Topic: Happiness | Bài mẫu IELTS Speaking Part 1 kèm từ vựng
Bài viết này sẽ cung cấp cho độc giả một số từ vựng thông dụng về chủ đề IELTS Speaking Part 1 Happiness để phục vụ cho nhu cầu vận dụng trong bài thi hiệu quả.
Key takeaways |
---|
1. Một số từ vựng liên quan đến chủ đề Happiness: in high spirits, cheer (somebody) up, in a good mood, live life to the fullest, grin from ear to ear, a ray of sunshine, cherish the moment, enjoy oneself, happy camper, happy-go-lucky, take delight in, spare time, loved one, simple pleasure, the time of one’s life, be all smiles, brighten up one’s day. 2. Một số câu hỏi liên quan đến chủ đề Happiness:
|
Từ vựng IELTS Speaking Part 1 Happiness
1. In high spirits /ɪn haɪ ˈspɪrɪts/: cực kì phấn chấn với hoàn cảnh của mình
Ví dụ: Wow, you seem to be in high spirits, what happened? - I got an A for my Calculus test! (Chà, bạn có vẻ phấn chấn ghê, chuyện gì đã xảy ra vậy! - Tôi vừa đạt điểm A trong kì thi Giải tích của mình đấy!)
2. Cheer (somebody) up /ʧɪə (ˈsʌmbədi) ʌp/: làm cho ai đó vui lên
Ví dụ: My brother tried to cheer me up by telling me some silly jokes. (Anh trai tôi cố làm tôi vui lên bằng cách kể cho tôi một vài câu đùa ngờ nghệch.)
3. In a good mood /ɪn ə ɡʊd muːd/: trong tâm trạng tốt
Ví dụ: Her professor praised her work, so she’s in a good mood now. (Giáo sư của cô ấy đã khen bài làm của cô ấy, nên bây giờ tâm trạng cô ấy đang rất tốt.)
4. Live life to the fullest /lɪv laɪf tuː ðə ˈfʊlɪst/: sống hết mình
Ví dụ: No matter what everybody says, I will live life to the fullest. (Cho dù mọi người có nói gì đi nữa, tôi vẫn sẽ sống hết mình.)
5. Grin from ear to ear /ɡrɪn frɒm ɪə tuː ɪə/: cười toét miệng
Ví dụ: This surprise party for Ellie is such a good idea! Look, she’s grinning from ear to ear over there! (Bữa tiệc bất ngờ này cho Ellie thật là một ý hay! Nhìn kìa, cô ấy đang cười toét miệng bên ấy đấy!)
6. A ray of sunshine /ə reɪ ɒv ˈsʌnʃaɪn/: một con người rạng rỡ, vui tươi, làm người khác thấy hạnh phúc
Ví dụ: Maria is such a ray of sunshine, no wonder everyone likes to hang out with her. (Maria đúng là một cô gái rạng rỡ, thảo nào mà tất cả mọi người đều thích đi chơi với cô ấy.)
7. Cherish the moment /ˈʧɛrɪʃ ðə ˈməʊmənt/: trân trọng một khoảnh khắc
Ví dụ: We are on vacation, so stop worrying about the trip home and just cherish the moment here! (Chúng ta đang đi nghỉ mát mà, nên là hãy ngưng lo lắng về chuyến đi trở về nhà và cứ trân trọng khoảnh khắc này đi!)
8. Enjoy oneself /ɪnˈʤɔɪ wʌnˈsɛlf/: tận hưởng (khoảng thời gian,...)
Ví dụ: Are you enjoying yourself in this restaurant? - Of course, I am; the food is delicious! My compliments to the chef. (Bạn có đang tận hưởng khoảng thời gian của mình ở nhà hàng này không? - Tất nhiên rồi, đồ ăn ngon tuyệt! Tôi có lời khen cho bếp trưởng đấy.)
9. Happy camper /ˈhæpi ˈkæmpə/: người toại nguyện với hiện trạng của mình
Ví dụ: No matter what situation she is in, Amy is still always a happy camper. (Cho dù tình cảnh của mình như thế nào, Amy vẫn luôn là một con người toại nguyện.)
10. Happy-go-lucky /ˈhæpɪɡəʊˈlʌki/: vô tư, vô lo
Ví dụ: Being so happy-go-lucky won’t help you in this line of work, Manny. (Cứ vô tư, vô lo như vậy sẽ không giúp được gì trong công việc này đâu, Manny ạ.)
11. Take delight in /teɪk dɪˈlaɪt ɪn/: ham thích, thích thú
Ví dụ: Although she is poor and cannot afford expensive art supplies, Penny still takes delight in drawing with her cheap pencils. (Dù cô ấy nghèo và không thể mua họa cụ đắt tiền, Penny vẫn rất thích thú với việc vẽ tranh cùng những chiếc bút chì rẻ tiền mà cô ấy có.)
12. Spare time /speə taɪm/: thời gian rảnh
Ví dụ: What do you do in your spare time? (Bạn thường làm gì trong thời gian rảnh?)
13. Loved one /lʌvd wʌn/: người thân, người bạn tri kỉ, người ta yêu thương
Ví dụ: Patty makes a point of visiting her loved ones once every two months. (Patty dành nhiều quan tâm và công sức cho việc đến thăm những người cô ấy yêu thương mỗi hai tháng một lần.)
14. Simple pleasure /ˈsɪmpl ˈplɛʒə/: niềm vui nho nhỏ
Ví dụ: Vicky always said she does not care for fame or fortune, but rather the simple pleasures in life. (Vicky luôn nói rằng cô ấy không để ý đến danh vọng hay tiền bạc, cô ấy chỉ quan tâm đến những niềm vui nho nhỏ trong cuộc sống.)
15. The time of one’s life /ðə taɪm ɒv wʌnz laɪf/: một khoảng thời gian tuyệt vời
Ví dụ: You should really visit Da Nang; I’m having the time of my life here! (Bạn thực sự nên đến thăm Đà Nẵng; tôi đang có một khoảng thời gian tuyệt vời ở đây đấy!)
16. Be all smiles /biː ɔːl smaɪlz /: hớn hở, vui tươi
Ví dụ: What happened to Daniel? He was all smiles just yesterday. - He and his wife had a bitter quarrel this morning. (Chuyện gì đã xảy ra với Daniel vậy? Mới hôm qua anh ta đã rất hớn hở cơ mà. - Anh ta và vợ vừa mới cãi nhau to sáng nay.)
17. Brighten up one’s day /ˈbraɪtn ʌp wʌnz deɪ/: làm ai đó vui
Ví dụ: Hobart is such a cheerful little boy; he brightens everyone’s day just by being around. (Hobart thật là một cậu bé rạng rỡ; chỉ cần có cậu bên cạnh là tất cả mọi người sẽ vui.)
Bài mẫu chủ đề IELTS Speaking Part 1 Happiness
1. Are you a happy person?
Honestly, I am not exactly whom people call a ray of sunshine. I cannot say that I could stay in high spirits no matter what happens, because things get me down rather easily. But I do make an effort to enjoy myself and take delight in the simple pleasures of life.
(Nói thật thì tôi không phải là một con người rạng rỡ và vui tươi cho lắm. Tôi không thể nói rằng mình có thể giữ cho bản thân cảm thấy phấn chấn cho dù có chuyện gì xảy ra, vì nhiều thứ có thể làm tôi buồn một cách khá dễ dàng. Nhưng mà tôi vẫn cố gắng tận hưởng và rất thích thú với những niềm vui nho nhỏ trong cuộc sống.)
2. What usually makes you happy?
My family never fails to put me in a good mood. I try to spend as much of my spare time with my loved ones as possible, whether it is going fishing with my father, cooking with my mother, or playing video games with my little brother. However bad a mood I was in, if I came to them, they would cheer me up so that I would be all smiles before I knew it. I truly cherish every moment I have with them.
(Gia đình của tôi luôn luôn làm tôi vui. Tôi cố gắng dành nhiều thời gian rảnh của bản thân nhất có thể cho những người tôi yêu thương, dù là đi câu cá với bố, nấu ăn với mẹ, hay chơi trò chơi điện tử với em trai. Dù tâm trạng tôi có xấu cỡ nào, nếu tôi tìm đến họ, họ sẽ làm tôi vui lên để tôi có thể trở nên hớn hở một cách nhanh chóng. Tôi thực sự trân quý từng khoảnh khắc bên gia đình mình.)
3. Do you think people in your country are generally happy people?
From my perspective, the people in my country generally have a lot on their plate, so they cannot be all happy-go-lucky. After all, few can be happy campers when the weight of supporting themselves and their loved ones all rests on their shoulders. It cannot be said, however, that people are gloomy all the time. They may not always be grinning from ear to ear, but if you observe them as they are hanging out with their friends or spending time with family, you will see true happiness in their eyes.
(Người dân ở đất nước của tôi nói chung có nhiều vấn đề phải bận tâm, nên họ không thể cứ vô tư vô lo được. Rốt cuộc thì, ít người có thể toại nguyện với hoàn cảnh của mình khi gánh nặng của việc chăm lo cho chính bản thân và những người thân đè nặng trên vai. Tuy vậy, không thể nói rằng người ta luôn ủ rũ. Họ có thể không cười toe toét, nhưng nếu bạn quan sát họ khi đang đi chơi với bạn bè hay dành thời gian cho gia đình, bạn sẽ thấy niềm hạnh phúc đúng nghĩa trong mắt họ.)
Tham khảo thêm:
Tổng kết
IELTS Speaking Part 1 Happiness là một trong số những chủ đề có thể gặp trong phần thi IELTS Speaking, vì vậy, thí sinh cần có sự chuẩn bị về từ vựng cũng như những câu trả lời mẫu để tham khảo và vận dụng vào phần nói của mình. Bài viết này hi vọng đã phần nào đáp ứng nhu cầu về từ vựng cho chủ đề Happiness cho độc giả, và có thể là một nguồn dữ liệu về câu hỏi và câu trả lời mẫu chủ đề Happiness để người đọc có thể áp dụng vào bài thi IELTS Speaking của mình một cách linh hoạt và chính xác.
Tài liệu tham khảo
Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations and Thesaurus, Cambridge Dictionary, https://dictionary.cambridge.org/ .
Oxford Learner's Dictionaries | Find Definitions, Translations, and Grammar Explanations at Oxford Learner's Dictionaries, Oxford Learner's Dictionaries, https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/ .
Tham khảo khóa học Pre IELTS tại ZIM để nâng cao vốn từ vựng các chủ đề thông dụng trong đời sống! Khoá học giúp người học củng cố phương pháp tư duy, luyện tập giao tiếp trôi chảy và cung cấp lộ trình học cá nhân hóa, tiết kiệm đến 80% thời gian học.
Bình luận - Hỏi đáp