Chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening - Mini series 2: Section 2

Trong phần thứ 2 của series, tác giả sẽ tập trung vào những chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening - Mini series 2: Section 2
author
ZIM Academy
21/01/2022
chu de tu vung thuong xuat hien trong ielts listening mini series 2 section 2

Tiếp nối phần 1 trong series “Chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening”, bài viết sẽ đề cập tới những chủ đề từ quen thuộc trong IELTS Listening Section 2.

Đọc thêm: Chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening - Mini series 1: Section 1

Key takeaways

1. Listening Section 2 bao gồm 10 câu hỏi xoay quanh các chủ đề trong cuộc sống hàng ngày. 

2. Những dạng bài chủ đạo trong phần 2 bao gồm: Map/ Plan Labelling – Matching Information - Multiple Choice – Table Completion

3. Các chủ đề từ vựng xuất hiện trong IELTS Listening Section 2 là:

  • Directions and prepositions of place (Hướng và giới từ chỉ địa điểm)

  • In the city (Trong thành phố)

  • Places (Nơi chốn)

  • Rating and qualities (Chất lượng)

  • Weather (Thời tiết)

  • Sports (Thể thao)

  • Expression and time (Thời gian)

  • Verbs (Động từ)

Tổng quan về phần thi IELTS Listening Section 2

Trong phần 2 của bài thi Nghe, thí sinh sẽ được nghe một đoạn độc thoại của nhân vật và phải trả lời 10 câu hỏi. Tương tự như Section 1, chủ đề trong Section 2 thường xoay quanh các vấn đề trong đời sống hàng ngày, cụ thể:

  • Hướng dẫn viên giới thiệu về một danh lam thắng cảnh

  • Đi tới trung tâm mua sắm, siêu thị, giải trí,..

  • Tham gia một sự kiện, một khóa học định hướng,..

  • Đi khám bệnh...

Map/ Plan Labelling, Matching Information, Multiple Choice và Table Completion là những dạng bài thường được ra trong phần 2. Tốc độ nói ở phần này sẽ nhanh hơn, đồng thời các câu từ được paraphrase nhiều nên các thí sinh cần đọc kỹ thông tin, tập trung cao độ, và đặc biệt cải thiện kỹ năng xác định phương hướng, vị trí, mô tả.

chu-de-tu-vung-thuong-xuat-hien-trong-ielts-listening-mini-series-2-section-2-de-bai

Dạng bài Map Lablelling trong IELTS Listening Section 2

Người học có thể tham khảo một số kỹ thuật, chiến thuật xử lý từng dạng bài trong Section 2: 


Từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening Section 2

Directions and prepositions of place (hướng và giới từ chỉ địa điểm)

VOCABULARY

MEANINGS

PRONUNCIATION

UK

US

North

Hướng Bắc

/nɔːθ/

/nɔːrθ/

South

Hướng Nam

/saʊθ/

/saʊθ/

East

Hướng Đông

/iːst/

/iːst/

West

Hướng Tây

/west/

/west/

North West

Hướng Tây Bắc

/nɔːθ west/

/nɔːrθ west/

North East

Hướng Đông Bắc

/nɔːθ iːst/

/nɔːrθ iːst/

South East

Hướng Đông Nam

/saʊθ iːst/

/saʊθ iːst/

South West

Hướng Tây Nam

/saʊθ west/

/saʊθ west/

Up

Lên

/ʌp/

/ʌp/

Down

Xuống

/daʊn/

/daʊn/

Right

Phải

/raɪt/

/raɪt/

Left

Trái

/left/

/left/

Straight

Thẳng

/streɪt/

/streɪt/

Across

Bên kia

/əˈkrɒs/

/əˈkrɑːs/

Between

Ở giữa

/bɪˈtwiːn/

/bɪˈtwiːn/

Beside

Bên cạnh

/bɪˈsaɪd/

/bɪˈsaɪd/

Diagonal

Đường chéo

/daɪˈæɡ.ən.əl/

/daɪˈæɡ.ən.əl/

Corner

Góc

/ˈkɔː.nər/

/ˈkɔːr.nɚ/

Opposite

Đối diện

/ˈɒp.ə.zɪt/

/ˈɑː.pə.zɪt/

Adjacent

Liền kề

/əˈdʒeɪ.sənt/

/əˈdʒeɪ.sənt/

Near

Gần

/nɪər/

/nɪr/

Past

Ngang qua

/pɑːst/

/pæst/


Before

Trước đó

/bɪˈfɔːr/

/bɪˈfɔːr/

After

Sau đó

/ˈɑːf.tər/

/ˈæf.tɚ/

Example (Source: Cam 16 – Test 4 – Section 2):

Speaker: The skateboard ramp is very popular with both younger and older children – we had considered moving this up towards the river, but in the end we decided to have it in the southeast corner near the road. The pavilion is very well used at present by both football players and cricketers. It will stay where it is now – to the left of the line of trees and near to the river – handy for both the football and cricket pitches.

In the city (trong thành phố)

VOCABULARY

MEANINGS

PRONUNCIATION

UK

US

City

Thành phố

/ˈsɪt.i/

/ˈsɪt̬.i/

Street

Phố

 /striːt/

 /striːt/

Lane

Làn đường

 /leɪn/

 /leɪn/

River

Dòng sông

/ˈrɪv.ər/

/ˈrɪv.ɚ/

Bench

Băng ghế

 /bentʃ/

 /bentʃ/

Path

Đường dẫn 

/pɑːθ/

/pæθ/

City centre

Trung tâm thành phố

/ˌsɪt.i ˈsen.tər/

 /ˌsɪt̬.i ˈsen.t̬ɚ/

Central station

Nhà ga trung tâm

 /ˈsen.trəl ˈsteɪ.ʃən/

 /ˈsen.trəl ˈsteɪ.ʃən/

Car park

Bãi đỗ xe

 /ˈkɑː ˌpɑːk/

 /ˈkɑːr ˌpɑːrk/

Department store

Trung tâm thương mại

/dɪˈpɑːt.mənt ˌstɔːr/

 /dɪˈpɑːrt.mənt ˌstɔːr/

Bridge

Cây cầu

/brɪdʒ/

/brɪdʒ/

Temple

Ngôi đền

/ˈtem.pəl/

/ˈtem.pəl/

Embassy

Đại sứ quán

 /ˈem.bə.si/

 /ˈem.bə.si/

Court

Tòa án

/kɔːt/

 /kɔːrt/

Terrace

Sân thượng

/ˈter.əs/

/ˈter.əs/

Way

Đường đi

/weɪ/

/weɪ/

Road system

Hệ thống đường bộ

 /rəʊd ˈsɪs.təm/

 /roʊd ˈsɪs.təm/

Hospital

Bệnh viện

 /ˈhɒs.pɪ.təl/

/ˈhɑː.spɪ.t̬əl/

Garden

Vườn

 /ˈɡɑː.dən/

/ˈɡɑːr.dən/

Avenue

Đại lộ

 /ˈæv.ə.njuː/

/ˈæv.ə.nuː/

Traffic light

Đèn giao thông

/ˈtræf.ɪk ˌlaɪt/

/ˈtræf.ɪk ˌlaɪt/

Building

Tòa nhà

/ˈbɪl.dɪŋ/

/ˈbɪl.dɪŋ/

Junction

Giao lộ

/ˈdʒʌŋk.ʃən/

 /ˈdʒʌŋk.ʃən/

Example (Source: Cam 13 – Test 1 – Section 2)

Speaker: Now, we already have a set of traffic lights in the High Street at the junction with Station Road, but we’re planning to have another set at the other end, at the School Road junction.

Places (nơi chốn)

VOCABULARY

MEANINGS

PRONUNCIATION

UK

US

Library

Thư viện

/ˈlaɪ.brər.i/

 /ˈlaɪ.brer.i/

Swimming pool

Bể bơi

/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/

/ˈswɪm.ɪŋ ˌpuːl/

Café

Quán cafe

 /ˈkæf.eɪ/

 /ˈkæf.eɪ/

Cottage

Nhà tranh miền quê

 /ˈkɒt.ɪdʒ/

 /ˈkɒt.ɪdʒ/

Parliament

Nghị viện

/ˈpɑː.lɪ.mənt/

/ˈpɑːr.lə.mənt/

Accommodation

Chỗ ở

 /əˌkɒm.əˈdeɪ.ʃən/

 /əˌkɑː.məˈdeɪ.ʃən/

Restaurant

Nhà hàng

 /ˈres.trɒnt/

 /ˈres.tə.rɑːnt/

Canteen

Căng-tin

 /kænˈtiːn/

/kænˈtiːn/

Classroom

Lớp học

 /ˈklɑːs.ruːm/

/ˈklæs.ruːm/

Waiting room

Phòng chờ

/ˈweɪ.tɪŋ ˌruːm/ 

 /ˈweɪ.t̬ɪŋ ˌruːm/

Reception

Khu lễ tân

 /rɪˈsep.ʃən/

 /rɪˈsep.ʃən/

Ticket desk

Bàn bán vé

/ˈtɪk.ɪt desk/

/ˈtɪk.ɪt desk/

Storage room

Nhà kho

 /ˈstɔː.rɪdʒ ruːm/

 /ˈstɔː.rɪdʒ ruːm/

Theatre

Rạp hát

 /ˈθɪə.tər/

/ˈθiː.ə.t̬ɚ/

Bookshop

Nhà sách

/ˈbʊk.ʃɒp/

 /ˈbʊk.ʃɑːp/

Sports centre

Trung tâm thể thao

 /ˈspɔːts ˌsen.tər/

/ˈspɔːrts ˌsen.t̬ɚ/

City council 

Hội đồng thành phố

 /ˌsɪt.i ˈkaʊn.səl/

/ˌsɪt̬.i ˈkaʊn.səl/

Dance studio

Phòng tập nhảy

 /ˈdɑːns ˌstjuː.di.əʊ/

/ˈdæns ˌstuː.di.oʊ/

Park

Công viên

 /pɑːk/

/pɑːrk/

Conversation club

Câu lạc bộ giao tiếp

/ˌkɒn.vəˈseɪ.ʃən klʌb/

/ˌkɑːn.vɚˈseɪ.ʃən klʌb/

Kindergarten 

Mẫu giáo

/ˈkɪn.dəˌɡɑː.tən/

/ˈkɪn.dɚˌɡɑːr.tən/

Example: (Source: Cam 11 – Test 2 – Section 2)

Speaker: What we’re finding is that people want to have lunch or a cup of coffee while they’re here, so we’re looking into the possibility of opening a café in due course. We have a bookshop, which specialises in books about drama and that attracts plenty of customers.

Rating and qualities (chất lượng)

VOCABULARY

MEANINGS

PRONUNCIATION

UK

US

Reasonable

Hợp lý

/ˈriː.zən.ə.bəl/

/ˈriː.zən.ə.bəl/

Satisfactory

Thỏa đáng

/ˌsæt.ɪsˈfæk.tər.i/

/ˌsæt̬.ɪsˈfæk.tɚ.i/

Dangerous

Nguy hiểm

/ˈdeɪn.dʒər.əs/

/ˈdeɪn.dʒɚ.əs/

Safe

An toàn

/seɪf/

/seɪf/

Strongly recommended

Được gợi ý nhiều

/ˈstrɒŋ.li ˌrek.əˈmen.dɪd/

/ˈstrɑːŋ.li ˌrek.əˈmen.dɪd/

Poor quality

Chất lượng tồi

/pɔːr ˈkwɒl.ə.ti/

/pʊr ˈkwɑː.lə.t̬i/

Comfortable

Thoải mái

 /ˈkʌm.fə.tə.bəl/

 /ˈkʌm.fə.tə.bəl/

Valuable

Có giá trị

/ˈvæl.jə.bəl/

/ˈvæl.jə.bəl/

Satisfied

Hài lòng

/ˈsæt.ɪs.faɪd/

/ˈsæt.ɪs.faɪd/

Disappointed

Thất vọng

/ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/

/ˌdɪs.əˈpɔɪn.tɪd/

Efficient

Có hiệu quả

/ɪˈfɪʃ.ənt/

/ɪˈfɪʃ.ənt/

Luxurious

Sang trọng

/lʌɡˈʒʊə.ri.əs/

/lʌɡˈʒʊr.i.əs/

Colored

Sặc sỡ

/ˈkʌl.əd/

/ˈkʌl.əd/

Spotted

Lốm đốm

/ˈspɒt.ɪd/

/ˈspɑː.t̬ɪd/

Striped

Sọc 

/straɪpt/

/straɪpt/

Expensive

Đắt

/ɪkˈspen.sɪv/

/ɪkˈspen.sɪv/

Cheap 

Rẻ

/tʃiːp/

/tʃiːp/

Example (Source: Cam 12 – Test 4 – Section 2):

Speaker: It’s not expensive and if you can present a receipt from one of the local stores, you’ll not be charged at all. After six pm many of the car parks have a flat rate which varies but it is usually very reasonable.

Weather (thời tiết)

VOCABULARY

MEANINGS

PRONUNCIATION

UK

US

Humid

Ẩm ướt

/ˈhjuː.mɪd/

/ˈhjuː.mɪd/

Hot

Nóng

/hɒt/

/hɑːt/

Sticky

Dính

/ˈstɪk.i/

/ˈstɪk.i/

Breeze

Gió nhẹ

/briːz/

/briːz/

Chilly

Se se lạnh

/ˈtʃɪl.i/

/ˈtʃɪl.i/

Cold

Lạnh

/kəʊld/

/koʊld/

Windy

Nhiều gió

/ˈwɪn.di/

/ˈwɪn.di/

Cool

Mát

/kuːl/

/kuːl/

Dry

Khổ

/draɪ/

/draɪ/

Dusty

Bụi bặm

/ˈdʌs.ti/

/ˈdʌs.ti/

Freezing

Đóng băng

/ˈfriː.zɪŋ/

/ˈfriː.zɪŋ/

Warm

Ấm

/wɔːm/

/wɔːrm/

Wet

Ướt

/wet/

/wet/

Weather forecast

Dự báo thời tiết

/ˈweð.ə ˌfɔː.kɑːst/

/ˈweð.ɚ ˌfɔːr.kæst/

Moisture

Độ ẩm

/ˈmɔɪs.tʃər/

/ˈmɔɪs.tʃɚ/

Example: (Source: Cam 16 -Test 3 – Section 2)

Speaker: Of course, working outdoors does have its challenges. It’s fine in summer, but can be extremely unpleasant when it’s cold and windy. You may need to be pretty fit for the some jobs, though with modern technology that’s not as important as it once was.

Sports (thể thao)

VOCABULARY

MEANINGS

PRONUNCIATION

UK

US

Cricket

Bóng gậy

/ˈkrɪk.ɪt/

/ˈkrɪk.ɪt/

Baseball

Bóng chày

/ˈbeɪs.bɔːl/

/ˈbeɪs.bɑːl/

Basketball

Bóng rổ

/ˈbɑː.skɪt.bɔːl/

/ˈbæs.kət.bɑːl/

Rugby

Bóng bầu dục

/ˈrʌɡ.bi/

/ˈrʌɡ.bi/

Soccer

Bóng đá

/ˈsɒk.ər/

/ˈsɑː.kɚ/

American football

Bóng bầu dục Mỹ

/əˌmer.ɪ.kən ˈfʊt.bɔːl/

/əˌmer.ɪ.kən ˈfʊt.bɑːl/

Hockey

Khúc côn cầu

/ˈhɒk.i/

/ˈhɑː.ki/

Swimming

Bơi lội

/ˈswɪm.ɪŋ/

/ˈswɪm.ɪŋ/

Tennis

Quần vợt

/ˈten.ɪs/

/ˈten.ɪs/

Squash

Bóng quần

/skwɒʃ/

/skwɑːʃ/

Badminton

Cầu lông

/ˈbæd.mɪn.tən/

/ˈbæd.mɪn.tən/

Ping-pong

Bóng bàn

/ˈpɪŋˌpɒŋ/

/ˈpɪŋˌpɑːŋ/

Field

Sân bóng

/fiːld/

/fiːld/

Pitch

Ném bóng

/pɪtʃ/

/pɪtʃ/

Stadium

Sân vận động

/ˈsteɪ.di.əm/

/ˈsteɪ.di.əm/

Team

Đội

/tiːm/

/tiːm/

Discus

Ném đĩa

/ˈdɪs.kəs/

/ˈdɪs.kəs/

Javelin

Ném lao

/ˈdʒæv.lɪn/

/ˈdʒæv.lɪn/

High jump

Nhảy cao

/ˈhaɪ ˌdʒʌmp/

/ˈhaɪ ˌdʒʌmp/

Horse racing

Đua ngựa

/ˈhɔːs ˌreɪ.sɪŋ/

/ˈhɔːrs ˌreɪ.sɪŋ/

Polo

Đánh bóng trên ngựa

/ˈpəʊ.ləʊ/

/ˈpoʊ.loʊ/

Cycling

Đua xe đạp

/ˈsaɪ.klɪŋ/

/ˈsaɪ.klɪŋ/

Athlete

Vận động viên

/ˈæθ.liːt/

/ˈæθ.liːt/

Gymnasium

Phòng tập thể hình

/dʒɪmˈneɪ.zi.əm/

/dʒɪmˈneɪ.zi.əm/

Paragliding

Dù lượn

/ˈpær.əˌɡlaɪ.dɪŋ/

/ˈper.əˌɡlaɪ.dɪŋ/

Skydiving

Nhảy dù

/ˈskaɪˌdaɪ.vɪŋ/

/ˈskaɪˌdaɪ.vɪŋ/

Snowboarding

Trượt ván trên tuyết

/ˈsnəʊ.bɔː.dɪŋ

/ˈsnoʊ.bɔːr-/

Bungee jumping

Nhảy bungee

/ˈbʌn.dʒi ˌdʒʌm.pɪŋ/

/ˈbʌn.dʒi ˌdʒʌm.pɪŋ/

Surfing

Lướt sóng

/ˈsɜː.fɪŋ/

/ˈsɝːfɪŋ/

Windsurfing

Lướt ván buồm

/ˈwɪndˌsɜː.fɪŋ/

/ˈwɪndˌsɝː.fɪŋ/

Jet-skiing

Motor nước

/ˈdʒetˌskiː.ɪŋ/

/ˈdʒetˌskiː.ɪŋ/

Bodyboarding

Lướt ván nằm sấp

/ˈbɒd.i.bɔː.dɪŋ/

/ˈbɑː.di.bɔːr.dɪŋ/

Kitesurfing

Lướt ván diều

/ˈkaɪtˌsɜː.fɪŋ/

/ˈkaɪtˌsɜː.fɪŋ/

Mountain biking

Chạy xe đạp địa hình

/ˈmaʊn.tɪn ˌbaɪ.kɪŋ/

/ˈmaʊn.tən ˌbaɪ.kɪŋ/

Jogging

Chạy bộ

/ˈdʒɒɡ.ɪŋ/

/ˈdʒɑː.ɡɪŋ/

Press-up

Chống đẩy

/ˈpres.ʌp/

/ˈpres.ʌp/

Push-up

Hít đất

/ˈpʊʃ.ʌp/

/ˈpʊʃ.ʌp/

Barbell

Tạ đòn

/ˈbɑː.bel/

/ˈbɑːr.bel/

Treadmill

Máy chạy bộ

/ˈtred.mɪl/

/ˈtred.mɪl/

Judo

Võ Judo

/ˈdʒuː.dəʊ/

/ˈdʒuː.doʊ/

Snooker

Bi-a

/ˈsnuː.kər/

/ˈsnuː.kɚ/

Walking

Đi bộ

/ˈwɔː.kɪŋ/

/ˈwɑː.kɪŋ/

Canoeing

Chèo xuồng

/kəˈnuː.ɪŋ

/kəˈnuː.ɪŋ

Example (Source: Cam 9 -Test 1 - Section 1):

Speaker: Unlike the other store, where it can take up to fourteen days. They cover all the major sports, including football, tennis and swimming, but they particularly focus on running.

Expressions and time (thời gian)

VOCABULARY

MEANINGS

PRONUNCIATION

UK

US

Today

Hôm nay

/təˈdeɪ/

/təˈdeɪ/

Tomorrow

Ngày mai

/təˈmɒr.əʊ/

/təˈmɔːr.oʊ/

Every day

Mỗi ngày

/ˈev.ri.deɪ/

/ˈev.ri.deɪ/

Full-time

Toàn thời gian

/ˌfʊl ˈtaɪm/

/ˌfʊl ˈtaɪm/

Part-time

Bán thời gian

/ˌpɑːtˈtaɪm/

/ˌpɑːrtˈtaɪm/

Midday

Giữa ngày

/ˌmɪdˈdeɪ/

/ˌmɪdˈdeɪ/

Morning

Buổi sáng

/ˈmɔː.nɪŋ/

/ˈmɔːr.nɪŋ/

Afternoon

Buổi chiều

/ˌɑːf.təˈnuːn/

/ˌæf.tɚˈnuːn/

Century

Thế kỉ

/ˈsen.tʃər.i/

/ˈsen.tʃər.i/

Decade

Thập kỉ

/ˈdek.eɪd/

/ˈdek.eɪd/

Week 

Tuần

/wiːk/

/wiːk/

Month 

Tháng

/mʌnθ/

/mʌnθ/

Year

Năm

/jɪər/

/jɪr/

Minute

Phút 

/ˈmɪn.ɪt/

/ˈmɪn.ɪt/

Example (Source: Cam 16 – Test 2 – Section 2):

Speaker: It means that more and more cycle to and from school every day. As you know, we have a well-equipped performance centre, and we’re going to start drama classes in there, too. Pupils will be able to join in just for fun or work up to taking part in a play – we hope to put on at least one a year.

Verbs (Động từ)

VOCABULARY

MEANINGS

PRONUNCIATION

UK

US

Turn

Xoay

/tɜːn/

/tɜːn/

Serve

Phục vụ

/sɜːv/

/sɜːv/

Replace 

Thay thế

/rɪˈpleɪs/

/rɪˈpleɪs/

Affect 

Ảnh hưởng

/əˈfekt/

/əˈfekt/

Move

Di chuyển

/muːv/

/muːv/

Open

Mở ra

/ˈəʊ.pən/

/ˈoʊ.pən/

Close

Đóng lại

/kləʊz/

/kloʊz/

Reopen 

Mở lại 

/ˌriːˈəʊ.pən/

/ˌriːˈoʊ.pən/

Continue 

Tiếp tục

/kənˈtɪn.juː/

/kənˈtɪn.juː/

Walk

Đi bộ

/wɔːk/

/wɑːk/

Cross

Băng qua

/krɒs/

/krɑːs/

Pass

Vượt qua

/pɑːs/

/pæs/

Start

Bắt đầu

/stɑːt/

/stɑːrt/

Finish

Hoàn thành

/ˈfɪn.ɪʃ/

/ˈfɪn.ɪʃ/

End

Kết thúc

/end/

/end/

Stop

Dừng lại

/stɒp/

/stɑːp/

Example (Source: Cam 11 – Test 3 – Section 2):

Speaker: The Grand, the old cinema in the high street will close at the end of the year, and reopen on a different site. You’ve properly seen the building under construction. The plan is to have three screens with fewer seats, rather than just one large auditorium in the old cinema.

Tổng kết

Bài viết trên đã tổng quan và đưa ra những trường từ vựng, cùng với đó là những ví dụ thường thấy trong phần 2 của bài thi Nghe. Phần tiếp theo của Series “Chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening” sẽ tiếp tục mang tới nội dung liên quan tới IELTS Listening Section 3, nhằm hỗ trợ thí sinh trong quá trình ôn luyện cho kì thi sắp tới.

Nguyễn Khánh Vân

Lộ trình ôn luyện IELTS cụ thể và hiệu quả là yếu tố then chốt giúp người học đạt được điểm cao. Học thử khóa học luyện thi IELTS tại ZIM để trải nghiệm hôm nay.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu