had

Was (cho ngôi thứ nhất và thứ ba số ít)

Were (cho ngôi thứ ba số nhiều và tất cả ngôi thứ hai)

Have/Has/Had

Ý nghĩa

Thì quá khứ đơn

Thì quá khứ đơn

Động từ diễn tả sự sở hữu (động từ have/has) - thì quá khứ (had). Have/has/had cũng dùng để diễn tả các thì quá khứ hoàn thành/ hoàn thành tiếp diễn.

Ví dụ

She was tired after work.

They were excited about the trip.

I have a new car.

I have bought a new car.

Sử dụng

Dùng để mô tả trạng thái hoặc sự việc đã xảy ra trong quá khứ.

Dùng để mô tả trạng thái hoặc sự việc đã xảy ra trong quá khứ.

Dùng để diễn đạt sự sở hữu hoặc thể hiện thì của động từ.

image-alt

Ví dụ và Giải Thích Chi Tiết:

Was/Were vs. Did

  • Was/Were: Sử dụng trong câu tường thuật để mô tả sự việc đã xảy ra trong quá khứ.

    • Ví dụ: She was at home yesterday. (Cô ấy ở nhà ngày hôm qua.)

    • Ví dụ: We were at the park last weekend. (Chúng tôi ở công viên cuối tuần trước.)

  • Did: Sử dụng trong câu hỏi và câu phủ định trong thì quá khứ đơn.

    • Ví dụ: Did he do his homework last night? (Anh ấy đã làm bài tập về nhà chưa?)

    • Ví dụ: They did not go to the party. (Họ không đi dự tiệc.)

Was/Were vs. Have/Has/Had

  • Was/Were: Sử dụng để mô tả trạng thái hoặc sự việc đã xảy ra trong quá khứ.

    • Ví dụ: She was tired after work. (Cô ấy mệt sau giờ làm việc.)

    • Ví dụ: They were excited about the trip. (Họ háo hức về chuyến đi.)

  • Have/Has/Had: Sử dụng để diễn đạt sự sở hữu hoặc thì hiện thì của động từ.

    • Ví dụ: I have a new car. (Tôi có một chiếc ô tô mới.)

    • Ví dụ: She had never been to Paris before. (Cô ấy chưa bao giờ đến Paris trước đây.)

Bài tập Was Were kèm đáp án

Bài 1: Hãy điền vào chỗ trống trong các câu sau 'was', 'were', 'wasn't', hoặc 'weren't' nếu có dấu (-) ở cuối câu.

  1. Last summer, my family ________ on vacation in Italy.

  2. The children ________ excited when they saw the circus.

  3. Why ________ you absent from school yesterday?

  4. At the party last night, there ________ a lot of delicious food.

  5. The books ________ on the shelf before you moved them.

  6. We ________ at the park when it started raining. (-)

  7. The museum ________ crowded last weekend, so we didn't go inside.

  8. I ________ feeling well, so I stayed home from work. (-)

  9. My bicycle ________ stolen from the garage last week. (-)

  10. The cookies ________ so tasty that they disappeared quickly.

  11. When I arrived, my friends ________ already waiting for me.

  12. The students ________ very attentive during the lecture.

  13. There ________ any milk left in the refrigerator. (-)

  14. Yesterday, the neighbors ________ having a barbecue in their backyard.

  15. The movie ________ really scary, so I covered my eyes. (-)

  16. The old tree in our yard ________ a great place to climb.

  17. My grandparents ________ happily married for over fifty years.

  18. The restaurant ________ open late on Fridays.

  19. She ________ sure about her decision, but she did it anyway.

  20. What ________ you doing when the power went out?


Bài 2: Chọn đáp án đúng cho các câu sau.

  1. Maria ________ at the store when I called her.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't

  1. The children ________ playing in the garden all afternoon.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't

  1. I ________ feeling tired after the long journey.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't

  1. There ________ any milk left in the fridge.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't

  1. The books ________ scattered all over the floor.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't

  1. John ________ able to attend the meeting yesterday.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't

  1. My parents ________ very proud of my achievements.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't

  1. The cookies ________ delicious, so I had another one.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't

  1. The movie ________ too scary for me to watch alone.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't

  1. She ________ sure about her decision, but she made it anyway.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't

  1. The sun ________ shining brightly in the sky.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't

  1. There ________ any leftovers from dinner last night.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't

  1. The students ________ listening attentively during the lecture.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't

  1. My brother and I ________ allowed to stay up late on weekdays.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't

  1. The car ________ in the garage when I checked.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't

  1. My friends ________ happy to see me when I arrived.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't

  1. The dog ________ barking loudly last night.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't

  1. The weather ________ pleasant during our vacation.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't

  1. The cats ________ allowed to roam freely in the garden.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't

  1. I ________ sure what to do, so I asked for advice.

a) was

b) were

c) wasn't

d) weren't


Bài tập 3: Tìm lỗi sai (nếu có) trong các câu sau và sửa lại.

  1. She were very happy with the gift.

  2. I wasn't sure what time the party was.

  3. They wasn't able to attend the meeting yesterday.

  4. The children were playing outside all afternoon.

  5. My friends wasn't in class yesterday.

  6. There weren't any cookies left in the jar.

  7. He was very tired, but he weren't ready to go to bed.

  8. Maria was at work when I called her.

  9. The weather was sunny, so we was able to go for a walk.

  10. My cat wasn't in the house this morning.

  11. We weren't hungry because we ate a big breakfast.

  12. The car was parked in the garage when I checked.

  13. John and Lisa wasn't at the party last night.

  14. The book were on the shelf before I moved them.

  15. There wasn't any milk left in the fridge.

  16. My parents were very proud of my achievements.

  17. I were surprised to see you at the restaurant.

  18. The students wasn't listening attentively during the lecture.

  19. The dog weren't barking loudly last night.

  20. The movie was too scary for me to watch alone.


Bài 4: Dưới đây là một đoạn văn với các chỗ trống cần điền bằng các từ gồm "was," "were," "wasn't," và "weren't." Điền các từ này vào chỗ trống để hoàn thành đoạn văn.

"Last summer, my family and I (1) ________ on a vacation to a remote island. The island (2) ________ known for its pristine beaches and crystal-clear waters. We (3) ________ sure what to expect when we arrived, but it turned out to be a paradise.

Our first day there (4) ________ sunny and warm. We (5) ________ excited to explore the island, so we decided to go for a hike through the lush jungle. The trail ________ challenging, but the views from the top (6) ________ breathtaking. We (7) ________ amazed by the natural beauty that surrounded us.

During our stay, there (8) ________ many activities to enjoy. We (9) ________ able to go snorkeling and see colorful fish and coral reefs. We also (10) ________ several boat trips to nearby islands. One day, there (11) ________ a sudden rainstorm, but it (12) ________ last long, and we (13) ________ able to continue our outdoor adventures.

In the evenings, we (14) ________ treated to delicious local cuisine at the island's restaurants. The seafood (15) ________ incredibly fresh, and we (16) ________ able to taste unique flavors we (17) ________ familiar with.

Overall, our vacation (18) ________ unforgettable. We (19) ________ ready to leave when the time came, but we (20) ________ grateful for the wonderful memories we (21) ________ able to create."

Đáp án

Đáp án bài 1:

  1. were

  2. were

  3. were

  4. was

  5. were

  6. were (-)

  7. was

  8. wasn't (-)

  9. was (-)

  10. were

  11. were

  12. were

  13. wasn't (-)

  14. were

  15. was (-)

  16. was

  17. were

  18. was

  19. wasn't (-)

  20. were

Đáp án bài 2:

  1. a) was

  2. b) were

  3. a) was

  4. c) wasn't

  5. b) were

  6. c) wasn't

  7. b) were

  8. b) were

  9. c) wasn't

  10. a) was

  11. a) was

  12. c) wasn't

  13. b) were

  14. d) weren't

  15. a) was

  16. b) were

  17. a) was

  18. a) was

  19. b) were

  20. a) was

Đáp án bài 3: 

  1. Sai: were -> was

  2. Đúng

  3. Sai: wasn't -> weren't.

  4. Đúng

  5. Sai: wasn't -> weren't.

  6. Đúng

  7. Sai: weren't -> wasn't.

  8. Đúng

  9. Sai: we -> we were.

  10. Đúng

  11. Đúng

  12. Đúng

  13. Sai: wasn't -> weren't.

  14. Sai: book -> books.

  15. Đúng

  16. Đúng

  17. Sai: were -> was.

  18. Sai: wasn't -> weren't.

  19. Sai: weren't -> wasn't.

  20. Đúng

Đáp án bài 4:

  1. were

  2. was

  3. weren't

  4. was

  5. were

  6. was

  7. were

  8. was

  9. were

  10. was

  11. were

  12. were

  13. was

  14. were

  15. were

  16. was

  17. were

  18. were

  19. wasn't

  20. were

  21. were

Luyện tập thêm: Bài tập thì quá khứ đơn, quá khứ tiếp diễn và hiện tại hoàn thành

Tổng kết

Vừa rồi là một số tóm tắt lý thuyết và bài tập Was/were để phục vụ mục đích ôn và luyện tập của người học. Mong rằng sau khi đọc bài viết này, người học đã nắm vững kiến thức hơn và vận dụng chúng tốt hơn vào các bài kiểm tra thực tế.

Nguồn tham khảo: 


Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Tham khảo thêm khóa học tiếng Anh giao tiếp tại ZIM, giúp học viên cải thiện các kỹ năng giao tiếp và tăng phản xạ trong tình huống thực tế.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu