Banner background

Talk about your favorite sport - Từ vựng, ngữ pháp và bài mẫu

“Sport” nói chung và “Talk about your favorite sport” nói riêng là một trong những chủ đề thường gặp trong phần thi IELTS Speaking Part 2. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu cho người học một số từ, cụm từ về chủ đề “Sport” có thể áp dụng vào bài thi IELTS nói chung cũng như phần thi IELTS Speaking nói riêng để đạt được tiêu chí “Lexical Resource”.
talk about your favorite sport tu vung ngu phap va bai mau

You should say:

  • What is the sport?

  • How did you first know about it?

  • How often do you practice this sport?

  • Explain why you like it?

Bài mẫu Talk about your favorite sport (Describe your favorite sport)

King of sports - Football is an essential part of my life. As my father said, I was interested in playing with balls before knowing how to speak. I always sat beside my father when he was watching football matches and that little boy always looked attentively at the TV screen although he didn’t know what was exactly happening.

It’s really hard to tell properly when I started my passion for football but as soon as I could run, I acquired a taste for this kind of sport with my little buddies.

Now rarely do I miss any tournaments of my favorite international clubs. I also have season tickets each year to follow all matches of my local football clubs. I usually take the fields with my dad or my friends at the weekends. I think that my dad was the one who inspired me to love football. He often took me to the national stadium to enjoy a match of the national football team if I had good results in my class.

Besides, I’m not only an avid football spectator but also a passionate player. Whenever I have free time, I spend it playing with a ball to enhance my skills. I participate in a youth team and we get together some afternoons per week to train our teamwork abilities. We have a friendly match with other teams every weekend.

I can’t imagine how my life would be if football didn't exist. This kind of sport helps me keep in shape because I practice it every day. I put myself to the limits to be a better footballer, which is the reason why I have a very lean body. With football, I can leave my daily stress behind.

The emotions when I get wild with the crowds of spectators are so special. I’ll never forget the times when my favorite clubs won trophies. On the other hand, I also remember the disappointment when my team was defeated.

Well, my teammates and I got the second rank five consecutive times in my local tournament. Such a deep regret for missing the champion when you are very close to it, but we will try our best to hit this target this year.

Xem thêm bài talk about your school

favorite sport

Từ vựng chủ đề Talk about your favorite sport

  • teamwork ability: khả năng làm việc nhóm, khả năng làm hoạt động tập thể 

Ví dụ: He is perfect for this position because of his leadership and teamwork ability. (Dịch: Anh ấy hoàn hảo cho vị trí này bởi khả năng lãnh đạo là làm việc nhóm của mình.)

  • take the fields: đến sân vận động

Ví dụ: When that football star took the field, the crowd was so exhilarated (Dịch: khi ngôi sao bóng đá đó đến sân, đám đông đã rất phấn khích.)

  • acquire a taste for: bắt đầu yêu thích

Ví dụ: Tommy acquired a taste for Pho when he paid a visit to Vietnam. (Dịch: Tommy bắt đầu yêu thích món phở khi anh ấy đến thăm Việt Nam.)

  • Tournament: giải đấu

Ví dụ: There are 20 teams joining the tournament. (Dịch: Có 20 đội tham gia giải đấu này) 

  • season ticket: vé cả mùa giải

Ví dụ: You will have some more advantages if you purchase a season ticket (Dịch: Bạn sẽ có thêm một vài quyền lợi nếu bạn mua vé cả mùa giải.)

  • friendly match: trận đấu giao hữu 

Ví dụ: Before each season, football teams have some friendly matches. (Dịch: Trước mỗi mùa giải, các đội bóng sẽ có một vài trận đấu giao hữu.)

  • keep in shape: giữ vóc dáng

Ví dụ: My girlfriend hit the gym everyday in order to keep in shape. (Dịch: Bạn gái tôi đến phòng tập hằng ngày để giữ vóc dáng.)

  • put oneself to the limits: đưa bản thân đến giới hạn

Ví dụ: When you are training, let put yourself to the limits to explore your potential capability. (Dịch: Khi bạn luyện tập, hãy đưa bản thân tới giới hạn để khám phá ra những khả năng tiềm ẩn của mình.)

  • get wild: trở nên hoang dại, phát điên 

Ví dụ: Spectators got wild when the ball flied into the net. (Dịch: Đám đông phát điên khi bóng bay vào lưới.)

  • win a trophy: giành cúp

Ví dụ: They won this trophy after a harsh training progress. (Dịch: Họ đã giành chiếc cúp này sau một quá trình luyện tập vất vả.)

  • try the best: cố hết sức

Ví dụ: I promise I will try my best. (Dịch: Tôi hứa rằng tôi sẽ cố hết sức.)

  • hit the target: đạt mục tiêu

Ví dụ: He hit the target thank to his parents’ help. (Dịch: Cậu ấy đã đạt được mục tiêu nhờ có sự giúp đỡ của bố mẹ.)

Xem thêm bài mẫu describe a creative person whose work you admire

Ngữ pháp chủ đề Talk about your favorite sport

Liên từ phụ thuộc (Subordinating conjunction)

  • As soon as + [mệnh đề 1], [mệnh đề 2]: diễn tả một hành động xảy ra ngay sau sự việc khác (Ngay khi…)

  • Before/ After + [mệnh đề 1], [mệnh đề 2]: diễn tả một hành động xảy ra trước hoặc sau một hành động khác

Ví dụ: I came home after my wife had gone to bed. (Dịch: Tôi về nhà sau khi vợ tôi đã ngủ)

Liên từ tương quan (Correlative conjunction)

  • Not only … but also: Không những… mà còn… 

Ví dụ: She has not only a cute face but also an impressive intelligence (Dịch: Cô ấy không những có một khuôn mặt dễ thương mà còn có một trí thông minh ấn tượng)

Đảo ngữ với trạng từ chỉ tần suất

  • Never/ Rarely/ Seldom/ Hardly/ Little + [trợ động từ] + S + V

Ví dụ: Never do I see such a beautiful girl like her (Dịch: Tôi chưa từng gặp ai xinh đẹp như cô ấy)

Xem thêm bài mẫu describe a useful skill you learned from an older person

Tổng kết

“Sport” là một trong những chủ đề thường gặp trong phần thi IELTS Speaking. Để đạt được kết quả cao trong phần thi này đòi hỏi thí sinh phải sử dụng những cụm từ nâng cao (advanced expression) một cách đa dạng và chính xác.

Bài viết đã giới thiệu các từ vựng, cách diễn đạt đặc trưng của chủ đề thể thao, kèm theo các ví dụ cụ thể, bài Speaking mẫu và cách học, vận dụng các kiến thức này để luyện nói.

Qua bài viết này, tác giả hi vọng người đọc có thể hiểu rõ thêm về các từ vựng chủ đề “Sport” cũng như nắm được cách vận dụng vào một bài nói “Talk about your favorite sport”. 

Tài liệu tham khảo

1. English collocations in advanced use, Felicity O’Dell and Michael Mccarthy, 22 July 2022

2.“Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations and Thesaurus.” Cambridge Dictionary, 22 July 2022 https://dictionary.cambridge.org/

Tham vấn chuyên môn
Trần Ngọc Minh LuânTrần Ngọc Minh Luân
Giáo viên
Tôi đã có gần 3 năm kinh nghiệm giảng dạy IELTS tại ZIM, với phương châm giảng dạy dựa trên việc phát triển toàn diện năng lực ngôn ngữ và chiến lược làm bài thi thông qua các phương pháp giảng dạy theo khoa học. Điều này không chỉ có thể giúp học viên đạt kết quả vượt trội trong kỳ thi, mà còn tạo nền tảng vững chắc cho việc sử dụng ngôn ngữ hiệu quả trong đời sống, công việc và học tập trong tương lai. Ngoài ra, tôi còn tích cực tham gia vào các dự án học thuật quan trọng tại ZIM, đặc biệt là công tác kiểm duyệt và đảm bảo chất lượng nội dung các bài viết trên nền tảng website.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...