Từ vựng TOEIC Listening Part 1: Danh từ chỉ người

Bài viết cung cấp các từ vựng liên quan đến danh từ chỉ người trong TOEIC Listening Part 1 kết hợp với các bài tập sát với đề thi thực tế cùng lời giải chi tiết.
author
Đại Hồng Ngân
09/10/2023
tu vung toeic listening part 1 danh tu chi nguoi

TOEIC Listening Part 1: Danh từ chỉ người

Tranh

Từ & Phiên âm

Nghĩa

Ví dụ

image-alt

Employee

/ɪmˈplɔɪ.iː/

Nhân viên

An employee is working on her laptop computer.

(Một nhân viên đang làm việc trên máy tính của cô ấy.)

image-alt

Customer 

/ˈkʌs.tə.mɚ/

Khách hàng

A customer is paying for her merchandise.

(Một khách hàng đang thanh toán cho hàng hóa của cô ấy.)

image-alt

Worker 

 /ˈwɝː.kɚ/

Công nhân

A worker is carrying a piece of wood on his shoulder.

(Một công nhân đang vác một khúc gỗ trên vai.)

image-alt

Speaker

/ˈspiː.kɚ/

Diễn giả

A speaker is delivering a presentation.

(Một diễn giả đang thuyết trình.)

image-alt

Audience

/ˈɑː.di.əns/

Khán giả

Audience is giving a big round of applause.

(Khán giả đang cho một tràng pháo tay lớn.)

image-alt

Performer 

/pɚˈfɔːr.mɚ/

Người biểu diễn

Two performers are dancing on a stage.

(Hai người biểu diễn đang nhảy trên sân khấu.)

image-alt

Musician 

/mjuːˈzɪʃ.ən/

Nhạc sĩ

A musician is singing and playing a musical instrument.

(Một nhạc sĩ đang hát và chơi nhạc cụ.)

image-alt

Passenger

 /ˈpæs.ən.dʒɚ/

Hành khách

Some passengers are seated on public transportation.

(Một số hành khách đang ngồi trên phương tiện giao thông công cộng.)

image-alt

Server

/ˈsɝː.vɚ/

Người phục vụ

A server is carrying some cups and glasses on a tray.

(Một người phục vụ đang bưng một số cốc và ly trên khay.)

image-alt

Cashier 

/kæʃˈɪr/

Thu ngân

A cashier is handling payments for customers.

(Một nhân viên thu ngân đang xử lý các khoản thanh toán cho khách hàng.)

image-alt

Storekeeper  

/ˈstɔːrˌkiː.pɚ/

Thủ kho

A storekeeper is checking the store's inventory.

(Một thủ kho đang kiểm kho của cửa hàng.)

image-alt

Runner 

/ˈrʌn.ɚ/

Người chạy bộ

A runner is running around the apartment building.

(Một người chạy bộ đang chạy quanh tòa nhà chung cư.)

image-alt

Athlete

/ˈæθ.liːt/

Vận động viên

An American athlete won the first prize in the competition.

(Một vận động viên người Mỹ đã giành giải nhất cuộc thi.)

image-alt

Pedestrian 

/pəˈdes.tri.ən/

Người đi bộ

Several pedestrians are crossing the crosswalk.

(Một số người đi bộ đang băng qua đường dành cho người đi bộ.)

Tham khảo thêm:

Bài tập vận dụng

Bài 1: Nối những từ vựng được cho với tranh tương ứng

1. Speaker

2. Employee

3. Customer

4. Cashier

5. Storekeeper

6. Runner

7. Audience

8. Server

9. Musician

10. Athlete

image-altA

image-altB

image-altC

image-altD

image-altE

image-altF

image-altG

image-altH

image-altI

Bài 2: Dựa vào tranh, điền từ phù hợp để hoàn thành các câu sau

  1. image-altSome __________ are boarding a bus.

  2. image-altOne of the __________ is holding a device in his hand.

  3. image-altA __________ is facing the audience.

  4. image-altA __________ is taking customer’s orders.

  5. image-altSome ___________ are lined up for the start of a race.

  6. image-altThere are some __________ on the stage.

  7. image-altSeveral __________ are walking toward a building.

  8. image-altA __________ is choosing some clothes.

Bài 3: Chọn phương án miêu tả phù hợp nhất với tranh.

1.image-alt

  1. A waiter is taking the customer's order.

  2. A customer is enjoying her meal.

  3. A waitress is serving food to the customer.

  4. A server is bending down to assist the customer.

2.image-alt

  1. A customer is browsing products at the check-out counter.

  2. A man is trying on some shirts.

  3. Some clothes are being hung on a rack.

  4. A customer is choosing some items.

3.image-alt

  1. An employee is printing some brochures.

  2. A photocopier is being used to make copies.

  3. A technician is maintaining a copy machine.

  4. Some paper sheets are jammed in the copier.

4.image-alt

  1. A cashier is scanning a credit card.

  2. A customer is paying for his purchase.

  3. The woman is looking at the screen.

  4. A clerk is checking the store's inventory.

5.image-alt

  1. They are piling up some boxes.

  2. They are putting a box onto a wood pallet.

  3. One of the men is driving the forklift.

  4. One of the men is attaching labels to the boxes.

6.image-alt

  1. Some pedestrians are sitting on the street.

  2. A girl is running toward her parents.

  3. Some people are driving their cars.

  4. Some pedestrians are walking on the pavement.

7.image-alt

  1. A woman is giving a presentation.

  2. Some employees are working on the construction site.

  3. Some employees are organizing the office.

  4. A woman is pointing at the screen.

8.image-alt

  1. Some buskers are performing on the street.

  2. Some performers are singing on the stage.

  3. A man is dancing in the square.

  4. A man is playing the drums. 

9.image-alt

  1. The presenter is writing on the whiteboard.

  2. The audience is giving a round of applause.

  3. Some of the audience are filming the presentation.

  4. Audience members are communicating with one another.

10.image-alt

  1. A couple is making a reservation.

  2. A server is serving wine to customers.

  3. The dishes are being served.

  4. A man is making a phone call.

Đáp án và giải thích

Bài tập 1:

Hình A - 10. Athlete

Hình B - 9. Musician

Hình C - 3. Customer

Hình D - 7. Audience

Hình E - 6. Runner

Hình F - 4. Cashier

Hình G - 2. Employee

Hình H - 8. Server

Hình I - 5. Storekeeper

Bài tập 2:

1. Some passengers are boarding a bus.

Một số hành khách đang lên xe buýt.

2. One of the employees is holding a device in his hand.

Một trong những nhân viên đang cầm một thiết bị trên tay.

3. A speaker is facing the audience.

Một diễn giả quay mặt về phía khán giả.

4. A server is taking customer’s orders.

Một người phục vụ đang nhận đơn đặt hàng của khách hàng.

5. Some runners are lined up for the start of a race.

Một số vận động viên đang xếp hàng để bắt đầu cuộc đua.

6. There are some performers on the stage.

Có một số người biểu diễn trên sân khấu.

7. Several pedestrians are walking toward a building.

Một số người đi bộ đang đi về phía một tòa nhà.

8. A customer is choosing some clothes.

Một khách hàng đang chọn một số quần áo.

Bài tập 3:

1.image-alt

  1. A waiter is taking the customer's order.

  2. A customer is enjoying her meal.

  3. A waitress is serving food to the customer.

  4. A server is bending down to assist the customer.

  1. Một người phục vụ đang nhận đơn đặt hàng của khách hàng.

  2. Một khách hàng đang thưởng thức bữa ăn của mình.

  3. Một nhân viên phục vụ đang phục vụ thức ăn cho khách hàng.

  4. Một người phục vụ đang cúi xuống để hỗ trợ khách hàng.

Giải thích:

  • Phương án (A): chứa đối tượng không có trong tranh: “waitress” (phục vụ nam). Phương án bẫy - người phục vụ trong tranh là nữ, người học chú ý không nhầm lẫn giữa waitress (phục vụ nữ) và waiter (phục vụ nam)

  • Phương án (B): chứa hành động không phù hợp với tranh: “enjoying her meal” (đang thưởng thức bữa ăn).

  • Phương án (C): chứa hành động không phù hợp với tranh: “serving food to the customer” (phục vụ đồ ăn cho khách).

2.image-alt

  1. A customer is browsing products at the check-out counter.

  2. A man is trying on some shirts.

  3. Some clothes are being hung on a rack.

  4. A customer is choosing some items.

  1. Một khách hàng đang xem sản phẩm tại quầy tính tiền.

  2. Một người đàn ông đang thử vài chiếc áo sơ mi.

  3. Một số quần áo đang được treo trên giá.

  4. Một khách hàng đang lựa chọn một số mặt hàng.

Giải thích:

  • Phương án (A): chứa đối tượng không có trong tranh: “check-out counter” (quầy thanh toán). Người học cần lưu ý nghe hết cả câu, dù hành động “browsing products” (dạo xem hàng hóa) đúng với hành động của người đàn ông nhưng bối cảnh tại quầy thanh toán không được thể hiện trong tranh.

  • Phương án (B): chứa hành động không phù hợp với tranh: “trying on some shirts” (thử áo sơ mi). Phương án bẫy động từ - cả người đàn ông và áo sơ mi đều là các đối tượng xuất hiện trong tranh nhưng không phải đang “mặc thử”.

  • Phương án (C): chứa hành động không phù hợp với tranh: “clothes are being hung” (quần áo đang được treo). Phương án bẫy - quần áo đang treo trên sào là trạng thái sẵn có của chúng, không có ai đang thực hiện hành động treo quần áo như phương án miêu tả.

3.image-alt

  1. An employee is printing some brochures.

  2. A photocopier is being used to make copies.

  3. A technician is maintaining a copy machine.

  4. Some paper sheets are jammed in the copier.

  1. Một nhân viên đang in một số tài liệu quảng cáo.

  2. Một máy photocopy đang được sử dụng để sao chép.

  3. Một kỹ thuật viên đang bảo trì một máy photocopy.

  4. Một số tờ giấy bị kẹt trong máy photocopy.

Giải thích:

  • Phương án (A): chứa hành động không phù hợp với tranh: “printing some brochures” (in tập san quảng cáo). Người phụ nữ đang sử dụng máy photo và trong tranh cũng không có “brochures” (tập san quảng cáo).

  • Phương án (C): chứa hành động không phù hợp với tranh: “maintaining” (sửa chữa, bảo trì). 

  • Phương án (D): chứa thông tin không được thể hiện trong tranh: “paper sheets are jammed” (một số tờ giấy bị kẹt).

4.image-alt

  1. A cashier is scanning a credit card.

  2. A customer is paying for his purchase.

  3. The woman is looking at the screen.

  4. A clerk is checking the store's inventory.

  1. Một nhân viên thu ngân đang quét thẻ tín dụng.

  2. Một khách hàng đang trả tiền cho đơn hàng của mình.

  3. Người phụ nữ đang nhìn vào màn hình.

  4. Một nhân viên đang kiểm tra hàng tồn kho của cửa hàng.

Giải thích:

  • Phương án (A): chứa hành động không phù hợp với tranh: “scanning a credit card” (quét thẻ tín dụng).

  • Phương án (C): chứa hành động không phù hợp với tranh: “scanning a credit card” (nhìn vào màn hình).

  • Phương án (D): chứa hành động không phù hợp với tranh: “checking the store's inventory” (kiểm kho của cửa hàng).

5.image-alt

  1. The workers are piling up some boxes.

  2. They are putting a box onto a wood pallet.

  3. One of the men is driving the forklift.

  4. One of the men is attaching labels to the boxes.

  1. Các công nhân đang chất đống một số thùng.

  2. Họ đang đặt một chiếc thùng lên tấm pallet gỗ.

  3. Một trong những người đàn ông đang lái xe nâng.

  4. Một trong những người đàn ông đang dán nhãn vào các thùng.

Giải thích:

  • Phương án (A): chứa hành động không phù hợp với tranh: “piling up some boxes” (chất chồng những cái thùng).

  • Phương án (C): chứa hành động không phù hợp với tranh: “driving the forklift” (lái xe nâng). Phương án bẫy - xe nâng được xuất hiện trong tranh nhưng không có sự tương tác giữa người với đối tượng này.

  • Phương án (D): chứa đối tượng không có trong tranh: “labels” (những cái nhãn).

6.image-alt

  1. Some pedestrians are sitting on the street.

  2. A girl is running toward her parents.

  3. Some people are driving their cars.

  4. Some pedestrians are walking on the pavement.

  1. Một số người đi bộ đang ngồi trên đường.

  2. Một cô gái đang chạy về phía cha mẹ mình.

  3. Một số người đang lái xe ô tô của họ.

  4. Một số người đi bộ đang đi bộ trên vỉa hè.

Giải thích:

  • Phương án (A): chứa hành động không phù hợp với tranh: “sitting on the street” (đang ngồi trên đường).

  • Phương án (B): chứa hành động không phù hợp với tranh: “running toward her parents” (chạy về phía cha mẹ mình). Phương án bẫy - cô gái có xuất hiện trong tranh nhưng không có hành động chạy.

  • Phương án (C): chứa hành động không phù hợp với tranh: “driving their cars” (lái xe ô tô). Phương án bẫy - ở đây họ chỉ chạy xe máy (riding their motorbikes)

7.image-alt

  1. A woman is giving a presentation.

  2. Some employees are working on the construction site.

  3. Some employees are organizing the office.

  4. A woman is pointing at the screen.

  1. Một người phụ nữ đang thuyết trình.

  2. Một số công nhân đang làm việc trên công trường.

  3. Một số nhân viên đang sắp xếp văn phòng.

  4. Một người phụ nữ đang chỉ vào màn hình.

Giải thích:

  • Phương án (B): chứa hành động không phù hợp với tranh: “working on the construction site.” (làm việc trên công trường.).

  • Phương án (C): chứa hành động không phù hợp với tranh: “organizing the office” (sắp xếp văn phòng). 

  • Phương án (D): chứa hành động không phù hợp với tranh: “pointing at the screen” (chỉ vào màn hình).

8.image-alt

  1. Some buskers are performing on the street.

  2. Some performers are singing on the stage.

  3. A man is dancing in the square.

  4. A man is playing the drums. 

  1. Một số người hát rong đang biểu diễn trên đường phố.

  2. Một số diễn viên đang hát trên sân khấu.

  3. Một người đàn ông đang khiêu vũ ở quảng trường.

  4. Một người đàn ông đang chơi trống.

Giải thích:

  • Phương án (B): chứa đối tượng không có trong tranh: “the stage” (sân khấu).

  • Phương án (C): chứa hành động không phù hợp với tranh: “dancing” (khiêu vũ).

  • Phương án (D): chứa hành động không phù hợp với tranh: “playing the drums” (chơi trống).

9.image-alt

  1. The presenter is writing on the whiteboard.

  2. The audience is giving a round of applause.

  3. Some of the audience are filming the presentation.

  4. Audience members are communicating with one another.

  1. Người trình bày đang viết trên bảng trắng.

  2. Khán giả đang vỗ tay tán thành.

  3. Một số khán giả đang quay phim buổi thuyết trình.

  4. Các khán giả đang trò chuyện với nhau.

Giải thích:

  • Phương án (A): chứa hành động không phù hợp với tranh: “writing on the whiteboard” (đang viết trên bảng trắng).

  • Phương án (B): chứa hành động không phù hợp với tranh: “giving a round of applause” (đang vỗ tay). Người học cần quan sát kĩ hành động liên quan đến khán giả, họ chỉ quay phim chứ không vỗ tay.

  • Phương án (D): chứa hành động không phù hợp với tranh: “ communicating with one another” (trò chuyện với nhau). Ở đây chỉ có người thuyết trình đang trình bày, không có khán giả nào nói chuyện với nhau

10.image-alt

  1. A couple is making a reservation.

  2. A server is serving wine to customers.

  3. The dishes are being served.

  4. A man is making a phone call.

  1. Một cặp đôi đang đặt chỗ.

  2. Một nhân viên phục vụ đang phục vụ rượu cho khách hàng.

  3. Các món ăn đang được phục vụ.

  4. Một người đàn ông đang gọi điện thoại.

Giải thích:

  • Phương án (A): chứa hành động không phù hợp với tranh: “making a reservation” (đặt chỗ).

  • Phương án (C): chứa đối tượng không có trong tranh: “The dishes” (Các món ăn). Phương án bẫy - ở đây người phục vụ đang phục vụ rượu vang, không phải món ăn.

  • Phương án (D): chứa hành động không phù hợp với tranh: “making a phone call” (gọi điện thoại).

Tổng kết

Bài viết cung cấp các từ vựng liên quan đến danh từ chỉ người trong TOEIC Listening Part 1 kết hợp với các bài tập sát với đề thi thực tế cùng lời giải chi tiết. Người học có thể sử dụng bài viết này cùng với các bài viết khác cùng chủ đề trong series từ vựng TOEIC Listening, được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn của ZIM.

Tham khảo thêm khóa học TOEIC online tại ZIM, giúp học viên nâng cao kỹ năng với bài tập có độ khó sát với đề thi. Cam kết kết quả đầu ra.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu