Banner background

Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Economy

Bài viết giới thiệu đến người học những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Economy kèm theo bài tập và đáp án cụ thể.
tu vung tieng anh luyen thi thpt quoc gia trinh do co ban topic economy

Đây là series bài viết giới thiệu những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản giúp người học tối ưu số điểm của mình. Bài viết sẽ đem đến 30 từ vựng chủ đề Economy (Kinh tế) kèm theo bài tập vận dụng vào bài thi THPT Quốc gia môn tiếng Anh.

Những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia cơ bản chủ đề Economy

STT

Từ/Cụm từ

Nghĩa

Ví dụ

1

Developing country /di'veləpiη 'kʌntri/

Cụm danh từ

nước đang phát triển


Economic growth plays an important role in improving the quality of life in developing countries. 

Tăng trưởng kinh tế đóng một vai trò quan trọng trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống ở các nước đang phát triển.





2

Economic growth

/ˌiːkəˈnɒmɪk/ /grouθ/

Cụm danh từ

Economy

/ɪˈkɒnəmi/

Danh từ

Economic

/ˌiːkəˈnɒmɪk/

Tính từ

Economical

/ˌiːkəˈnɒmɪkl/

Tính từ

tăng trưởng kinh tế


kinh tế


thuộc về kinh tế/ có lợi nhuận



tiết kiệm

3

Attract 

/əˈtrækt/ 

Động từ

Attractive

/əˈtræktɪv/ 

Tính từ

Attraction

/əˈtrækʃn/

Danh từ

(sự) thu hút


Hoi An attracts thousands of tourists each year. 

Hội An thu hút hàng nghìn khách du lịch mỗi năm.

4

Income

/ˈɪnkʌm/

Danh từ

thu nhập


The average income of Vietnamese is not high. 

Thu nhập trung bình của người Việt Nam không cao.

5

Dissolve

 /di'zɔlv/ 

Động từ

giải tán, giải thể


When the company could not earn profits, they decided to dissolve it. 

Khi công ty không kiếm được lợi nhuận, họ đã quyết định giải thể nó.

6

Domestic 

/də'mestik/ 

Tính từ

nội địa, trong nước



The new enterprise law has been introduced to encourage expanding the domestic market. 

Luật doanh nghiệp mới đã được đề xuất để khuyến khích mở rộng thị trường nội địa.

7

Enterprise law

/ˈentəpraɪz/  

Cụm danh từ

luật doanh nghiệp


8

Expand 

/ɪkˈspænd/ 

Động từ

mở rộng


9

Inflation 

/in'flei∫n/ 

Danh từ

lạm phát


Inflation will lead to increasing prices of goods. 

Lạm phát sẽ dẫn đến tăng giá hàng hóa.

10

Investment 

/in'vestmənt/ 

Danh từ

Invest

/ɪnˈvest/

Động từ

(sự) đầu tư; vốn đầu tư



Vietnam has made a lot of investment in education.

Việt Nam đã đầu tư rất nhiều vào giáo dục.

11

Land law 

/lænd/ /lɔː/

Cụm danh từ

luật đất đai

Land law sets the legal ground for who can own the land. 

Luật đất đai là cơ sở pháp lý cho quyền sở hữu đất đai.

12

Legal ground 

/ˈliːɡl/ /ɡraʊnd/

Cụm danh từ

cơ sở pháp lý


13

Reform 

/ri'fɔ:m/ 

Động từ/ Danh từ

cải cách,cải tổ


Renovation (Doi Moi) is the name given to the economic reforms in Vietnam in 1986. 

Đổi Mới là tên gọi của chương trình cải cách kinh tế ở Việt Nam năm 1986.

14

Renovation 

/,renə'vei∫n/ 

Danh từ

Đổi Mới, cải tiến


15

Sector

 /’sektə/

Danh từ

khu vực, lĩnh vực, ngành kinh tế


The country has to face a stagnant economy in which all sectors are seriously affected. 

Đất nước phải đối mặt với tình trạng trì trệ kinh tế, trong đó, các ngành kinh tế đều bị ảnh hưởng nghiêm trọng.

16

Stagnant 

/ˈstæɡnənt/ 

Tính từ

trì trệ

17

Subsidy 

/'sʌbsidi/ 

Danh từ

sự bao cấp

During Renovation (Doi Moi), Vietnam removed subsidies and restructured the national economy. 

Trong quá trình đổi mới, Việt Nam đã bỏ đi chế độ bao cấp và tái cơ cấu nền kinh tế quốc gia.

18

Restructure 

/,ri:'strʌkt∫ə/ 

Động từ

tái cơ cấu


19

Dominate 

/'dɔmineit/

Động từ

chiếm phần nhiều, chiếm ưu thế

chế ngự


Oil production continues to dominate the market. 

Sản xuất dầu tiếp tục chiếm ưu thế trong thị trường.

20

Production 

/prə'dʌk∫n/

Danh từ

Produce

 /prəˈdjuːs/

Động từ

(sự) sản xuất


21

Private 

/'praivit/ 

Tính từ 

Privacy

/ˈprɪvəsi/

Danh từ

(sự) riêng, tư, cá nhân



Some private companies have initiated new vaccine research and gained some achievements. 

Một vài công ty tư nhân đã khởi xướng chương trình nghiên cứu vắc-xin mới và đạt được một vài thành tựu.

22

Gain achievement

/ɡeɪn/ /ə't∫i:vmənt/

Cụm động từ

Đạt thành tựu

23

Initiate 

/i'ni∫iit/ 

Động từ

khởi đầu, đề xướng



24

Export 

/'ekspɔ:t/

Danh từ/ Động từ

xuất khẩu


Export and import play a crucial role in the development of agriculture and industry. 

Xuất khẩu và nhập khẩu đóng một vai trò quan trọng trong sự phát triển của ngành nông nghiệp và công nghiệp.

25

Import 

/ˈɪmpɔːt/ 

Danh từ/ Động từ

nhập khẩu


26

Industry 

/'indəstri/ 

Danh từ

công nghiệp

27

Agriculture

/ˈæɡrɪkʌltʃə(r)/ 

Danh từ 

nông nghiệp


28

Construction /kən'strʌk∫n/ 

Danh từ

ngành xây dựng



The government has invested a lot in three major sectors, namely construction, fishery and forestry. 

Chính phủ đã đầu tư rất nhiều vào ba ngành kinh tế trọng điểm: xây dựng, ngư nghiệp và lâm nghiệp.

29

Fishery 

/'fi∫əri/

Danh từ 

Ngư nghiệp

30

Forestry 

/'fɔristri/  

Danh từ

lâm nghiệp


Một số collocations cần lưu ý: 

  1. Boost/grow the economy: thúc đẩy, phát triển kinh tế

  2. Local/global economy: kinh tế địa phương/toàn cầu

  3. Economic growth/ development: sự phát triển kinh tế

  4. Economic crisis: khủng hoảng kinh tế

  5. Economic reform/recovery/policy: cải cách/phục hồi/chính sách kinh tế

  6. Economic activity/cooperation: hoạt động/hợp tác kinh tế

  7. Visitor/ tourist attraction: địa điểm thu hút khác du lịch

  8. Domestic products/ goods: sản phẩm nội địa

  9. Domestic market: thị trường nội địa

  10. Make investment in something: đầu tư vào cái gì đó

Bài tập kiểm tra từ vựng chủ đề Economy

Exercise 1: Match the correct meanings of the following words/phrases

  1. Nước đang phát triển 

  2. Tăng trưởng kinh tế 

  3. Thu hút 

  4. Thu nhập 

  5. Giải tán, giải thể 

  6. Nội địa, trong nước 

  7. Luật doanh nghiệp 

  8. Mở rộng 

  9. Lạm phát 

  10. Đầu tư 

A. Dissolve

B. Investment

C. Income

D. Domestic

E. Enterprise law

F. Inflation

G. Attract 

H. Economic growth

I. Expand

J. Developing country

Exercise 2: Fill in the blanks with corrects words that have the following meanings

  1. Luật đất đai

: ___________________

  1. Cơ sở pháp lý

: ___________________

  1. Cải cách, cải tổ

: ___________________

  1. Đổi Mới, cải tiến

: ___________________

  1. Khu vực, lĩnh vực, ngành kinh tế

: ___________________

  1. Trì trệ

: ___________________

  1. Sự bao cấp

: ___________________

  1. Tái cơ cấu

: ___________________

  1. Chiếm phần nhiều, chiếm ưu thế

: ___________________

  1. Sự sản xuất

: ___________________

Exercise 3: Choose the correct answers among A, B, C or D 

1. Riêng tư, cá nhân

A. Private

B. Public

C. Stagnant

D. Attractive

  1. Đạt thành tựu

A. Renovation

B. Restructure

C. Dominate

D. Gain achievement

  1. Khởi đầu, đề xướng

A. Renovation

B. Initiate

C. Dominate

D. Reform

  1. Xuất khẩu

A. Import

B. Export

C. Dissolve

D. Invest

  1. Nhập khẩu

A. Import

B. Export

C. Dissolve

D. Invest

  1. Công nghiệp

A. Industry

B. Construction

C. Fishery

D. Agriculture

  1. Nông nghiệp

A. Industry

B. Construction

C. Fishery

D. Agriculture

  1. Ngành xây dựng

A. Forestry

B. Construction

C. Sector

D. Agriculture

  1. Ngư nghiệp

A. Fishery

B. Construction

C. Sector

D. Agriculture

  1. Lâm nghiệp

A. Forestry

B. Construction

C. Sector

D. Agriculture

Bài tập vận dụng từ vựng chủ đề Economy

Exercise 1: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions.

Question 1:

A. attract        

B. expand      

C. stagnant

D. market

Question 2:

A. export        

B. economy        

C. forestry       

D. expand

Exercise 2: Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions.

Question 3:

A. import        

B. invest        

C. industry

D. initiate

Question 4:

A. domestic        

B. inflation        

C. enterprise       

D. economy

Question 5:

A. legal        

B. income       

C. reform       

D. sector

Exercise 3: Mark the letter A, B, C. or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions.

Question 6: The aim of _______ (Doi Moi) was to restructure the economy of Vietnam and to raise the living standards of the people.

A. Renovation       

B. Revolution        

C. Inflation         

D. Reform

Question 7: Vietnam used to be extremely poor. The economy could not develop because  production was _______ .

A. private 

B. excellent       

C. economical

D. economic 

Question 8: Vietnam’s government decided to open trade relations with all countries in the world and encouraged foreign and _______ private investment.

A. international      

B. attraction      

C. stagnant

D. domestic 

Question 9: The farmers have enjoyed _______law and have had greater choice on how to use their agricultural land

A. enterprise       

B. land      

C. economy        

D. intellect  

Question 10: Students who work hard tend to gain more _______than those who are lazy. 

A.  achievements      

B. attraction

C. economy        

D. inflation 

Question 11: One of the most important measures to be taken to promote the development of a country is to constantly carry out _______ reforms. 

A. economical

B. economy

C. economize        

D. economic 

Question 12: In December 1986, at its Sixth National Congress, the Vietnamese Communist Party initiated an overall economic reform, commonly known as “Doi Moi” (Renovation). It is a process of _______ the economy of Vietnam. 

A. attracting       

B. producing        

C. restructuring         

D. importing

Question 13: Most of Britain's economy is _______ by service industries. The service industries accounted for 80% of total UK economic output (Gross Value Added) and 82% of employment in January-March 2021.

A. exported       

B. imported

C. produced          

D. dominated

Question 14: The result of the economic _______ is a decline in real income per capita and an increase in unemployment and poverty.

A. crisis       

B. reform        

C. development          

D. growth

Question 15: The Grand Canyon is Arizona's biggest tourist _______. Every year, thousands of people pay a visit to it. 

A. agriculture       

B. attraction

C. forestry

D. industry

Question 16: Since agriculture is a major industry in Vietnam, the government spends billions on_______ to farmers every year.

A. construction        

B. subsidies

C. privacy

D. inflation

Question 17: These _______ legal grounds for dissolving inefficient co-operatives, expanding more opportunities for farmers, and encouraging both domestic and foreign private investment.

A. have laid       

B. have attracted

C. have expanded          

D. have dissolved 

Question 18: Vietnam _______ states that enterprises must engage in the business lines that are not prohibited by law 

A. Land Law       

B. Enterprise Law

C. Civil Law          

D. Criminal Law

Question 19: Emerging markets in Asia and Latin America represent the best export opportunities for us. It's time to _______ our market. 

A. expand       

B. dissolve

C. dominate          

D. produce

Question 20: Prices of goods are increasing at high speed. _______ could be seen in every sector of the economy

A. Renovation       

B. Reform

C. Investment         

D. Inflation

Exercise 4: Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the questions from 21 to 25

Trade happens because people need or want things that they don’t have. We also trade for work that we cannot do ourselves. Trade between countries happens for the same reason. Some countries, for example, have natural (21) _______, like coal, oil or wood that other countries might want to buy. They try to sell the (22) _______ , products or services that they have too much of to other countries. They (23) _______ money from these sales and then can buy the things that they themselves need and cannot produce on their own.

Both producers and (24) _______ profit from international trade. If countries can produce goods more cheaply than others (25) _______ they specialize on them why not let them. They make more money on one side and consumers in other countries can buy goods that are cheaper.

(Adapted from https://www.english-online.at/index.htm)

Question 21:

A. resources        

B. habitats        

C. environment   

D. materials

Question 22:

A. goods       

B. good        

C. well       

D. better

Question 23:

A. earn        

B. lose       

C. borrow       

D. save

Question 24:

A. audience        

B. patrons        

C. consumers      

D. clients

Question 25:

A. because of        

B. thanks to        

C. because      

D. but

Đáp án

  1. D

  2. B

  3. C

  4. C

  5. C

  6. A

  7. A

  8. D

  9. B

  10. A

  11. D

  12. C

  13. D

  14. A

  15. B

  16. B

  17. A

  18. B

  19. A

  20. D

  21. A

  22. A

  23. A

  24. C

  25. C

Tổng kết

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản chủ đề Economy, hy vọng người học có thể áp dụng vào bài thi của mình.

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh luyện thi THPT Quốc gia trình độ cơ bản - Topic: Energy and Global warming

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...