Chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening - Mini series 1: Section 1
Để cải thiện điểm số trong bài thi IELTS Listening, người học cần ôn luyện kỹ năng nghe, kỹ năng xử lý các dạng câu hỏi, và đồng thời, trau dồi vốn từ tiếng Anh của mình. Hệ thống từ vựng trong IELTS Listening được chia thành nhiều chủ đề khác nhau, thông dụng và có thể áp dụng cho ba kỹ năng còn lại, đặc biệt là IELTS Speaking. Người học có thể kết hợp những phương pháp học từ vựng phù hợp và luyện tập thường xuyên để đạt hiệu quả tốt nhất.
Một số phương pháp học từ vựng có thể tham khảo:
Series “Chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening” sẽ cung cấp cho người đọc những chủ đề từ vựng phổ biến cho từng Section trong bài thi Nghe, nhằm hỗ trợ thí sinh trong việc ôn tập. Và trong phần đầu tiên của series, tác giả sẽ tập trung vào những topic thường thấy trong Listening Section 1.
Key takeaways:
1. IELTS Listening Section 1 là phần thi bao gồm 10 câu hỏi, chủ đề liên quan tới những vấn đề trong cuộc sống thường nhật.
2. Form completion là dạng bài thường xuất hiện ở phần 1, thí sinh cần lưu ý tới một số vấn đề để hạn chế các lỗi sai và làm bài một cách hiệu quả.
3. Các từ vựng xuất hiện trong Listening Section 1 thường rất đơn giản, có thể áp dụng được cho ba kỹ năng Nghe, Nói, Đọc và được chia thành 13 chủ đề chính:
Days of the week
Months and seasons of the year
Colour
Works and jobs
Touring
Languages
Shapes
Money matters
Workplaces
Transportation
Verbs
Adjectives
Homes
Tổng quan về phần thi IELTS Listening Section 1:
Đây là phần đầu tiên trong bài thi Nghe, bao gồm 10 câu hỏi. Thí sinh sẽ nghe một đoạn hội thoại trao đổi thông tin giữa 2 người, chủ đề xoay quanh các vấn đề trong đời sống hàng ngày như:
Đặt phòng khách sạn, nhà hàng, tour du lịch
Thuê nhà, căn hộ
Phỏng vấn xin việc
Đăng kí thủ tục học cho sinh viên quốc tế
Form completion là dạng bài chủ đạo trong phần 1. Dựa vào những dữ liệu được cung cấp từ đoạn ghi âm, người nghe phải hoàn thành những từ còn thiếu trong biểu mẫu. Những thông tin trong bài thường là: tên, tuổi, địa chỉ, nghề nghiệp…
Một số vấn đề trong Section 1 mà thí sinh cần ghi nhớ:
Thí sinh cần chú ý tới giới hạn số, từ được điền
Tập trung đến các câu trả lời của những nhân vật trong đoạn hội thoại bởi họ có thể thay đổi ngày, giờ, địa điểm,… để đưa ra đáp án chính xác
Chú ý tới đuôi “s”, cách đánh vần từ, đọc số điện thoại, địa chỉ, email và đơn vị tiền tệ
Cách phát âm, cách viết từng từ của mỗi khu vực: Anh, Mỹ, Úc, Canada,…
Đọc thêm:
Những điểm cần lưu ý và phương pháp tiếp cận các dạng đề IELTS Listening Part 1
Dạng đề Completion trong IELTS Listening và phương pháp làm bài – P1
Dạng đề Completion trong IELTS Listening và phương pháp làm bài – P2
Từ vựng trong IELTS Listening Section 1 phổ biến:
Giới thiệu chung
Dưới đây là tổng hợp những chủ đề từ vựng trong IELTS Listening Section 1 hay xuất hiện, bao gồm từ vựng - giải thích nghĩa – cách phát âm (UK - US). Ngoài ra, bài viết còn cung cấp những lưu ý (Quick tip) cùng ví dụ đi kèm, giúp cho việc ôn luyện của sĩ tử trở nên dễ dàng hơn.
Những chủ đề từ vựng thường xuất hiện trong IELTS Listening Section 1
Days of the week (các ngày trong tuần):
VOCABULARY | MEANINGS | ||
UK | US | ||
Monday | Thứ hai | /ˈmʌn.deɪ/ | /ˈmʌn.deɪ/ |
Tuesday | Thứ ba | /ˈtʃuːz.deɪ/ | /ˈtuːz.deɪ/ |
Wednesday | Thứ tư | /ˈwenz.deɪ/ | /ˈwenz.deɪ/ |
Thursday | Thứ năm | /ˈθɜːz.deɪ/ | /ˈθɜːz.deɪ/ |
Friday | Thứ sáu | /ˈfraɪ.deɪ/ | /ˈfraɪ.deɪ/ |
Saturday | Thứ bảy | /ˈsæt.ə.deɪ/ | /ˈsæt.ə.deɪ/ |
Sunday | Chủ nhật | /ˈsʌn.deɪ/ | /ˈsʌn.deɪ/ |
Weekdays | Ngày trong tuần | /ˈwiːk.deɪ/ | /ˈwiːk.deɪ/ |
Weekend | Ngày cuối tuần | /ˌwiːkˈend/ | /ˌwiːkˈend/ |
Lưu ý: Từ “Wednesday” thường bị viết sai chính tả.
Months and seasons of the year (các tháng và mùa trong năm):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
January | Tháng 1 | /ˈdʒæn.ju.ə.ri/ | /ˈdʒæn.ju.ə.ri/ |
February | Tháng 2 | /ˈfeb.ru.ər.i/ | /ˈfeb.ruː.er.i/ |
March | Tháng 3 | /mɑːtʃ/ | /mɑːrtʃ/ |
April | Tháng 4 | /ˈeɪ.prəl/ | /ˈeɪ.prəl/ |
May | Tháng 5 | /meɪ/ | /meɪ/ |
June | Tháng 6 | /dʒuːn/ | /dʒuːn/ |
July | Tháng 7 | /dʒuˈlaɪ/ | /dʒʊˈlaɪ/ |
August | Tháng 8 | /ˈɔː.ɡəst/ | /ˈɑː.ɡəst/ |
September | Tháng 9 | /sepˈtem.bər/ | /sepˈtem.bɚ/ |
October | Tháng 10 | /ɒkˈtəʊ.bər/ | /ɒkˈtəʊ.bər/ |
November | Tháng 11 | /nəʊˈvem.bər/ | /noʊˈvem.bɚ/ |
December | Tháng 12 | /dɪˈsem.bər/ | /dɪˈsem.bɚ/ |
Winter | Mùa đông | /ˈwɪn.tər/ | /ˈwɪn.t̬ɚ/ |
Spring | Mùa xuân | /sprɪŋ/ | /sprɪŋ/ |
Autumn | Mùa thu | /ˈɔː.təm/ | /ˈɑː.t̬əm/ |
Summer | Mùa hè | /ˈsʌm.ər/ | /ˈsʌm.ɚ/ |
Lưu ý: Chữ “r” trong “February” hay bị viết thiếu. Tương tự, thí sinh thường bỏ sót chữ cái “n” ở cuối từ “autumn”.
Example: (Source: Cam9 – Test 1 – Section 1)
Speaker 1: So, when could you come in for an interview? We’re actually quiet tonight.
Speaker 2: Sorry, I couldn’t come tonight. Or tomorrow, I’m afraid. Thursday’s okay – that’d be 22 of October
Colour (Màu sắc):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Blue | Màu xanh biển | /bluː/ | /bluː/ |
White | Màu trắng | /waɪt/ | /waɪt/ |
Orange | Màu cam | /ˈɒr.ɪndʒ/ | /ˈɔːr.ɪndʒ/ |
Green | Màu xanh lá | /ɡriːn/ | /ɡriːn/ |
Black | Màu đen | /blæk/ | /blæk/ |
Red | Màu đỏ | /red/ | /red/ |
Yellow | Màu vàng | /ˈjel.əʊ/ | /ˈjel.oʊ/ |
Purple | Màu tím | /ˈpɜː.pəl/ | /ˈpɝː.pəl/ |
Brown | Màu nâu | /braʊn/ | /braʊn/ |
Pink | Màu hồng | /pɪŋk/ | /pɪŋk/ |
Lưu ý: Từ “màu sắc” trong Anh-Anh và Canada được viết là “Colour”, trong khi với Anh-Mỹ là “Color”. Cả hai cách viết này đều được chấp nhận, vì vậy thí sinh có thể chọn 1 trong 2 từ để điền
Example: (Source: Cam 16 – Test 3 – Section 1)
Speaker: Well, all our staff wear different coloured shirts. So, we have three supervisors, and they have red shirts. They support the instructors, and they also stand in for me if I’m not around. Then the instructors themselves are in blue shirts, and one of those is responsible for each class.
Works and jobs (nghề nghiệp):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Occupation | Nghề nghiệp | /ˌɒk.jəˈpeɪ.ʃən/ | /ˌɑː.kjəˈpeɪ.ʃən/ |
Profession | Nghề nghiệp | /prəˈfeʃ.ən/ | /prəˈfeʃ.ən/ |
Designer | Nhà thiết kế | /dɪˈzaɪ.nər/ | /dɪˈzaɪ.nɚ/ |
Decorator | Người làm nghề trang trí | /ˈdek.ər.eɪ.tər/ | /ˈdek.ər.eɪ.t̬ɚ/ |
Architect | Kiến trúc sư | /ˈɑː.kɪ.tekt/ | /ˈɑːr.kə.tekt/ |
Engineer | Kỹ sư | /ˌen.dʒɪˈnɪər/ | /ˌen.dʒɪˈnɪr/ |
Manager | Quản lý | /ˈmæn.ɪ.dʒər/ | /ˈmæn.ə.dʒɚ/ |
Waitress | Nữ phục vụ | /ˈweɪ.trəs/ | /ˈweɪ.trəs/ |
Waiter | Nam phục vụ | /ˈweɪ.tər/ | /ˈweɪ.t̬ɚ/ |
Teacher | Giáo viên | /ˈtiː.tʃər/ | /ˈtiː.tʃɚ/ |
Professor | Giáo sư | /prəˈfes.ər/ | /prəˈfes.ɚ/ |
Specialist | Chuyên gia | /ˈspeʃ.əl.ɪst/ | /ˈspeʃ.əl.ɪst/ |
Psychologist | Nhà tâm lý học | /saɪˈkɒl.ə.dʒɪst/ | /saɪˈkɑː.lə.dʒɪst/ |
Volunteer | Tình nguyện | /ˌvɒl.ənˈtɪər/ | /ˌvɑː.lənˈtɪr/ |
Freelancer | Người làm tự do | /ˈfriː.lɑːn.sər/ | /ˈfriː.læn.sɚ/ |
Secretary | Thư ký | /ˈsek.rə.tər.i/ | /ˈsek.rə.ter.i/ |
Craftsman | Nghệ nhân | /ˈkrɑːfts.mən/ | /ˈkræfts.mən/ |
Work experience | Kinh nghiệm làm việc | /wɜːk ɪkˈspɪə.ri.əns/ | /wɜːk ɪkˈspɪr.i.əns/ |
Curriculum vitae (CV) | Sơ yếu lý lịch | /kəˌrɪkjələm ˈviːtaɪ/ | /kəˌrɪkjələm ˈviːtaɪ/ |
Mail address | Địa chỉ mail | / meɪl əˈdres/ | / meɪl əˈdres/ |
Receptionist | Nhân viên lễ tân | /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ | /rɪˈsep.ʃən.ɪst/ |
Pilot | Phi công | /ˈpaɪ.lət/ | /ˈpaɪ.lət/ |
Guard | Bảo vệ | /ɡɑːd/ | /ɡɑːrd/ |
Flight Attendant | Tiếp viên hàng không | /ˈflaɪt əˌten.dənt/ | /ˈflaɪt əˌten.dənt/ |
Lecturer | Giảng viên | /ˈlek.tʃər.ər/ | /ˈlek.tʃɚ.ɚ/ |
Office assistant | Trợ lý Văn phòng | /ˈɒf.ɪs əˈsɪs.təns/ | /ˈɑː.fɪs əˈsɪs.təns/ |
Clerk | Nhân viên bán hàng | /klɑːk/ | /klɝːk/ |
Accountant | Kế toán | /əˈkaʊn.tənt/ | /əˈkaʊn.t̬ənt/ |
Cashier | Nhân viên thu ngân | /kæʃˈɪər/ | /kæʃˈɪr/ |
Vacancy | Vị trí còn trống | /ˈveɪ.kən.si/ | /ˈveɪ.kən.si/ |
Mentor | Cố vấn | /ˈmen.tɔːr/ | /ˈmen.tɔːr/ |
Job offer | Lời đề nghị về việc làm | / dʒɑːb ˈɔːfər/ | / dʒɑːb ˈɔːfər/ |
Administrative assistant | Trợ lý hành chính | /ədˈmɪnɪstreɪtɪv əˈsɪstənt/ | /ədˈmɪnɪstreɪtɪv əˈsɪstənt/ |
Example: (Source: Cam 15 - Test 3 – Section 1):
SALLY: That’s right, we did. So thank you for sending your CV. We’ve had quiet a careful look at it and I think we have two jobs that might be suitable for you.
JOE: OK
SALLY: The first one is in a company based in North London. They’re looking for an administrative assistant.
Touring (du lịch):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Tourist guided tour | Tour du lịch có hướng dẫn viên | / ˈtʊrɪst ˈɡaɪdɪd tʊr/ | / ˈtʊrɪst ˈɡaɪdɪd tʊr/ |
Holiday | Kì nghỉ | /ˈhɒl.ə.deɪ/ | /ˈhɑː.lə.deɪ/ |
Ticket office | Phòng vé | /ˈtɪkɪt ˈɑːfɪs/ | /ˈtɪkɪt ˈɑːfɪs/ |
Souvenir | Quà lưu niệm | /ˌsuː.vənˈɪər/ | /ˌsuː.vəˈnɪr/ |
Trip | Chuyến đi | /trɪp/ | /trɪp/ |
Guest | Khách | /ɡest/ | /ɡest/ |
Reservation | Đặt phòng | /ˌrez.əˈveɪ.ʃən/ | /ˌrez.əˈveɪ.ʃən/ |
View | Quang cảnh | /vjuː/ | /vjuː/ |
Culture | Văn hoá | /ˈkʌl.tʃər/ | /ˈkʌl.tʃər/ |
Memorable | Đáng nhớ | /ˈmem.ər.ə.bəl/ | /ˈmem.ər.ə.bəl/ |
Single bedded room | Phòng đơn | /ˈsɪŋɡl bedɪd ˈruːm/ | /ˈsɪŋɡl bedɪd ˈruːm/ |
Double bedded room | Phòng đôi | /ˌdʌbl bedɪd ˈruːm/ | /ˌdʌbl bedɪd ˈruːm/ |
Picnic | Dã ngoại | /ˈpɪk.nɪk/ | /ˈpɪk.nɪk/ |
Tourist attraction | Điểm thu hút khách du lịch | /ˈtʊrɪst əˈtrækʃn/ | /ˈtʊrɪst əˈtrækʃn/ |
Hostel | Nhà khách | /ˈhɒs.təl/ | /ˈhɑː.stəl/ |
Suite | Phòng cao cấp | /swiːt/ | /swiːt/ |
Aquarium | Thủy cung | /əˈkweə.ri.əm/ | /əˈkwer.i.əm/ |
Brochure | Tờ gấp quảng cáo | /ˈbrəʊ.ʃər/ | /broʊˈʃʊr/ |
Example: (Source: Cam 10 - Test 1 - Section 1)
Speaker: OK, I’ll get the brochures in the post to you but I can give you some information over the phone. What kinds of things do you want to on your holiday?
Languages (ngôn ngữ):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Linguistics | Ngôn ngữ học | /lɪŋˈɡwɪs.tɪks/ | /lɪŋˈɡwɪs.tɪks/ |
Bilingual | Sử dụng hai ngôn ngữ | /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/ | /baɪˈlɪŋ.ɡwəl/ |
Trilingual | Sử dụng ba ngôn ngữ | /ˌtraɪˈlɪŋ.ɡwəl/ | /ˌtraɪˈlɪŋ.ɡwəl/ |
Polyglot | Đa ngôn ngữ | /ˈpɒl.i.ɡlɒt/ | /ˈpɑː.li.ɡlɑːt/ |
Portuguese | Tiếng Bồ Đào Nha | /ˌpɔː.tʃəˈɡiːz/ | /ˌpɔːr.tʃəˈɡiːz/ |
Bengali | Tiếng Bangladesh | /beŋˈɡɔː.li/ | /beŋˈɡɔː.li/ |
Chinese | Tiếng Trung | /tʃaɪˈniːz/ | /tʃaɪˈniːz/ |
Hindi | Tiếng Hindi | /ˈhɪn.di/ | /ˈhɪn.di/ |
Russian | Tiếng Nga | /ˈrʌʃ.ən/ | /ˈrʌʃ.ən/ |
Japanese | Tiếng Nhật | /ˌdʒæp.ənˈiːz/ | /ˌdʒæp.ənˈiːz/ |
German | Tiếng Đức | /ˈdʒɜː.mən/ | /ˈdʒɜː.mən/ |
Thai | Tiếng Thái | /taɪ/ | /taɪ/ |
Persian | Tiếng Ba Tư | /ˈpɜː.ʒən/ | /ˈpɜː.ʒən/ |
Filipino | Tiếng Philippines | /ˌfɪl.ɪˈpiː.nəʊ/ | /ˌfɪl.ɪˈpiː.noʊ/ |
French | Tiếng Pháp | /frentʃ/ | /frentʃ/ |
Italian | Tiếng Ý | /ɪˈtæl.jən/ | /ɪˈtæl.jən/ |
Greek | Tiếng Hy Lạp | /ɡriːk/ | /ɡriːk/ |
Example (Source: Cam 16 - Test 4 - Section 1):
Speaker: Yes, you get to it from the living room through French doors, and we provide two deckchairs. We hope to build a patio in the near future, but I wouldn’t like to guarantee it’ll be finished by May.
Shapes (Hình dạng):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Circle | Hình tròn | /ˈsɜː.kəl/ | /ˈsɝː.kəl/ |
Square | Hình vuông | /skweər/ | /skwer/ |
Rectangle | Hình chữ nhật | /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ | /ˈrek.tæŋ.ɡəl/ |
Triangle | Hình tam giác | /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ | /ˈtraɪ.æŋ.ɡəl/ |
Cylinder | Hình trụ | /ˈsɪl.ɪn.dər/ | /ˈsɪl.ɪn.dɚ/ |
Oval | Hình bầu dục | /ˈəʊ.vəl/ | /ˈoʊ.vəl/ |
Polygon | Đa giác | /ˈpɒl.i.ɡɒn/ | /ˈpɑː.li.ɡɑːn/ |
Curved | Cong | /kɜːvd/ | /kɝːvd/ |
Length | Độ dài | /leŋθ/ | /leŋθ/ |
Height | Độ cao | /haɪt/ | /haɪt/ |
Depth | Độ sâu | /depθ/ | /depθ/ |
Lưu ý: Tên của một vài địa điểm, thành phố có chứa những từ vựng liên quan tới hình dạng ( Ví dụ: King George Square), vì vậy việc trau dồi thêm vocab trong chủ đề này sẽ giúp thí sinh dễ dàng nhận dạng và viết đúng tên riêng.
Example (Source: Cam 16 - Test 1 - Section 1)
Speaker: All sorts. For example, they work together to design a special cover that goes round roundan egg, so that when it’s inside they can drop it from a height and it doesn’t break. Well, sometimes it does break but that’s part of the fun!
Money matter (Tiền bạc):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Cash | Tiền mặt | /kæʃ/ | /kæʃ/ |
Debit | Ghi nợ | /ˈdeb.ɪt/ | /ˈdeb.ɪt/ |
Credit card | Thẻ tín dụng | /ˈkred.ɪt ˌkɑːd/ | /ˈkred.ɪt ˌkɑːrd/ |
Cheque | Séc | /tʃek/ | /tʃek/ |
Annual fee | Phí thường niên | /ˈæn.ju.əl fiː/ | /ˈæn.ju.əl fiː/ |
Deposit | Tiền đặt cọc | /dɪˈpɒz.ɪt/ | /dɪˈpɑː.zɪt/ |
Tuition fees | Học phí | /tʃuːˈɪʃ.ən ˌfiːz/ | /tuːˈɪʃ.ən ˌfiːz/ |
MasterCard | Thẻ MasterCard | /ˈmæstərkɑːrd/ | /ˈmæstərkɑːrd/ |
VISA | Thẻ VISA | /ˈviːzə/ | /ˈviːzə/ |
Income | Thu nhập | /ˈɪŋ.kʌm/ | /ˈɪŋ.kʌm/ |
Purchase | Mua | /ˈpɜː.tʃəs/ | /ˈpɝː.tʃəs/ |
Coupon | Phiếu mua hàng | /ˈkuː.pɒn/ | /ˈkuː.pɑːn/ |
Voucher | Phiếu giảm giá | /ˈvaʊ.tʃər/ | /ˈvaʊ.tʃɚ/ |
Withdraw | Rút tiền | /wɪðˈdrɔː/ | /wɪðˈdrɑː/ |
Student account | Tài khoản dành cho sinh viên | /ˈstuːdnt əkaʊnt/ | /ˈstuːdnt əkaʊnt/ |
Insurance | Bảo hiểm | /ɪnˈʃɜ.r.əns/ | /ɪnˈʃɜ.r.əns/ |
Membership | Hội viên | /ˈmem.bə.ʃɪp/ | /ˈmem.bɚ.ʃɪp/ |
Debt | Khoản nợ | /det/ | /det/ |
Counterfeit money | Tiền giả | /ˈkaʊntərfɪt mʌni/ | /ˈkaʊntərfɪt mʌni/ |
In advance | Trả trước | / ɪn ədˈvæns/ | / ɪn ədˈvæns/ |
Interest rate | Lãi suất | /ˈɪntrəst reɪt/ | /ˈɪntrəst reɪt/ |
Invest | Đầu tư | /ɪnˈvest/ | /ɪnˈvest/ |
Lưu ý: Thí sinh cần chú ý tới hai từ “cheque” và “check” vì cùng có cách phát âm giống nhau và cùng mang nghĩa là “tấm séc”. Danh từ “Cheque” là cách phát âm của Anh-Anh. Trong khi đó từ “check” là cách phát âm của Anh-Mỹ, mang nhiều tầng nghĩa khác nhau và được sử dụng như một danh từ lẫn động từ.
Example: (Source: Cam 13 – Test 2 – Section 1):
Speaker: OK. It’s paid quarterly, and you can upgrade it later to the Full membership if you want to, of course. Now both types of membership include the club fee of 20 dollars. They also provide insurance. In case you have an accident, though we hope you won’t need that, of course.
Workplaces (Nơi làm việc):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Clinic | Phòng khám | /ˈklɪn.ɪk/ | /ˈklɪn.ɪk/ |
Dentist’s | Phòng khám răng | /ˈden.tɪst/ | /ˈden.t̬ɪst/ |
Reception | Lễ tân | /rɪˈsep.ʃən/ | /rɪˈsep.ʃən/ |
Appointment | Cuộc hẹn | /əˈpɔɪnt.mənt/ | /əˈpɔɪnt.mənt/ |
Staff | Nhân viên | /stɑːf/ | /stæf/ |
Colleague | Đồng nghiệp | /ˈkɒl.iːɡ/ | /ˈkɑː.liːɡ/ |
Workshop | Hội thảo | /ˈwɜːk.ʃɒp/ | /ˈwɝːk.ʃɑːp/ |
Showroom | Phòng trưng bày | /ˈʃəʊ.ruːm/ | /ˈʃoʊ.ruːm/ |
Information desk | Bàn thông tin | ||
Employer | Người sử dụng lao động | /ɪmˈplɔɪ.ər/ | /ɪmˈplɔɪ.ɚ/ |
Employment | Sự làm công | /ɪmˈplɔɪ.mənt/ | /ɪmˈplɔɪ.mənt/ |
Unemployed | Thất nghiệp | /ˌʌn.ɪmˈplɔɪd/ | /ˌʌn.ɪmˈplɔɪd/ |
Team leader | Trưởng nhóm | / tiːm ˈliːdər/ | / tiːm ˈliːdər/ |
Stress | Căng thẳng | /stres/ | /stres/ |
Ability | Khả năng | /əˈbɪl.ə.ti/ | /əˈbɪl.ə.ti/ |
Vision | Tầm nhìn | /ˈvɪʒ.ən/ | /ˈvɪʒ.ən/ |
Confidence | Sự tự tin | /ˈkɒn.fɪ.dəns/ | /ˈkɑːn.fə.dəns/ |
Employee | Nhân viên | /ɪmˈplɔɪ.iː/ | /ɪmˈplɔɪ.iː/ |
Internship | Thực tập sinh | /ˈɪn.tɜːn.ʃɪp/ | /ˈɪn.tɝːn.ʃɪp/ |
Example: (Source: Cam 15 - Test 2 - Section 1):
Speaker: Now there are also some workshops and other activities. They’ll all take place at least once every day, so everyone who wants to take part will have a chance.
Transportation (Phương tiện đi lại):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Double-decker | Xe buýt hai tầng | /ˌdʌb.əlˈdek.ər/ | /ˌdʌb.əlˈdek.ɚ/ |
Single-decker | Xe buýt một tầng | /ˌsɪŋ.ɡəlˈdek.ər/ | /ˌsɪŋ.ɡəlˈdek.ɚ/ |
Minibus | Xe buýt mini | /ˈmɪn.i.bʌs/ | /ˈmɪn.i.bʌs/ |
School bus | Xe buýt của trường | /ˈskuːl ˌbʌs/ | /ˈskuːl ˌbʌs/ |
Bike | Xe đạp | /baɪk/ | /baɪk/ |
Taxi | Taxi | /ˈtæk.si/ | /ˈtæk.si/ |
Subway | Tàu điện ngầm | /ˈsʌb.weɪ/ | /ˈsʌb.weɪ/ |
Hire a car | Thuê xe | /haɪər ə kɑːr/ | /haɪr ə kɑːr/ |
Commuter | Người đi (tàu, xe buýt) bằng vé tháng | /kəˈmjuː.tər/ | /kəˈmjuː.t̬ɚ/ |
Airplane | Máy bay | /ˈeə.pleɪn/ | /ˈer.pleɪn/ |
Passenger | Hành khách | /ˈpæs.ən.dʒər/ | /ˈpæs.ən.dʒɚ/ |
Train | Tàu hỏa | /treɪn/ | /treɪn/ |
Automobile | Xe hơi | /ˈɔː.tə.mə.biːl/ | /ˈɑː.t̬ə.moʊ.biːl/ |
Airport | Sân bay | /ˈeə.pɔːt/ | /ˈer.pɔːrt/ |
Steamship | Tàu chạy bằng hơi nước | /ˈstiːm.ʃɪp | /ˈstiːm.ʃɪp |
Sailboat | Thuyền buồm | /ˈseɪl.bəʊt/ | /ˈseɪl.bəʊt/ |
Boat | Thuyền | /bəʊt/ | /bəʊt/ |
Lưu ý: Từ “commuter” thường bị viết sai chính tả và nhầm lẫn với từ “computer”
Example (Source: Cam 12 - Test 5 - Section 1):
VISITORS: I’d like to find out if you have any excursions suitable for families
TC EMPLOYEE: Sure. How about taking your family for a cruise? We have a steamship that takes passengers out several times a day - It’s over 100 years old.
Verbs (Động từ):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Train | Huấn luyện | /treɪn/ | /treɪn/ |
Develop | Phát triển | /dɪˈvel.əp/ | /dɪˈvel.əp/ |
Collect | Thu thập | /kəˈlekt/ | /kəˈlekt/ |
Supervise | Giám sát | /ˈsuː.pə.vaɪz/ | /ˈsuː.pə.vaɪz/ |
Mark | Đánh dấu | /mɑːk/ | /mɑːrk/ |
Edit | Chỉnh sửa | /ˈed.ɪt/ | /ˈed.ɪt/ |
Revise | Ôn tập | /rɪˈvaɪz/ | /rɪˈvaɪz/ |
Exhibit | Trưng bày | /ɪɡˈzɪb.ɪt/ | /ɪɡˈzɪb.ɪt/ |
Donate | Quyên góp | /dəʊˈneɪt/ | /ˈdoʊ.neɪt/ |
Surpass | Vượt qua | /səˈpɑːs/ | /sɚˈpæs/ |
Register | Đăng ký | /ˈredʒ.ɪ.stər/ | /ˈredʒ.ə.stɚ/ |
Support | Ủng hộ | /səˈpɔːt/ | /səˈpɔːrt/ |
Hunt | Săn bắn | /hʌnt/ | /hʌnt/ |
Measure | Đo lường | /ˈmeʒ.ər/ | /ˈmeʒ.ɚ/ |
Persuade | Thuyết phục | /pəˈsweɪd/ | /pəˈsweɪd/ |
Concentrate | Tập trung | /ˈkɒn.sən.treɪt/ | /ˈkɑːn.sən.treɪt/ |
Discuss | Thảo luận | /dɪˈskʌs/ | /dɪˈskʌs/ |
Suggest | Gợi ý | /səˈdʒest/ | /səˈdʒest/ |
Arrange | Sắp xếp | /əˈreɪndʒ/ | /əˈreɪndʒ/ |
Check | Kiểm tra | /tʃek/ | /tʃek/ |
Borrow | Mượn | /ˈbɒr.əʊ/ | /ˈbɑːr.oʊ/ |
Immigrate | Nhập cư | /ˈɪm.ɪ.ɡreɪt/ | /ˈɪm.ə.ɡreɪt/ |
Review | Đánh giá | /rɪˈvjuː/ | /rɪˈvjuː/ |
Learn | Học | /lɜːn/ | /lɝːn/ |
Touch | Chạm | /tʌtʃ/ | /tʌtʃ/ |
Lưu ý: Đáp án của thí sinh được coi là sai khi động từ chưa được để ở đúng thì,.. Vì vậy, hãy chú ý tới dạng đúng của động từ trong câu trả lời
Example: (Source: Cam 12 - Test 3 - Section 1):
Speaker: OK. And there’s another service which you wouldn’t expect from a library, which is a free medical check-up. The hospital arranges for someone to come along and measure the level of sugar in your blood, and they check cholesterol levels at the same time.
Adjectives (Tính từ):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Energetic | Hăng hái | /ˌen.əˈdʒet.ɪk/ | /ˌen.ɚˈdʒet̬.ɪk/ |
Social | Thuộc về xã hội | /ˈsəʊ.ʃəl/ | /ˈsoʊ.ʃəl/ |
Ancient | Cổ xưa | /ˈeɪn.ʃənt/ | /ˈeɪn.ʃənt/ |
Necessary | Cần thiết | /ˈnes.ə.ser.i/ | /ˈnes.ə.ser.i/ |
Fantastic | Thú vị | /fænˈtæs.tɪk/ | /fænˈtæs.tɪk/ |
Excited | Phấn khích | /ɪkˈsaɪ.tɪd/ | /ɪkˈsaɪ.t̬ɪd/ |
Fabulous | Tuyệt vời | /ˈfæb.jə.ləs/ | /ˈfæb.jə.ləs/ |
Dull | Đần độn, buồn tẻ | /dʌl/ | /dʌl/ |
Comfortable | Thoải mái | /ˈkʌm.fə.tə.bəl/ | /ˈkʌm.fɚ.t̬ə.bəl/ |
Convenient | Tiện lợi | /kənˈviː.ni.ənt/ | /kənˈviː.ni.ənt/ |
Suitable | Phù hợp | /ˈsjuː.tə.bəl/ | /ˈsuː.t̬ə.bəl/ |
Affordable | Phải chăng | /əˈfɔː.də.bəl/ | /əˈfɔːr.də.bəl/ |
Voluntary | Tình nguyện | /ˈvɒl.ən.tər.i/ | /ˈvɑː.lən.ter.i/ |
Compulsory | Bắt buộc | /kəmˈpʌl.sər.i/ | /kəmˈpʌl.sɚ.i/ |
Temporary | Tạm thời | /ˈtem.pər.ər.i/ | /ˈtem.pə.rer.i/ |
Permanent | Dài hạn | /ˈpɜː.mə.nənt/ | /ˈpɝː.mə.nənt/ |
Immense | Bao la | /ɪˈmens/ | /ɪˈmens/ |
Vast | To lớn | /vɑːst/ | /væst/ |
Extinct | Tuyệt chủng | /ɪkˈstɪŋkt/ | /ɪkˈstɪŋkt/ |
Vulnerable | Dễ bị tổn thương | /ˈvʌl.nər.ə.bəl/ | /ˈvʌl.nɚ.ə.bəl/ |
Pessimistic | Bi quan | /ˌpes.ɪˈmɪs.tɪk/ | /ˌpes.əˈmɪs.tɪk/ |
Optimistic | Lạc quan | /ˌɒp.tɪˈmɪs.tɪk/ | /ˌɑːp.təˈmɪs.tɪk/ |
Realistic | Thực tế | /ˌrɪəˈlɪs.tɪk/ | /ˌriː.əˈlɪs.tɪk/ |
Practical | Thiết thực | /ˈpræk.tɪ.kəl/ | /ˈpræk.tɪ.kəl/ |
Knowledgeable | Có kiến thức | /ˈnɒl.ɪ.dʒə.bəl/ | /ˈnɑː.lɪ.dʒə.bəl/ |
Flexible | Linh hoạt | /ˈflek.sə.bəl/ | /ˈflek.sə.bəl/ |
Confident | Tự tin | /ˈkɒn.fɪ.dənt/ | /ˈkɑːn.fə.dənt/ |
Western | Thuộc về phương Tây | /ˈwes.tən/ | /ˈwes.tən/ |
Intensive | Chuyên sâu | /ɪnˈten.sɪv/ | /ɪnˈten.sɪv/ |
Tranquil | Yên bình | /ˈtræŋ.kwɪl/ | /ˈtræŋ.kwəl/ |
Spectacular | Hùng vĩ | /spekˈtæk.jə.lər/ | /spekˈtæk.jə.lɚ/ |
Intact | Nguyên vẹn | /ɪnˈtækt/ | /ɪnˈtækt/ |
Various | Nhiều | /ˈveə.ri.əs/ | /ˈver.i.əs/ |
Lưu ý: Một vài tính từ có phụ âm đôi (ss / mm), người học nên chú ý và kiểm tra xem mình đã viết đúng chính tả chưa.
Example: (Cam 12 - Test 4 - Section 1):
BOB: Are you looking for a permanent job, Margaret?
MARGARET: No, temporary. I’ve got a permanent job starting in a few months’ time, and I want to do something else until then.
Homes (Nhà cửa):
VOCABULARY | MEANINGS | PRONUNCIATION | |
UK | US | ||
Apartment | Căn hộ | /əˈpɑːt.mənt/ | /əˈpɑːrt.mənt/ |
Chimney | ống khói | /ˈtʃɪm.ni/ | /ˈtʃɪm.ni/ |
Bedroom | Phòng ngủ | /ˈbed.ruːm/ | /ˈbed.ruːm/ |
Living room | Phòng khách | /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ | /ˈlɪv.ɪŋ ˌruːm/ |
Bathroom | Phòng tắm | /ˈbɑːθ.ruːm/ | /ˈbɑːθ.ruːm/ |
Kitchen | Nhà bếp | /ˈkɪtʃ.ən/ | /ˈkɪtʃ.ən/ |
Garden | Vườn | /ˈɡɑː.dən/ | /ˈɡɑːr.dən/ |
Suburb | Ngoại ô | /ˈsʌb.ɜːb/ | /ˈsʌb.ɜːb/ |
Sofa | Ghế sofa | /ˈsəʊ.fə/ | /ˈsoʊ.fə/ |
Washing machine | Máy giặt | /ˈwɒʃ.ɪŋ məˌʃiːn/ | /ˈwɑː.ʃɪŋ məˌʃiːn/ |
Coffee table | Bàn uống cà phê | /ˈkɒf.i ˌteɪ.bəl/ | /ˈkɑː.fi ˌteɪ.bəl/ |
Dormitory | Ký túc xá | /ˈdɔː.mɪ.tər.i/ | /ˈdɔːr.mə.tɔːr.i/ |
Storey | Tầng lầu | /ˈstɔː.ri/ | /ˈstɔː.ri/ |
Refrigerator | Tủ lạnh | /rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/ | /rɪˈfrɪdʒ.ə.reɪ.t̬ɚ/ |
Microwave | Lò vi sóng | /ˈmaɪ.krə.weɪv/ | /ˈmaɪ.kroʊ.weɪv/ |
Ground floor | Tầng trệt | /ˌɡraʊnd ˈflɔːr/ | /ˌɡraʊnd ˈflɔːr/ |
Hallway | Hành lang | /ˈhɔːl.weɪ/ | /ˈhɑːl.weɪ/ |
Air conditioner | Máy điều hòa | /ˈeə kənˌdɪʃ.ən.ər/ | /ˈer kənˌdɪʃ.ən.ɚ/ |
Neighborhood | Hàng xóm | /ˈneɪ.bɚ.hʊd/ | /ˈneɪ.bɚ.hʊd/ |
Block of flats | Khối căn hộ | /ˌblɒk əv ˈflæts/ | /ˌblɑːk əv ˈflæts/ |
Basement | Tầng hầm | /ˈbeɪs.mənt/ | /ˈbeɪs.mənt/ |
Garage | Nhà để xe | /ˈɡær.ɑːʒ/ | /ɡəˈrɑːʒ/ |
Condominium | Căn hộ chung cư | /ˌkɒn.dəˈmɪn.i.əm/ | /ˌkɑːn.dəˈmɪn.i.əm/ |
Semi-detached house | Nhà liền kề | /ˌsem.i.dɪˈtætʃt haʊs/ | /ˌsem.i.dɪˈtætʃt haʊs/ |
Duplex | Nhà song lập | /ˈdʒuː.pleks/ | /ˈduː.pleks/ |
Terraced house | Nhà có ban công | /ˈter.əst haʊs/ | /ˈter.əst haʊs/ |
Town house | Nhà phố | /taʊn haʊs/ | /taʊn haʊs/ |
Row house | Dãy nhà | /rəʊ haʊs/ | /roʊ haʊs/ |
Bungalow | Nhà gỗ | /ˈbʌŋ.ɡəl.əʊ/ | /ˈbʌŋ.ɡəl.əʊ/ |
Example: (Source: IELTS Listening Practice Test 1 – Section 1 )
Speaker 1: Well, it is a cool apartment, but since it’s a dormitory, the living room, bathroom, kitchen, and washing machine are all shared. It would be nice not to have to buy living room furniture, though.
Speaker 2: And how much is this one?
Speaker 1: $400 per month for a bedroom with an air conditioner. For a bedroom without an air conditioner, you would pay less, $340 for it.
Tổng kết
Bài viết đã cung cấp chi tiết, đầy đủ nguồn từ vựng trong IELTS Listening Section 1 – giải thích nghĩa – cách phát âm, kèm theo đó là những lưu ý và transcript ví dụ. Bạn đọc hãy đón chờ các phần tiếp theo trong Series để áp dụng, hỗ trợ trong quá trình luyện kỹ năng Nghe.
Nguyễn Khánh Vân
Bình luận - Hỏi đáp