Lời chúc nghỉ lễ vui vẻ bằng tiếng Anh cho người thân, đối tác

Những câu chúc nghỉ lễ hạnh phúc, đặc biệt cho những kỳ nghỉ, kỳ lễ hội lớn còn phản ánh văn hoá của dân tộc sử dụng ngôn ngữ đó. Vì vậy, bài viết này sẽ giới thiệu những lời chúc nghỉ lễ vui vẻ bằng tiếng Anh cho những đối tượng khác nhau có thể áp dụng trong đối thoại hằng ngày hoặc viết lên những tấm thiệp gửi đi vào những dịp lễ hội.
author
Trần Linh Giang
30/05/2023
loi chuc nghi le vui ve bang tieng anh cho nguoi than doi tac

Key takeaways

  • Bài viết cung cấp một số lời chúc nghỉ lễ vui vẻ bằng tiếng Anh theo từng đối tượng: gia đình, bạn bè, người yêu, đồng nghiệp, đối tác.

  • Những lời chúc kỳ nghỉ cho gia đình thường thể hiện sự gần gũi, thân mật và ấm cúng giữa người thân.

  • Những lời chúc kỳ nghỉ lễ vui vẻ cho người yêu tất nhiên thường mang tính chất lãng mạn, ngọt ngào.

  • Những lời chúc cho bạn bè thường thể hiện được sự gắn bó keo sơn, hòa hợp.

  • Những lời chúc cho đồng nghiệp có thể trang trọng hơn, tùy thuộc vào mức độ thân thiết và mối quan hệ của người gửi với người nhận những lời chúc này.

  • Những lời chúc dành cho đối tác phải mang tính trang trọng và lịch sự.

Chúc kỳ nghỉ vui vẻ bằng tiếng Anh cho gia đình 

image-alt

Những lời chúc kỳ nghỉ cho gia đình thường thể hiện sự gần gũi, thân mật và ấm cúng giữa người thân. Những câu nói dưới đây có thể áp dụng cho cả những thành viên dành thời gian bên cạnh gia đình hay những người gửi lời chúc đến những người thân yêu từ xa.

  • Happy holidays, mom/dad/[name of loved one]!

Dịch: Chúc mẹ/bố/[tên của người thân] có một kỳ nghỉ lễ vui vẻ!

  • (Have a) Merry Christmas, everyone.

Dịch: Chúc mọi người Giáng Sinh vui vẻ nhé.

  • (Have a) Happy New Year, everyone.

Dịch: Chúc mọi người Năm mới vui vẻ nhé.

  • May your hearts fill with holiday cheer!

Dịch: Chúc cho trái tim của bố/mẹ/anh/chị/em/… tràn ngập niềm vui ngày lễ!

  • Wishing you a beautiful holiday filled with laughter and love, I can’t wait to see you soon.

Dịch: Cầu chúc cho bố/mẹ/anh/chị/em/… có một kỳ nghỉ tuyệt đẹp tràn đầy tiếng cười và tình yêu thương, con/em/anh/chị/… không thể chờ để được gặp lại nhau.

  • I hope this time of year spreads the holiday cheer to you.

Dịch: Con/em/anh/chị/… hi vọng thời gian này trong năm lan tỏa niềm vui ngày lễ đến với cả nhà.

  • Warmest wishes for a happy holiday to you.

Dịch: Con gửi những lời chúc ấm áp đến cả nhà.

  • Sending you lots of love from afar.

Dịch: Con gửi thật nhiều tình yêu thương đến cả nhà từ nơi xa.

  • Wish you a magical holiday season filled with contentment and joy.

Dịch: Chúc cả nhà một mùa nghỉ lễ nhiệm màu tràn đầy toại nguyện và niềm vui.

  • To a happy, safe, and relaxing holiday season.

Dịch: Cầu mong một mùa lễ hạnh phúc, an toàn và thoải mái.

  • Everyone must be getting into the holiday spirit, if only I was with you all. We are together in my heart!

Dịch: Mọi người chắc là đang hòa mình cùng không khí ngày lễ, ước gì con cũng được ở đấy cùng cả nhà. Chúng ta vẫn đang bên cạnh nhau trong trái tim con!

  • I am sending my warmest holiday wishes your way!

Dịch: Con đang gửi những lời chúc kỳ nghỉ vui vẻ nồng ấm nhất đến với cả nhà.

  • May all that is beautiful and happy be yours this holiday season. Here’s to a prosperous new year!

Dịch: Chúc tất cả những gì đẹp đẽ và hạnh phúc đến với cả nhà mình vào mùa lễ này. Cầu mong một năm mới thịnh vượng!

Chúc kỳ nghỉ vui vẻ bằng tiếng Anh cho người yêu

image-alt

Những lời chúc kỳ nghỉ lễ vui vẻ cho người yêu tất nhiên thường mang tính chất lãng mạn, ngọt ngào. Dù là nói trực tiếp hay ghi lên thiệp, người đọc có thể tham khảo những câu chúc nghỉ lễ dành cho người thương đầy tình cảm dưới đây.

  • May your holiday be merry and bright! Love, [name of the sender].

Dịch: Chúc cho kì nghỉ lễ của em/anh vui vẻ và tươi sáng. Yêu thương em/anh, [tên người gửi].

  • May the holiday cheer fills your heart with love. This time of year, you’re always on my mind.

Dịch: Chúc cho niềm vui ngày lễ làm trái tim em/anh tràn đầy tình yêu. Vào thời điểm này trong năm, em/anh luôn ở trong tâm trí tôi.

  • I hope your holiday is as wonderful as you are! With love, [name of the sender].

Dịch: Tôi hi vọng kỳ nghỉ của em/anh sẽ tuyệt diệu như chính người vậy! Với tất cả tình yêu thương, [tên người gửi].

  • Wishing you all the happiness in the world. I am so glad to have you in my life.

Dịch: Cầu chúc cho em/anh tất cả những điều hạnh phúc trên thế gian này. Tôi rất vui vì có em/anh trong đời.

  • To the most amazing and beautiful person ever: I wish you a holiday full of happiness.

Dịch: Gửi đến con người tuyệt vời và xinh đẹp nhất thế gian này: Tôi cầu chúc cho em có một kỳ nghỉ lễ trọn đầy hạnh phúc.

  • I hope love and peace keep you warm this holiday season.

Dịch: Tôi hi vọng tình yêu và bình yên giữ ấm cho em/anh vào mùa lễ hội này.

  • To love, peace, and happiness that makes the holidays shine brighter.

Dịch: Cầu mong tình yêu, bình yên, và hạnh phúc - những thứ làm kỳ nghỉ lễ này tỏa sáng ngời ngời hơn nữa.

  • I hope you will take the time to appreciate the true blessings of the holiday season that is time spent with your family and friends.

Dịch: Tôi hi vọng em/anh sẽ dành thời gian để trân trọng những phước lành thực sự của mùa lễ, đó chính là thời gian được dành cho gia đình và bạn bè của em/anh.

  • Being with you truly makes my holiday warmer and brighter. All my love, [name of the sender].

Dịch: Được ở bên cạnh em/anh thực sự làm ngày lễ của tôi ấm áp và tươi sáng hơn. Với tất cả tình yêu của tôi, [tên người gửi].

  • Can you feel the holiday cheer in the air? The season is truly upon us. Happy holidays, my love.

Dịch: Em/anh có cảm nhận được niềm vui ngày lễ lan tỏa trong không trung không? Mùa lễ đã đến rồi. Chúc em/anh kì nghỉ vui vẻ, tình yêu của tôi.

Chúc kỳ nghỉ vui vẻ bằng tiếng Anh cho bạn bè

image-alt

Những lời chúc cho bạn bè thường thể hiện được sự gắn bó keo sơn, hòa hợp giữa những người tri kỉ. Chúng thường không trang trọng, và có thể mang chút hài hước nếu dành cho những người bạn thân thiết. Những câu chúc dưới đây phản ánh sự gần gũi, khăng khít trong tình bạn; người đọc có thể tham khảo để gửi đến những người bạn chí cốt của mình.

  • You have always made the holidays a special time for me. Here’s to a wonderful holiday season.

Dịch: Bạn đã luôn làm cho kỳ nghỉ lễ trở thành một khoảng thời gian đặc biệt đối với tôi. Cầu mong một mùa lễ hội tuyệt vời.

  • It is said that friends are like the family you choose. Sending you my warmest wishes.

Dịch: Người ta nói rằng bạn bè cũng giống như gia đình mà mình đã được chọn vậy. Gửi tới bạn những lời chúc phúc nồng ấm nhất của tôi.

  • Wishing you and your family a happy holiday season.

Dịch: Cầu chúc cho bạn và gia đình một mùa lễ hội thật hạnh phúc.

  • You made my year warmer and brighter, and for that, I am always grateful. Happy holidays to you and your loved ones!

Dịch: Bạn đã làm cho năm vừa qua của tôi ấm áp và tươi sáng hơn, và tôi luôn biết ơn bạn vì điều đó. Chúc bạn và người thân có một kì nghỉ vui vẻ!

  • To a bright and peaceful future together! Sending you and your family my best regards.

Dịch: Cầu mong một tương lai tươi sáng và bình yên cùng nhau! Gửi tới bạn và gia đình những lời chúc tốt đẹp nhất từ tôi.

  • I am so lucky to have a friend like you. May your future be filled with laughter and fortune.

Dịch: Tôi thực sự vô cùng may mắn khi có một người bạn như bạn. Chúc tương lai của bạn được tràn đầy tiếng cười và may mắn.

  • Season’s greetings! I hope you can take the time to enjoy the holidays, my dear friend.

Dịch: Mừng mùa lễ hội! Tôi hi vọng bạn có thể dành chút ít thời gian để tận hưởng kỳ nghỉ này, bạn yêu quý.

  • Wishing you a peaceful and joyous holiday season. Cheers, [name of the sender].

Dịch: Cầu chúc cho bạn có một mùa lễ hội bình yên và an vui. Chúc bạn sức khỏe, từ [tên người gửi].

  • May the season gift you with health, wealth, and happiness. Sincerely, [name of the sender].

Dịch: Chúc mùa lễ này trao tặng cho bạn sức khỏe, tiền tài và hạnh phúc. Thân ái, [tên người gửi].

  • I hope the festive cheer during this time of year fills every corner of your home.

Dịch: Tôi hi vọng niềm vui mùa lễ hội vào thời điểm này trong năm lấp đầy mọi ngóc ngách trong tổ ấm của bạn.

  • May your holiday be merry and bright! Lots of love, from [name of the sender].

Dịch: Chúc cho kì nghỉ lễ của bạn được vui vẻ và tươi sáng! Gửi bạn thật nhiều tình thương yêu, từ [tên người gửi]. 

Chúc kỳ nghỉ vui vẻ bằng tiếng Anh cho đồng nghiệp

image-alt

Với những người cùng làm việc trong một cơ quan, một tổ chức, những câu chúc có thể đã trang trọng hơn ít nhiều, tùy thuộc vào mức độ thân thiết và mối quan hệ của người gửi với người nhận những lời chúc này. Những lời dưới đây có thể áp dụng cho từ những người cùng làm trong một tổ, một ban, đến những người đồng nghiệp có khoảng cách hơn.

  • May peace, love, and prosperity follow you into the next year. Wishing you a Merry Christmas and Happy New Year. 

Dịch: Cầu mong cho bình yên, tình yêu và thịnh vượng theo chân bạn vào năm mới. Chúc bạn Giáng Sinh và Năm mới vui vẻ.

  • Thank you for your tireless contribution and help to our team this year. Happy holidays to you and your loved ones!

Dịch: Chân thành cám ơn bạn vì những đóng góp và giúp đỡ bền bỉ cho nhóm chúng ta năm nay. Chúc cho bạn và người thân có một kỳ nghỉ vui vẻ!

  • The team couldn’t have done it without you. May your new year be full of new opportunities to shine. Best regards, [name of the sender].

Dịch: Nhóm chúng ta sẽ không thể làm tốt như vậy nếu thiếu bạn. Chúc cho năm mới của bạn tràn đầy những cơ hội mới để tỏa sáng. Trân trọng, [tên người gửi].

  • We are grateful to have you celebrating the holidays with us. Wishing you a happy holiday season. Sincerely, [name of the sender].

Dịch: Chúng tôi rất cảm kích khi có bạn ở đây để chào mừng đại lễ cùng nhau. Cầu chúc cho bạn một mùa lễ hội hạnh phúc. Thân ái, [tên người gửi].

  • With your dedication and commitment, our team has come a long way. Sending you and your loved ones our warmest wishes.

Dịch: Với những cống hiến và sự tận tụy với công việc của bạn, nhóm chúng ta đã tiến được rất xa. Gửi tới bạn và người thân những lời chúc phúc nồng ấm nhất từ chúng tôi.

  • May your new year be all that you wished for. Happy holidays!

Dịch: Chúc cho năm mới của bạn tràn ngập những điều bạn đã ước ao lâu nay. Chúc bạn kỳ nghỉ vui vẻ.

  • Wishing you happiness, peace, and security this holiday season and throughout the new year.

Dịch: Cầu chúc cho bạn niềm hạnh phúc, bình yên và an toàn trong mùa lễ này và kéo dài đến hết năm mới.

Chúc kỳ nghỉ vui vẻ bằng tiếng Anh cho đối tác

image-alt

Dành cho đối tác, những lời chúc không thể suồng sã và thân mật, mà phải mang tính trang trọng và lịch sự. Người đọc có thể tham khảo những câu chúc theo khuôn mẫu dưới đây.

  • Best wishes for a prosperous new year! 

Dịch: Cầu chúc cho bạn những điều tốt lành nhất và có một năm mới thịnh vượng.

  • Here’s to another year of successful collaboration and teamwork.

Dịch: Cầu mong thêm một năm tiếp theo nữa có sự phối hợp và hợp tác thành công.

  • Wishing you a joyous holiday season and a happy new year!

Dịch: Chúc bạn một mùa lễ vui vẻ và năm mới hạnh phúc.

  • Our warmest regards for the holidays from our team here at [company name]. And best of luck for the new year!

Dịch: Gửi tới bạn những lời chúc phúc nồng ấm nhất từ chúng tôi - đội ngũ tại [tên công ty]. Và chúc bạn có thật nhiều may mắn vào năm mới này.

  • Thank you for your unwavering support and partnership this past year. Best wishes for this holiday season.

Dịch: Cảm ơn bạn vì sự ủng hộ và quan hệ đối tác vững vàng trong năm vừa qua. Cầu chúc cho các bạn những điều tốt đẹp nhất nhân dịp mùa lễ này.

Xem thêm:

Tổng kết

Những câu chúc kì nghỉ hạnh phúc rất thông dụng và cần thiết trong giao tiếp, nhất là trong những dịp đại lễ, khi rất cần chúc khi gặp mặt hoặc gửi thiệp mừng cho nhau. Tuy vậy, còn có khá hiếm những nguồn cung cấp thông tin này cũng như có đầy đủ các đối tượng khác nhau để người đọc chắt lọc, chọn lựa. Bài viết này hi vọng đã giới thiệu cho độc giả một số lời chúc nghỉ lễ vui vẻ bằng tiếng Anh hữu ích cũng như có thể áp dụng dễ dàng cho những dịp lễ trọng đại.


Tài liệu tham khảo

“130+ ‘happy Holidays’ Wishes & Messages for 2022/2023.” 130+ “Happy Holidays” Messages and Wishes for 2022/2023, 7 Dec. 2022, www.homemade-gifts-made-easy.com/happy-holidays.html.

 Walker, Leon. “90+ ‘Happy Holidays’ Messages, Greetings, and Wishes for 2023.” 90+ “Happy Holidays” Messages and Wishes for 2023, 28 Feb. 2023, https://printify.com/blog/happy-holidays-messages-greetings-and-wishes/.

Tham khảo thêm khoá học tiếng anh giao tiếp cấp tốc tại ZIM, giúp học viên phát triển kỹ năng tiếng Anh và tự tin trong các tình huống giao tiếp thực tế trong thời gian ngắn.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu