Banner background

Từ vựng VSTEP C1 - Tổng hợp từ vựng theo 14 chủ đề đầy đủ nhất

Bài viết tổng hợp từ vựng VSTEP C1 theo 14 chủ đề phổ biến bao gồm cách phát âm chuẩn. Bài viết cũng đề xuất các phương pháp học từ vựng hiệu quả.
tu vung vstep c1 tong hop tu vung theo 14 chu de day du nhat

Trong bối cảnh kì thi VSTEP cấp độ C1 đang được nhiều người học lựa chọn, việc trao dồi vốn từ vựng nâng cao trở nên càng quan trọng. Hiểu rõ nhu cầu này của người học, ZIM tổng hợp bộ tự vựng VSTEP C1 theo các chủ đề phổ biến nhất. Bài viết cung cấp từ vựng kèm phiên âm, dịch nghĩa và đề xuất một số cách học từ vựng hiệu quả, nhằm giúp người học đọc kết quả mong muốn.

Key takeaways:

  • Ở trình độ C1, người học có khả năng hiểu nhiều loại văn bản dài và đòi hỏi và nhận ra ý nghĩa ngầm, có thể diễn đạt ý tưởng một cách lưu loát ở nhiều lĩnh vực. Người học muốn đạt trình độ C1 cần học 4000-4700 từ vựng.

  • Từ vựng VSTEP C1 theo 14 chủ đề: relationship, education, work, technology, health, tourism, transportation, environment, society, culture, media and advertising, art, business, entertainment

  • Cách học từ vựng tiếng Anh trình độ C1 hiệu quả và nhớ lâu: Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề, sử dụng Flashcard, thực hành đặt câu

Cần học bao nhiêu từ vựng để nâng cấp lên trình độ tiếng Anh VSTEP C1?

Theo Khung tham chiếu trình độ ngôn ngữ chung của Châu Âu (CEFR), trình độ C1 là trình độ nâng cao (advanced), tương đương với mức IELTS 6.5-8.0. Khả năng của người học ở trình này được mô tả: Người học có thể hiểu nhiều loại văn bản dài và đòi hỏi và nhận ra ý nghĩa ngầm. Có thể diễn đạt ý tưởng một cách lưu loát mà không cần tìm kiếm từ ngữ quá nhiều. Người học ở mức độ này có khả năng tiếp nhận thông tin và trình bày quan điểm ở nhiều lĩnh vực như chính trị, kinh tế hay giáo dục.

Theo Milton (2020), tại trình độ này, người học thường cần nắm vững khoảng từ 4000-4700 từ vựng. Tuy nhiên, con số này được đưa ra chỉ mang tính chất tham khảo bởi vì thực tế còn có các yếu tố khác tác động đến việc tiếp nhận từ vựng của người học.

Người học có thể tham khảo list 5000 từ vựng C1 theo từ điển Oxford tại The Oxford 5000™ by CEFR level.

Từ vựng VSTEP C1 theo 14 chủ đề

Relationship

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

virtual

adj

/ˈvɜː.tʃu.əl/

Audio icon

ảo, không có ngoài đời thật

flourish

v

/ˈflʌr.ɪʃ/

Audio icon

phát triển mạnh mẽ, thăng hoa

mutual

adj

/ˈmjuː.tʃu.əl/

Audio icon

chung, có chung

generation gap

n.phr

/dʒen.əˈreɪ.ʃən ˌɡæp/

Audio icon

khoảng cách thế hệ

long-standing

adj

/ˌlɒŋˈlɑː.stɪŋ/

Audio icon

lâu bền

confidant

n

/ˈkɒn.fɪ.dænt/

Audio icon

bạn tâm giao

companion

n

/kəmˈpæn.jən/

Audio icon

bạn đồng hành

break off

phr.v

/ˈbreɪk ɑːf/

Audio icon

cắt đứt (mối quan hệ)

sibling rivalry

n.phr

/ˈsɪb·lɪŋ ˈrɑɪ·vəl·ri/

Audio icon

sự ganh đua giữa anh chị em ruột

hostile

adj

/ˈhɒs.taɪl/

Audio icon

không thân thiện, thù địch

intimacy

n

/ˈɪn.tɪ.mə.si/

Audio icon

sự thân mật

loathe

v

/ləʊð/

Audio icon

không ưa

Education

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

pedagogy

n

/ˈped.ə.ɡɒdʒ.i/

Audio icon

sư phạm

tertiary education

n.phr

/ˈtɜː.ʃər.iˌedʒ.ʊˈkeɪ.ʃən/

Audio icon

giáo dục bậc cao (đại học, cao đẳng,…)

comprehensive

adj

/ˌkɒm.prɪˈhen.sɪv/

Audio icon

toàn diện

reputable

adj

/ˈrep.jə.tə.bəl/

Audio icon

danh giá, có tiếng tăm

drop out of school

v.phr

/drɒp aʊt əv skuːl/

Audio icon

bỏ học

in-depth knowledge

n.phr

/ɪnˈdɛpθ ˈnɒlɪdʒ/

Audio icon

kiến thức chuyên sâu

integrate

v

/ˈɪn.tɪ.ɡreɪt/

Audio icon

tích hợp

perceive

v

/pəˈsiːv/

Audio icon

nhận thức

inclusivity

n

/ˌɪn.kluːˈsɪv.ɪ.ti/

Audio icon

tính bao gồm

competence

n

/ˈkɒm.pɪ.təns/

Audio icon

năng lực, khả năng làm tốt cái gì đó

adaptability

n

/əˌdæp.təˈbɪl.ə.ti/

Audio icon

khả năng thích nghi

standardization

n

/ˌstæn.də.daɪˈzeɪ.ʃən/

Audio icon

chuẩn hóa

Work

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

work ethic

n.phr

/ˈwɜːk ˌeθ.ɪk/

Audio icon

đạo đức nghề nghiệp

manual work

n.phr

/ˈmænjuəl ˈwɜːrk/

Audio icon

công việc tay chân

occupational hazards

n.phr

/ˌɑːkjʊˈpeɪʃənəl ˈhæzərdz/

Audio icon

các mối nguy hiểm trong công việc

dead-end job

n.phr

/ˈdɛdˌɛnd dʒɒb/

Audio icon

công việc không mang đến tiềm năng phát triển

redundancy

n

/rɪˈdʌn.dən.si/

Audio icon

sự thừa nhân sự

aptitude

n

/ˈæp.tɪ.tʃuːd/

Audio icon

năng khiếu

incentive

n

/ɪnˈsen.tɪv/

Audio icon

khích lệ

career prospects

n.phr

/kəˈrɪə ˌprɒs.pekts/

Audio icon

triển vọng công việc

self-employed

adj

/ˌself.ɪmˈplɔɪd/

Audio icon

tự làm chủ

stability

n

/stəˈbɪl.ə.ti/

Audio icon

sự ổn định

excel in

v.phr

/ɪkˈsɛl ɪn/

Audio icon

làm tốt trong lĩnh vực nào đó

well-informed

adj

/ˌwel ɪnˈfɔːmd/

Audio icon

được thông báo đầy đủ, được cung cấp đủ thông tin

Technology

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

cybersecurity

n

/ˌsaɪ.bə.sɪˈkjʊə.rə.ti/

Audio icon

an ninh mạng

user-friendly

adj

/ˌjuː.zəˈfrend.li/

Audio icon

thân thiện với người dùng

computer-literate

adj

/kəmˌpjuː.təˈlɪt.ər.ət/

Audio icon

biết sử dụng, có kiến thức về máy tính

cutting-edge

adj

/ˌkʌt.ɪŋ ˈedʒ/

Audio icon

tiên tiến, mới nhất

labour-saving

adj

/ˈleɪ.bəˌseɪ.vɪŋ/

Audio icon

tiết kiệm sức lao động

exploit

v

/ɪkˈsplɔɪt/

Audio icon

khai thác

optimize

v

/ˈɒp.tɪ.maɪz/

Audio icon

tối ưu hóa

utilise/ utilize

v

/ˈjuː.təl.aɪz/

Audio icon

tận dụng

breakthrough

n

/ˈbreɪk.θruː/

Audio icon

bước đột phá

algorithm

n

/ˈæl.ɡə.rɪ.ðəm/

Audio icon

thuật toán

autonomous

adj

/ɔːˈtɒn.ə.məs/

Audio icon

tự động

machine learning

n.phr

/məˌʃiːn ˈlɜː.nɪŋ/

Audio icon

học máy (máy tính tự cải thiện hoạt động nhờ vào việc tự học dữ liệu)

image-alt

Health

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

immune system

n.phr

/ɪˈmjuːn ˌsɪs.təm/

Audio icon

hệ miễn dịch

digestive system

n.phr

/daɪˈdʒes.tɪv ˌsɪs.təm/

Audio icon

hệ tiêu hóa

cardiovascular

adj

/ˌkɑː.di.əʊˈvæs.kjə.lər/

Audio icon

thuộc về tim mạch

functional food

n.phr

/ˌfʌŋk.ʃən.əl ˈfuːd/

Audio icon

thực phẩm chức năng

susceptible

adj

/səˈsep.tə.bəl/

Audio icon

dễ bị tổn thương, dễ mắc bệnh nào đó

sedentary lifestyle

n.phr

/ˈsɛdəntəri ˈlaɪfˌstaɪl/

Audio icon

lối sống ít vận động

contagious

adj

/kənˈteɪ.dʒəs/

Audio icon

có tính truyền nhiễm

excessive consumption of ..

collocation

/ɪkˈsɛsɪv kənˈsʌmpʃən əv/

Audio icon

tiêu thụ quá mức cái gì đó

take … for granted

collocation

/teɪk fər ˈgrɑːntɪd/

Audio icon

xem cái gì đó là hiển nhiên

personal hygiene

n.phr

/ˈpɜːrsənəl ˈhaɪdʒiːn/

Audio icon

vệ sinh cá nhân

stay hydrated

v.phr

/steɪ haɪˈdreɪtɪd/

Audio icon

giữ cho cơ thể đủ nước

recovery

n

/rɪˈkʌv.ər.i/

Audio icon

sự hồi phục

Tourism

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

cultural immersion

n.phr

/ˈkʌltʃərəl ɪˈmɜːrʃən/

Audio icon

sự hòa nhập với văn hóa

culinary exploration

n.phr

/ˈkʊlɪnəri ɪkˈsplɔːreɪʃən/

Audio icon

khám phá ẩm thực

sustainable tourism

n.phr

/səˈsteɪnəbl ˈtʊərɪzəm/

Audio icon

du lịch bền vững

exquisite

adj

/ɪkˈskwɪz.ɪt/

Audio icon

đẹp tinh tế

pristine

adj

/praɪˈstiːn/

Audio icon

hoang sơ, chưa được khai thác

indigenous

adj

/ɪnˈdɪdʒənəs/

Audio icon

bản địa

contaminate

v

/kənˈtæmɪneɪt/

Audio icon

làm ô nhiễm

infrastructure

n

/ˈɪnfrəˌstrʌktʃər/

Audio icon

hạ tầng

wilderness

n

/ˈwaɪldərnəs/

Audio icon

vùng hoang sơ

hidden gem

n.phr

/ˈhɪdən dʒɛm/

Audio icon

viên ngọc ẩn (ám chỉ những nơi chưa ai biết đến)

degradation

n

/ˌdeɡ.rəˈdeɪ.ʃən/

Audio icon

sự xuống cấp

Transportation

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

congestion

n

/kənˈdʒes.tʃən/

Audio icon

tắc nghẽn giao thông

gridlocked

adj

/ˈɡrɪd.lɒkt/

Audio icon

tắc nghẽn

driving offence

n.phr

/ˈdraɪvɪŋ əˈfɛns/

Audio icon

vi phạm giao thông

pothole

n

/ˈpɒt.həʊl/

Audio icon

ổ gà

lack of maintenance

n.phr

/læk əv ˈmeɪntənəns/

Audio icon

thiếu bảo trì

ease the pressure on

collocation

/iːz ðə ˈprɛʃər ɒn/

Audio icon

giảm áp lực lên

urbanization

n

/ˌɜː.bən.aɪˈzeɪ.ʃən/

Audio icon

đô thị hóa

capacity

n

/kəˈpæs.ə.ti/

Audio icon

sức chứa

punctuality

n

/ˌpʌnk.tʃuˈæl.ə.ti/

Audio icon

sự đúng giờ

reliability

n

/rɪˌlaɪ.əˈbɪl.ə.ti/

Audio icon

sự đáng tin cậy

mass transit system

n.phr

/ˈmæs ˈtrænzɪt ˈsɪstəm/

Audio icon

hệ thống phương tiện công cộng

emission

n

/iˈmɪʃ.ən/

Audio icon

khí thải

Environment

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

carbon footprint

n.phr

/ˈkɑːrbən ˈfʊtprɪnt/

Audio icon

dấu chân carbon (lượng carbon dioxide bị thải ra)

environmental degradation

n.phr

/ɪnˌvaɪrənˈmɛntəlˌdɛgrəˈdeɪʃən/

Audio icon

sự suy thoái môi trường

climate emergency

n.phr

/ˈklaɪmət ɪˈmɜːrdʒənsi/

Audio icon

tình trạng khẩn cấp về khí hậu

desertification

n

/dɪˌzɜː.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/

Audio icon

sa mạc hóa

greenhouse effect

n.phr

/ˈɡriːn.haʊs ɪˌfekt/

Audio icon

hiệu ứng nhà kính (sự nóng lên của bề mặt Trái đất)

hazardous

adj

/ˈhæz.ə.dəs/

Audio icon

độc hại

biodegradable

adj

/ˌbaɪ.əʊ.dɪˈɡreɪ.də.bəl/

Audio icon

có khả năng tự phân hủy sinh học

pose a threat to

collocation

/poʊst ə θrɛd tə/

Audio icon

đe dọa đến

deplete

v

/dɪˈpliːt/

Audio icon

làm cạn kiệt

discard

v

/dɪˈskɑːd/

Audio icon

bỏ đi, thải rác

respiratory system

n.phr

/rɪˈspɪrətəri ˈsɪstəm/

Audio icon

hệ hô hấp

filtration system

n.phr

/fɪltrəˈʃən ˈsɪstəm/

Audio icon

hệ thống lọc khí

image-alt

Society

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

prosperity

n

/prɒsˈper.ə.ti/

Audio icon

sự thịnh vượng

welfare

n

/ˈwel.feər/

Audio icon

phúc lợi

empowerment

n

/ɪmˈpaʊə.mənt/

Audio icon

sự trao quyền

multiculturalism

n

/ˌmʌl.tiˈkʌl.tʃər.əl.ɪ.zəm/

Audio icon

đa văn hóa

prejudice

n

/ˈpredʒ.ə.dɪs/

Audio icon

định kiến

child labour

n.phr

/tʃaɪld ˈleɪ.bər/

Audio icon

lao động trẻ em

human trafficking

n.phr

/ˌhjuː.mən ˈtræf.ɪ.kɪŋ/

Audio icon

nạn buôn người

genocide

n

/ˈdʒen.ə.saɪd/

Audio icon

diệt chủng

inequality

n

/ˌɪn.ɪˈkwɒl.ə.ti/

Audio icon

sự bất bình đẳng

terrorism

n

/ˈter.ər.ɪ.zəm/

Audio icon

khủng bố

unresolved issue

n.phr

/ˌʌnrɪˈzɒlvδ ˈɪʃuː/

Audio icon

vấn đề chưa được giải quyết

social unrest

n.phr

/ˈsəʊ.ʃəl ʌnˈrest/

Audio icon

bất ổn xã hội

Culture

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

cultural assimilation

n.phr

/ˌkʌltʃərəl əˌsɪmɪˈleɪʃən/

Audio icon

sự đồng hóa văn hóa

patriotism

n

/ˈpæt.ri.ə.tɪ.zəm/

Audio icon

lòng yêu nước

acculturation

n

/əˌkʌl.tʃərˈeɪ.ʃən/

Audio icon

sự hòa nhập, giao thoa

social norms

n.phr

/ˈsoʊʃəl nɔːrmz/

Audio icon

những chuẩn mực xã hội

discrimination

n

/dɪˌskrɪm.ɪˈneɪ.ʃən/

Audio icon

phân biệt đối xử

exotic

adj

/ɪɡˈzɒt.ɪk/

Audio icon

ngoại lai

homogeneous

adj

/ˌhɒm.əˈdʒiː.ni.əs/

Audio icon

đồng nhất, thần nhất

core value

n.phr

/kɔːr ˈvæljuː/

Audio icon

giá trị cốt lõi

stem from

v.phr

/stem frɒm/

Audio icon

bắt nguồn từ

pass down

v.phr

/pɑːs daʊn/

Audio icon

truyền

adopt

v

/əˈdɒpt/

Audio icon

chấp nhận

Media and Advertising

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

censorship

n

/ˈsen.sə.ʃɪp/

Audio icon

sự kiểm duyệt

coverage

n

/ˈkʌv.ər.ɪdʒ/

Audio icon

độ phủ sóng của tin tức

attention-grabbing

adj

/əˈtɛnʃənˌgræbɪŋ/

Audio icon

thu hút sự chú ý

sensational

adj

/senˈseɪ.ʃən.əl/

Audio icon

giật gân

misleading

adj

/ˌmɪsˈliː.dɪŋ/

Audio icon

gây hiểu lầm, sai lệch

manipulate

v

/məˈnɪp.jə.leɪt/

Audio icon

thao túng

go viral

v.phr

/goʊ ˈvaɪrəl/

Audio icon

trở nên thịnh hành

spreading popularity

n.phr

/ˈsprɛdɪŋ ˌpɒpjʊˈlærɪti/

Audio icon

sự phổ biến ngày càng lan rộng

celebrity endorsement

n.phr

/səˈlɛbrɪti ɪnˈdɔːrsmənt/

Audio icon

Chiến lược quảng cáo có sự tham gia của người nổi tiếng

freedom of the press

n.phr

/ˈfriːdəm əv ðə prɛs/

Audio icon

sự tư do báo chí

invasion of privacy

n.phr

/ɪnˈveɪʒən əv ˈpraɪvəsi/

Audio icon

sự xâm phạm đời tư

propaganda

n

/ˌprɒp.əˈɡæn.də/

Audio icon

tuyên truyền

Art

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

innate

adj

/ɪˈneɪt/

Audio icon

bẩm sinh

tangible

adj

/ˈtæn.dʒə.bəl/

Audio icon

hữu hình

momentary

adj

/ˈməʊ.mən.tər.i/

Audio icon

tạm thời

masterpiece

n

/ˈmɑː.stə.piːs/

Audio icon

kiệt tác

aesthetic

adj

/esˈθet.ɪk/

Audio icon

có tính thẩm mỹ

religious belief

n.phr

/rɪˈlɪdʒəs bɪˈliːfs/

Audio icon

tín ngưỡng tôn giáo

cultural enrichment

n.phr

/ˈkʌltʃərəl ɪnˈrɪtʃmənt/

Audio icon

sự làm phong phú văn hóa

stand the test of time

collocation

/stænd ðə tɛst əv taɪm/

Audio icon

trường tồn với thời gian

spark an interest

collocation

/spɑːrk ən ˈɪntrəst/

Audio icon

gợi niềm yêu thích

hone

v

/həʊn/

Audio icon

mài giũa, trao dồi

depict

v

/dɪˈpɪkt/

Audio icon

mô tả

be endowed with

v.phr

/biː ɪnˈdaʊd wɪð/

Audio icon

được phú cho một khả năng nào đó

Business

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

vanish

v

/ˈvæn.ɪʃ/

Audio icon

biến mất

emerge

v

/ɪˈmɜːdʒ/

Audio icon

nổi lên

take over

phr.v

/teɪk ˈoʊvər/

Audio icon

tiếp quản

over-exploit

v

/ˌoʊvərɪkˈsploɪt/

Audio icon

khai thác quá mức

family-run business

n.phr

/ˈfæməli ˌrʌn ˈbɪznəs/

Audio icon

doanh nghiệp gia đình

inflation

n

/ɪnˈfleɪʃən/

Audio icon

lạm pháp

stagnant economy

n.phr

/ˈstægˌnənt ɪˈkɒnəmi/

Audio icon

nền kinh tế đình trệ

bankruptcy

n

/ˈbæŋkrʌptsi/

Audio icon

phá sản

compensation

n

/ˌkɒmpənˈseɪʃən/

Audio icon

bồi thường

corporate governance

n.phr

/ˈkɔːrporət ˈgʌvərˌnəns/

Audio icon

quản trị doanh nghiệp

customer satisfaction

n.phr

/ˈkʌstəmə səˌtɪsfækʃən/

Audio icon

sự hài lòng của khách hàng

charitable donation

n.phr

/ˈtʃærɪtəbl doʊˈneɪʃən/

Audio icon

khoản đóng góp từ thiện

image-alt

Entertainment

Từ vựng

Loại từ

Phiên âm

Phát âm

Dịch nghĩa

idle away hours

v.phr

/ˈaɪdəl əˈweɪ ˈaʊrz/

Audio icon

giết thời gian

hooked on

v.phr

/hʊkt ɒn/

Audio icon

bị thu hút bởi

evoke imagination

collocation

/ɪˈvoʊk ɪˌmægɪˈneɪʃən/

Audio icon

gợi trí tưởng tượng

stress reliever

n.phr

/strɛs rɪˈliːvər/

Audio icon

cách giả tỏa căng thẳng

hectic

adj

/ˈhek.tɪk/

Audio icon

hối hả, vội vã

addictive

adj

/əˈdɪk.tɪv/

Audio icon

có tính gây nghiện

enthralling

adj

/ɪnˈθrɔː.lɪŋ/

Audio icon

hấp dẫn, lôi cuốn

recreational

adj

/ˌrek.riˈeɪ.ʃən.əl/

Audio icon

mang tính giải trí

artistic

adj

/ɑːˈtɪs.tɪk/

Audio icon

liên quan đến nghệ thuật

contemporary

adj

/kənˈtem.pər.ər.i/

Audio icon

đương đại

agility

n

/əˈdʒɪl.ə.ti/

Audio icon

sự nhanh nhạy, linh hoạt (của cơ thể)

a well-balanced life

n.phr

/əˌwel ˈbæl.ənst laɪf/

Audio icon

một lối sống cân bằng

Tham khảo thêm:

Cách học từ vựng tiếng Anh trình độ C1 hiệu quả và nhớ lâu

  • Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: người học tạo và một danh sách các từ vựng cùng chủ đề. Việc này giúp người học nhớ từ một cách hệ thống hơn vì các từ cùng chủ đề sẽ có mối quan hệ với nhau. Người học cần chú ý cách học này phù hợp với việc học từ vựng là danh từ vì động từ và tính từ ít có khả năng hệ thống thành chủ đề hơn.

  • Sử dụng Flashcard: Hiện này có các ứng dụng flashcard như Anki hoặc Quizlet giúp người học tạo bộ thẻ từ vựng cá nhân. Áp dụng phương pháp lặp lại có khoảng cách, người học tạo một lịch trình ôn tập từ nhằm tăng cường trí nhơ dài hạn cho từ đã học.

  • Thực hành đặt câu: Người học có thể luyện tập áp dụng từ vào việc đặt câu, có thể là viết câu ra giấy hoặc đặt câu bằng cách nói. Thực hành việc này mỗi ngày, từ viết nhật ký cá nhân đến luyện nói trước gương. Thói quen này tăng khả năng phản xạ, biết cách dùng từ trong ngữ cảnh, không học thuộc lòng từ đơn lẻ sẽ giúp người học nhớ từ lâu hơn.

Tham khảo thêm: Cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả, nhanh thuộc và nhớ lâu để hiểu sâu hơn.

Bài tập từ vựng VSTEP C1

Bài 1. Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống

cybersecurity

susceptible

unresolved

comprehensive

biodegradable

gridlocked

career prospects

long-lasting

sensational

contaminated

  1. We have had a _____________ relationship with this business partner for over 20 years, and it has been beneficial for both parties involved.

  2. The traffic in this city is often _____________ during rush hour, making it difficult for commuters to reach their destinations on time.

  3. A _____________ education is the foundation for the holistic development of students, providing them with the knowledge and skills needed for their future careers.

  4. Information security, also known as _____________, is becoming a top concern for tech companies as they strive to protect sensitive data from cyber threats.

  5. If not stored properly, food can easily become _____________ by bacteria, leading to potential health risks for consumers.

  6. Future employment opportunities, or _____________, heavily depend on the skills and educational background of the individual, making it crucial to invest in continuous learning.

  7. _____________ materials will naturally decompose without harming the environment, making them a more sustainable choice for packaging and products.

  8. Elderly people are more _____________ to chronic diseases compared to younger individuals, necessitating regular health check-ups and preventive care.

  9. This is an _____________ issue that has been pending for many years, and it requires immediate attention to prevent further complications.

  10. The media often tends to make news _____________ to attract readers, sometimes at the expense of accuracy and balanced reporting.

Bài 2. Dịch các câu sau sang tiếng Anh. (sử dụng từ vựng đã cung cấp trong bài viết để dịch các từ được gạch chân)

  1. Cô ấy cần một người mà cô ấy có thể tin tưởng hoàn toàn, vì vậy cô ấy đã chọn người bạn thân nhất làm bạn tâm giao để chia sẻ những bí mật sâu kín nhất của mình.

  2. Mọi người nhìn nhận khác nhau về chính sách mới, tùy thuộc vào trải nghiệm cá nhân của họ.

  3. Làm việc trong nhà máy có liên quan đến một số mối nguy hiểm trong nghề nghiệp, chẳng hạn như tiếp xúc với vật liệu và máy móc nguy hiểm.

  4. Hệ thống robot mới được thiết kế tự động, có khả năng thực hiện nhiệm vụ mà không cần sự can thiệp của con người.

  5. Virus cúm có khả năng lây lan rất cao, dễ dàng từ người sang người, đặc biệt là ở những nơi đông người.

  6. Người bản địa có kho tàng kiến ​​thức phong phú về hệ thực vật và động vật địa phương.

  7. Bất ổn xã hội có thể dẫn đến những thay đổi đáng kể về chính sách và cơ cấu của chính phủ.

  8. Nhiều người lo ngại về sự xâm phạm quyền riêng tư khi các công ty công nghệ thu thập dữ liệu.

  9. Một số kỳ quan kiến ​​trúc được thiết kế để trường tồn với thời gian, vẫn ấn tượng và hữu dụng trong nhiều thế kỷ bất chấp xu hướng thay đổi.

  10. Bức tranh trừu tượng của nghệ sĩ có mục đích khơi gợi trí tưởng tượng ở người xem, cho phép họ diễn giải tác phẩm nghệ thuật theo cách độc đáo của riêng mình.

Đáp án

Bài 1.

  1. long-lasting

  1. gridlocked

  1. comprehensive

  1. cybersecurity

5. contaminated

  1. career prospects

  1. biodegradable

  1. susceptible

  1. unresolved

  1. sensational

Dịch nghĩa:

  1. Chúng tôi đã có mối quan hệ lâu bền với đối tác kinh doanh này trong hơn 20 năm và điều này mang lại lợi ích cho cả hai bên liên quan.

  2. Giao thông ở thành phố này thường bị tắc nghẽn vào giờ cao điểm, khiến người đi làm khó có thể đến đích đúng giờ.

  3. Nền giáo dục toàn diện là nền tảng cho sự phát triển toàn diện của học sinh, cung cấp cho các em kiến ​​thức và kỹ năng cần thiết cho sự nghiệp tương lai của mình.

  4. An ninh thông tin, còn được gọi là an ninh mạng, đang trở thành mối quan tâm hàng đầu của các công ty công nghệ khi họ nỗ lực bảo vệ dữ liệu nhạy cảm khỏi các mối đe dọa mạng.

  5. Nếu không được bảo quản đúng cách, thực phẩm có thể dễ dàng bị nhiễm khuẩn, dẫn đến nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn cho người tiêu dùng.

  6. Cơ hội việc làm trong tương lai hoặc triển vọng nghề nghiệp phụ thuộc rất nhiều vào kỹ năng và trình độ học vấn của cá nhân, khiến việc đầu tư vào việc học tập liên tục trở nên rất quan trọng.

  7. Các vật liệu phân hủy sinh học sẽ phân hủy tự nhiên mà không gây hại cho môi trường, khiến chúng trở thành lựa chọn bền vững hơn cho bao bì và sản phẩm.

  8. Người cao tuổi dễ mắc các bệnh mãn tính hơn so với người trẻ tuổi, cần phải kiểm tra sức khỏe thường xuyên và chăm sóc phòng ngừa.

  9. Đây là một vấn đề chưa được giải quyết đã tồn tại trong nhiều năm và cần được quan tâm ngay lập tức để ngăn ngừa các biến chứng tiếp theo.

  10. Các phương tiện truyền thông thường có xu hướng đưa tin giật gân để thu hút độc giả, đôi khi gây ảnh hưởng đến tính chính xác và tính cân bằng của báo cáo.

Bài 2.

  1. She needed someone she could trust completely, so she chose her best friend as her confidant to share her deepest secrets.

  2. People perceive the new policy differently, depending on their personal experiences.

  3. Working in a factory involves several occupational hazards, such as exposure to hazardous materials and machinery.

  4. The new robotic system is designed to be autonomous, capable of performing tasks without human intervention.

  5. The flu virus is highly contagious, spreading easily from person to person, especially in crowded places.

  6. Indigenous people possess a wealth of knowledge about local flora and fauna.

  7. Social unrest can lead to significant changes in government policies and structures.

  8. Many people are concerned about the invasion of privacy that comes with data collection by tech companies.

  9. Some architectural marvels are designed to stand the test of time, remaining impressive and functional for centuries despite changing trends.

  10. The artist's abstract painting was meant to evoke imagination in viewers, allowing them to interpret the artwork in their own unique way.

Tổng kết

Bài viết trên đã cung cấp đến người học từ vựng VSTEP C1 trong 14 chủ đề phổ biến trong kì thi VTEP. Bên cạnh đó, tác giả cũng đề xuất một số phương pháp học từ vựng hiệu quả, nhớ lâu. Hy vọng thông qua bài viết, người học xây dựng được thêm vố từ vựng của mình, từ đó áp dụng tốt vào việc học tiếng Anh nói chung và kì thi VSTEP nói riêng.

Đối với người học có mong muốn chinh phục kì thi VSTEP trình độ C1, tác giả đề xuất khóa học Luyện thi VSTEP C1. Khóa học được biên soạn chuyên sâu, đáp án nhu cầu người học và được giảng dạy bởi đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm tại Anh ngữ ZIM.

Nguồn tham khảo:

Milton, James, and Thomaï Alexiou. "Vocabulary Size Assessment: Assessing the Vocabulary Needs of Learners in Relation to Their CEFR Goals." Vocabulary in Curriculum Planning, 2020, pp. 9-27.

Tham vấn chuyên môn
Ngô Phương ThảoNgô Phương Thảo
Giáo viên
Triết lý giáo dục: "Không ai bị bỏ lại phía sau" (Leave no one behind). Mọi học viên đều cần có cơ hội học tập và phát triển phù hợp với mức độ tiếp thu và tốc độ học tập riêng của mình.

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...