Cách phát âm d chuẩn trong tiếng Anh kèm Audio minh hoạ chi tiết

Bài viết hướng dẫn người học cách phát âm d trong từng trường hợp cụ thể: d đứng ở đầu từ, giữa từ, động từ quá khứ kết thúc bằng đuôi ed.
author
Hà Bích Ngọc
15/06/2023
cach phat am d chuan trong tieng anh kem audio minh hoa chi tiet

Phát âm chuẩn là chìa khoá giúp người học có thể giao tiếp bằng tiếng Anh và sử dụng ngôn ngữ này trong học tập, công việc. Để có thể nói tốt, người học cần nắm được các quy tắc phát âm theo bảng phiên âm tiếng Anh IPA, bao gồm 20 nguyên âm (vowel sounds) và 24 phụ âm (consonant sounds). Dưới đây, tác giả sẽ hướng dẫn người học cách phát âm d trong tiếng Anh chính xác nhất.

Cách phát âm d chuẩn trong tiếng Anh

  • Bước 1: khép hai hàm răng lại

  • Bước 2: Đưa đầu lưỡi lên và chạm vào chân răng cửa của hàm trên

  • Bước 3: hạ đầu lưỡi xuống để phát âm /d/.

→ Đây là một âm hữu thanh, do đó khi phát âm, người học sẽ không thấy hơi bật vào lòng bàn tay.

Xem thêm:

hình ảnh mô phỏng khẩu hình miệng khi phát âm dKhẩu hình miệng khi phát âm d

Video phát âm:

Quy tắc để phát âm d

Chữ d được phát âm là /d/ khi đứng đầu một âm tiết

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Ý nghĩa

Dad (n)

/dæd/

Audio icon

bố

Daily (adv)

/deɪ.li/

Audio icon

hàng ngày

Damage (n)

/ˈdæm.ɪdʒ/

Audio icon

hư hại

Dance (v)

/dæns/

Audio icon

nhảy

Danger (n)

/deɪn.dʒɚ/

Audio icon

nguy hiểm

Dare (v)

/der/

Audio icon

dám

Dark (adj)

/dɑːrk/

Audio icon

tối

Date (n)

/deɪt/

Audio icon

ngày

Daughter (n)

/ˈdɑː.t̬ɚ/

Audio icon

con gái

Dawn (n)

/dɑːn/

Audio icon

bình minh

Dead (adj)

/ded/

Audio icon

chết

Deal (n)

/diːl/

Audio icon

thỏa thuận

Dear (adj)

/dɪr/

Audio icon

thân mến

Deliver (v)

/dɪˈlɪv.ɚ/

Audio icon

giao hàng

Deny (v)

/dɪˈnaɪ/

Audio icon

từ chối

Desire (n)

/dɪˈzaɪr/

Audio icon

khao khát

Despite (prep)

/dɪˈspaɪt/

Audio icon

mặc dù

Destroy (v)

/​​dɪˈstrɔɪ/

Audio icon

phá hủy

Detect (v)

/dɪˈtekt/

Audio icon

phát hiện

Develop (v)

/dɪˈvel.əp/

Audio icon

phát triển

Diamond (n)

/daɪ.ə.mənd/

Audio icon

kim cương

Die (v)

/daɪ/

Audio icon

chết

Dig (v)

/​​dɪɡ/

Audio icon

đào

Digital (adj)

/dɪdʒ.ə.t̬əl/

Audio icon

điện tử

Discuss (v)

/dɪˈskʌs/

Audio icon

bàn luận

Disease (n)

/dɪˈziːz/

Audio icon

bệnh

Distribute (v)

/dɪˈstrɪb.juːt/

Audio icon

phân phát

Dɪsclose (v)

/dɪˈskloʊz/

Audio icon

tiết lộ

Do (v)

/də/

Audio icon

làm

Donate (v)

/ˈdoʊ.neɪt/

Audio icon

quyên góp

Draw (v)

/drɑː/

Audio icon

vẽ

Drink (v)

/drɪŋk/

Audio icon

uống

Driver (n)

/ˈdraɪ.vər/

Audio icon

tài xế

Dynamic (adj)

/daɪˈnæm.ɪk/

Audio icon

năng động

những dấu hiệu phát âm d

Hai chữ DD thường được đọc là /d/

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Ý nghĩa

Add (v)

/æd/

Audio icon

thêm vào

Addict (v)

/ˈædɪkt/

Audio icon

nghiện

Addictive (adj)

/əˈdɪk.tɪv/

Audio icon

nghiện

Additional (adj)

/əˈdɪʃənəl/

Audio icon

thêm vào

Address (n)

/ˈædres/

Audio icon

địa chỉ

Caddie (n)

/ˈkædi/

Audio icon

nhân viên nhặt bóng ở sân golf

Forbidding (v)

/fɚˈbɪd.ɪŋ/

Audio icon

cấm đoán

Granddaughter (n)

/ɡræn.dɑː.t̬ɚ/

Audio icon

cháu gái

Hidden (v)

/hɪd.ən/

Audio icon

giấu

Ladder (n)

/ˈlædər/

Audio icon

cái thang

Middle (n)

/ˈmɪdl̩/

Audio icon

ở giữa

Middleweight (n)

/mɪd.əl.weɪt/

Audio icon

hạng trung

Oddness (n)

/ˈɑːd.nəs/

Audio icon

sự kỳ quặc

Paddle (adj)

/ˈpæd.əl/

Audio icon

mái chèo

Pudding (n)

/ˈpʊdɪŋ/

Audio icon

bánh pudding

Sudden (adj)

/ˈsʌd.ən/

Audio icon

đột ngột

dấu hiệu nhận biết âm d trong tiếng anh

Khi sau chữ d là u thì “DU” thường phát âm là /dʒ/

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Ý nghĩa

Education (n)

/edʒ.əˈkeɪ.ʃən/

Audio icon

giáo dục

Educational (adj)

/edʒ.əˈkeɪ.ʃən.əl/

Audio icon

thuộc về giáo dục

Endurance (n)

/ɪnˈdʒʊə.rəns/

Audio icon

sức chịu đựng

Endure (v)

/ɪnˈdʒʊər/

Audio icon

chịu đựng

Graduate (v)

/ˈgrædʒueɪt/

Audio icon

tốt nghiệp

Individual (n)

/ɪn.dəˈvɪdʒ.u.əl/

Audio icon

cá nhân

Module (n)

/ˈmɑːdʒuːl/

Audio icon

mô-đun

Procedure (n)

/prəˈsiːdʒər/

Audio icon

quá trình

Schedule (n)

/skedʒ.uːl/

Audio icon

lịch trình

quy tắc phát âm d trong tiếng anh

Khi động từ quá khứ đuôi ed, chữ d phát âm là /t/ khi trước đuôi ed là chữ p, k, θ, f, s, ʃ, tʃ

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Ý nghĩa

Asked (v)

/æsk/

Audio icon

hỏi

Attacked (v)

/əˈtækt/

Audio icon

tấn công

Backed (v)

/bækt/

Audio icon

đi về phía sau

Bathed (v)

/bæθt/

Audio icon

tắm

Bumped (v)

/bʌmpt/

Audio icon

đâm vào

Cooked (v)

/kʊkt/

Audio icon

nấu

Danced (v)

/dænst/

Audio icon

nhảy

Developed (v)

/dɪˈvel.əpt/

Audio icon

phát triển

Dropped (v)

/drɑːpt/

Audio icon

rơi

Dumped (v)

/dʌmpt/

Audio icon

đặt xuống

Finished (v)

/fɪn.ɪʃt/

Audio icon

kết thúc

Flopped (v)

/flɑːpt/

Audio icon

rơi xuống

Locked (v)

/lɑːkt/

Audio icon

khóa

Looked (v)

/lʊkt/

Audio icon

nhìn

Packed (v)

/pækt/

Audio icon

đóng gói

Polished (v)

/pɑː.lɪʃt/

Audio icon

đánh bóng

Pushed (v)

/pʊʃt/

Audio icon

đẩy

reached (v)

/riːtʃt/

Audio icon

đạt được

Skipped (v)

/skɪpt/

Audio icon

nhảy

Stopped (v)

/stɑpt/

Audio icon

dừng

Surfed (v)

/sɝːft/

Audio icon

lướt sóng

Thanked (v)

/θæŋkt/

Audio icon

cám ơn

Track (v)

/trækt/

Audio icon

theo dõi

Watched (v)

/wɑːtʃ/

Audio icon

xem

những quy tắc phát âm d

Khi động từ quá khứ đuôi ed, chữ d được phát âm là /id/ khi trước đuôi ed là /t/, /d/

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Ý nghĩa

Acted (v)

/æktid/

Audio icon

hành động

Affected (v)

/əˈfektid/

Audio icon

ảnh hưởng

Aided (v)

/eɪdid/

Audio icon

giúp đỡ

Amended (v)

/əˈmendid/

Audio icon

sửa đổi

Boosted (v)

/buːstid/

Audio icon

tăng, cải thiện

Commited (v)

/kəˈmɪtid/

Audio icon

cam kết

Consisted (v)

/kənˈsɪstid/

Audio icon

bao gồm

Defeated (v)

/dɪˈfiːtid/

Audio icon

đánh bại

Defended (v)

/dɪˈfendid/

Audio icon

bảo vệ

Depended (v)

/dɪˈpendid/

Audio icon

phụ thuộc

Doubted (v)

/daʊtid/

Audio icon

nghi ngờ

Edited (v)

/ed.ɪtid/

Audio icon

nghi ngờ

Elected (v)

/iˈlektid/

Audio icon

chọn

Expand (v)

/ɪkˈspændid/

Audio icon

mở rộng

Flooded (v)

/ flʌdɪd/

Audio icon

lũ lụt

Highlighted (v)

/ˈhaɪ.laɪtid/

Audio icon

nhấn mạnh, làm nổi bật

Invented (v)

/ɪnˈventid/

Audio icon

phát minh

Lifted (v)

/lɪftid/

Audio icon

nâng

Needed (v)

/niːdid/

Audio icon

cần

Opted (v)

/ɑːptid/

Audio icon

chọn

Overloaded (v)

/oʊ.vɚˈloʊdid/

Audio icon

quá tải

Pretended (v)

/prɪˈtendid/

Audio icon

giả vờ

Reminded (v)

/rɪˈmaɪndid/

Audio icon

nhắc lại

Winked (v)

/wɪŋkt/

Audio icon

nháy mắt

Khi động từ quá khứ đuôi ed, chữ d được phát âm là /id/ khi trước đuôi ed là /t/, /d/

Khi động từ quá khứ đuôi ed, chữ d được phát âm là /d/ nếu trước đuôi ed là một âm hữu thanh

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Ý nghĩa

Allowed (v)

/əˈlaʊd/

Audio icon

cho phép

Amused (v)

/ əˈmjuːzd/

Audio icon

ngạc nhiên

Banned (v)

/bænd/

Audio icon

cấm

Begged (v)

/begd/

Audio icon

cầu xin, ăn xin

Breathed (v)

/briːðd/

Audio icon

thở

Called (v)

/kɑːld/

Audio icon

gọi

Changed (v)

/tʃeɪndʒd/

Audio icon

thay đổi

​​Cleaned (v)

/ kliːnd/

Audio icon

làm sạch

Discovered (v)

/dɪˈskʌv.ɚd/

Audio icon

khám phá

Enjoyed (v)

/ɪnˈdʒɔɪd/

Audio icon

thích

Lived (v)

/lɪvd/

Audio icon

sống

Loved (v)

/lʌvd/

Audio icon

yêu

Moved (v)

/muːvd/

Audio icon

di chuyển

Played (v)

/pleɪd/

Audio icon

chơi

Registered (v)

/ˈredʒɪstərd/

Audio icon

đăng ký

Saved (v)

/seɪvd/

Audio icon

cứu, tiết kiệm

Studied (v)

/ˈstʌd.id/

Audio icon

học

Travelled (v)

/ˈtræv.əld/

Audio icon

đi du lịch

âm d phát âm như thế nào

Chữ d không được phát âm (âm câm)

Từ vựng

Phiên âm

Phát âm

Ý nghĩa

Bridge (n)

/brɪdʒ/

Audio icon

cái cầu

Edge (n)

/edʒ/

Audio icon

bờ rìa

Grudge (n)

/ɡrʌdʒ/

Audio icon

ác cảm

Handkerchief (n)

/ˈhæŋkərtʃiːf/

Audio icon

khăn mùi xoa

Handsome (adj)

/hæn.səm/

Audio icon

đẹp trai

Hedge (n)

/hedʒ/

Audio icon

hàng rào

Pledge (v)

/pledʒ/

Audio icon

hứa

Sandwich (n) bánh sandwich

/ˈsænwɪdʒ/

Audio icon

bánh sandwich

Wednesday (n) thứ Tư

/ˈwenzdeɪ/

Audio icon

thứ Tư

hướng dẫn cách phát âm d

Bài tập vận dụng

Bài 1: Phát âm d với từ có /d/ ở đầu âm tiết

Decorate

Disagree

Disappear

Dream

Drag

Bài 2: Phát âm d với từ có /d/ ở giữa từ

Lady

Audio

Badly

Older

Hydro

Bài 3: Phát âm d với từ có /d/ ở cuối từ

Knitted

Guided

Flowed

Washed

Kissed

Đáp án:
Bài 1:

Decorate /ˈdɛkəreɪt/ (v): trang trí

Disagree /dɪsəˈɡriː/ (v): không đồng ý

Disappear /dɪsəˈpɪə/ (v): biến mất

Dream /driːm/ (n, v): mơ, ước mơ

Drag /dræɡ/ (v): kéo

Bài 2: 

Lady /ˈleɪdi/ (n): quý cô

Audio /ˈɔːdɪˌəʊ/ (n): âm thanh

Badly /ˈbædli/ (adv): xấu, tệ

Older /ˈəʊldə/ (adj): già hơn

Hydro /ˈhaɪdrəʊ/ (n): thủy điện

Bài 3:

Knitted /nɪtɪd/ (v): đan

Guided /ɡaɪdɪd/ (v): hướng dẫn

Flowed /fləʊd/ (v): chảy

Washed /wɒʃt/ (v): giặt

Kissed /kɪst/ (v): hôn

Tổng kết

Trên đây, tác giả đã hướng dẫn người đọc cách phát âm d trong tiếng Anh chi tiết, dễ hiểu nhất. Qua bài viết này, hy vọng người học sẽ nắm vững và làm chủ được các cách phát âm khác nhau của /d/ khi ứng với từng trường hợp cụ thể. Đặc biệt, người học nên chú ý đến một vài trường hợp đặc biệt như hai chữ d đứng liền nhau, âm d câm, các cách phát âm của d với động từ quá khứ.


Nguồn tham khảo:

Kittelstad, Kit. “Verbs That Start With D | YourDictionary.” Grammar | YourDictionary, 11 August 2021, https://grammar.yourdictionary.com/grammar/word-lists/verbs-that-start-with-d.html. Accessed 24 May 2023.

Kelly, Gerald. How To Teach Pronunciation (With Cd). Pearson Education India, 2006.

Tham khảo thêm khóa học tiếng Anh giao tiếp tại ZIM, giúp học viên cải thiện các kỹ năng giao tiếp và tăng phản xạ trong tình huống thực tế.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu