Skills 1 - Unit 6 - Tiếng Anh 6 Global Success (trang 64, 65 tập 1)
Key takeaways |
---|
|
Reading
1. Reading the passages and decide who says sentences 1-5.
A. Russ | B. Wu | C. Mai |
1. Dogs are lucky animals. - C
2. We welcome the New Year at Times Square.
Đáp án: A. Russ
Giải thích: Trong câu này, cần chú ý những từ khóa “welcome”, “New Year”, “Times Square” để xác định người nói câu chức thông tin đó. Ở câu đầu tiên mà Russ kể, cậu nói “I often go to Times Square with my parents to welcome the New Year.”, nghĩa là cậu thường đến Quảng trường Thời Đại cùng bố mẹ để đón năm mới.
3. Children get lucky money.
Đáp án: B. Wu
Giải thích: Trong câu này, cần chú ý những từ khóa “children” và “lucky money” để xác định người nói câu chứa thông tin đó. Ở dòng 5, 6 mà Wu kể, cậu nói “We wish them Happy New Year and they give us lucky money”. Ở đoạn này Wu đang nói về việc đi đến nhà ông bà, nói lời chúc mừng năm mới đến họ, và ông bà của Wu sẽ tặng lì xì cho con cháu.
4. We give rice to wish for enough food.
Đáp án: C. Mai
Giải thích: Trong câu này, cần chú ý những từ khóa “give rice”, “wish”, “enough food” để xác định người nói câu chứa thông tin đó. Ở dòng 2-4 mà Mai kể, cô nói “ People give rice to wish for enough food and buy salt to wish for good luck.”, nghĩa là người ta cho gạo để cầu mong no đủ và mua muối để cầu may.
5. Children dress beautifully.
Đáp án: B. Wu
Giải thích: Trong câu này, cần chú ý những từ khóa “dress” và “beautifully” để xác định người nói câu chứa thông tin đó. Ở dòng 1, 2 mà Wu kể, cậu nói “On New Year's Day, we dress beautifully and go to our grandparents' houses.”, nghĩa là vào dịp năm mới, họ ăn diện đẹp đẽ và đi đến nhà ông bà.
2. Tick (✓) the things which appear in the passages and cross (✘) the ones which don't.
a. lucky money | ✓ | b. a day full of fun | ✓ |
c. a cat's cry | ✓ | d. decorating the house | ✘ |
e. fireworks | ✓ | f. saying wishes | ✓ |
g. cheering and singing | ✓ | h. visiting relatives | ✘ |
Speaking
3. Work in groups. These are some activities from the reading passages in 1. Tell your group if you do them during Tet.
1. watch fireworks on New Year’s Eve (xem pháo hoa vào đêm giao thừa).
→ I watch fireworks on New Year’s Eve.
2. sing when the New Year comes (hát đón năm mới).
→ I don’t sing when the New Year comes.
3. get lucky money (nhận lì xì).
→ I get lucky money.
4. go out and have fun (đi chơi và vui đùa).
→ I go out and have fun.
5. dress beautifully (ăn diện đẹp đẽ).
→ I dress beautifully.
6. buy salt for happiness (mua muối để cầu mong hạnh phúc).
→ I don’t buy salt for happiness.
4. Work in groups. Read the list and discuss what you should or shouldn't do at Tet.
|
|
Câu trả lời tham khảo:
A: We shouldn’t break things during Tet.
B: That’s right. Should we play games all night?
C: No, we shouldn’t.
D: I agree.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 6 Skills 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt và đạt điểm cao trong các bài thi môn Tiếng Anh 6.
Giải tiếng Anh 6 Unit 6: Our Tet Holiday:
Tác giả: Trần Linh Giang
Tài liệu tham khảo
Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 6 Tập 1 - Global Success. NXB Giáo Dục Việt Nam.
Bình luận - Hỏi đáp