Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 1, Reading Passage 2: Driverless cars
Đáp án
Question | Đáp án |
---|---|
14 | C |
15 | B |
16 | E |
17 | G |
18 | D |
19 | human error |
20 | car - sharing |
21 | ownership |
22 | mileage |
23 | C (D any order) |
24 | D (C any order) |
25 | E (A any order) |
26 | A (E any order) |
Giải thích đáp án đề Cambridge IELTS 15, Test 1, Reading Passage 2: Driverless cars
Questions 14-18
Question 14
Đáp án: C
Vị trí: Section C, dòng 3.
Giải thích đáp án:
Từ khóa | Car not in use - car parked: xe không sử dụng, xe được đỗ, đậu. Câu hỏi yêu cầu một lượng thời gian khi một xe ô tô không được sử dụng. |
---|---|
Giải thích | Câu bên chỉ ra trung bình một xe ô tô dành hơn 90% tổng thời gian của nó ở bãi đỗ xe. Như vậy đáp án là “C”. |
Question 15
Đáp án: B
Vị trí:
Section B, đoạn 1, dòng 1 - 5
Section B, đoạn 2, dòng 1.
Giải thích đáp án:
Từ khóa | Câu hỏi nhắc đến một vài lợi ích của phương tiện không người lái đối với người sử dụng. |
---|---|
Giải thích | Đoạn bên chỉ ra rằng có nhiều lý do tại sao công nghệ đang phát triển nhanh. Một động lực phổ biến là sự an toàn. Tự động hóa có thể giúp giảm tai nạn. Mục đích khác là để giải phóng thời gian đi xe để mọi người làm những việc khác. Như vậy, đoạn “B’’ chứa thông tin về lợi ích của phương tiện không người lái. “B” là đáp án. |
Cùng chủ đề:
Giải Cam 15, Test 1, Reading Passage 1: Nutmeg - a valuable spice
Giải Cam 15, Test 1, Reading Passage 3: What is exploration?
Question 16
Đáp án: E
Vị trí: Section E, đoạn 2, dòng 3 - 5.
Giải thích đáp án:
Từ khóa | Most appropriate vehicle - specialised vehicles: phương tiện chuyên dụng. Câu hỏi nhắc đến cơ hội để chọn phương tiện phù hợp nhất cho mỗi chuyến đi. |
---|---|
Giải thích | Đoạn bên chỉ ra rằng các xe chuyên dụng có thể dùng cho các chuyến đi đặc biệt như là chuyến đi cắm trại gia đình hoặc chở con cái đến trường đại học. “E” là đáp án. |
Question 17
Đáp án: G
Vị trí: Section G, dòng 1 - 3.
Giải thích đáp án:
Từ khóa | Overcome problems - address/ conquer challenges: giải quyết vấn đề. Câu hỏi nhắc đến một lượng thời gian dự đoán để giải quyết nhiều vấn đề. |
---|---|
Giải thích | Đoạn bên chỉ ra rằng rõ ràng có nhiều thách thức cần được giải quyết, nhưng thông qua nghiên cứu mạnh và có mục tiêu, những điều này có thể được chinh phục trong vòng 10 năm tới. Như vậy, đáp án là “G”. |
Question 18
Đáp án: D
Vị trí: Section D, đoạn 2, dòng 5 - 6.
Giải thích đáp án:
Từ khóa | Vehicles manufactured - vehicle production: sản xuất xe cộ. Câu hỏi nhắc đến việc sử dụng xe ô tô không người lái sẽ không ảnh hưởng đến lượng phương tiện được sản xuất. |
---|---|
Giải thích | Câu bên chỉ ra rằng tỉ lệ doanh thu có nghĩa là việc sản xuất xe cộ sẽ không nhất thiết phải giảm. Như vậy, đáp án là “D”. |
Questions 19-22: The impact of driverless cars
Question 19
Đáp án: human error
Vị trí: Section B, đoạn 1, dòng 2 - 5.
Giải thích đáp án:
Từ khóa | Due to - a contributory factor: bởi vì, là một yếu tố tác động. Từ khóa để tìm nhanh đáp án là tên riêng “the Transport Research Laboratory”. |
---|---|
Giải thích | Đáp án cần điền là danh từ gây ra các vụ tai nạn xe cộ. Đoạn bên chỉ ra rằng hơn 90 phần trăm các vụ va chạm trên đường bao gồm “human error” (lỗi của con người) như là một yếu tố tác động. |
Question 20
Đáp án: car - sharing
Vị trí: Section C, dòng 4 - 7.
Giải thích đáp án:
Từ khóa | Workable - viable: có khả thi. Towns and cities - urban areas: khu vực đô thị. |
---|---|
Giải thích | Đáp án cần điền là danh từ chỉ kế hoạch có thể sẽ khả thi ở thành phố và giảm lượng xe trên đường. Đoạn bên chỉ ra rằng sáng kiến cho “car-sharing” (đi chung xe) trở nên khả khi hơn đặc biệt ở khu vực đô thị với nhu cầu di chuyển lớn. Nếu một lượng lớn dân số chọn đi chung xe, nhu cầu di chuyển sẽ được giảm ít lượng xe hơn. Vì vậy, đáp án là “car-sharing”. |
Question 21
Đáp án: ownership
Vị trí: Section D, đoạn 2, dòng 1 - 2.
Giải thích đáp án:
Từ khóa | Reduce - drop: làm giảm. Từ khóa để tìm nhanh đáp án là tên riêng “University of Michigan Transportation Research Institute” và con số 43. |
---|---|
Giải thích | Đáp án cần điền là danh từ có sự giảm 43 phần trăm. Câu bên chỉ ra rằng công trình mẫu ở Học viện nghiên cứu giao thông của trường đại học Michigan cho biết phương tiện tự động có thể giảm “vehicle ownership” (quyền sở hữu xe) đến 43 phần trăm. Như vậy, đáp án là “ownership”. |
Question 22
Đáp án: mileage
Vị trí: Section D, đoạn 2, dòng 3 - 6.
Giải thích đáp án:
Từ khóa | Yearly - annual: hàng năm. Twice - double: gấp đôi. |
---|---|
Giải thích | Đáp án cần điền là danh từ của mỗi xe hằng năm tăng lên hai lần. Câu bên chỉ ra “mileage” (số dặm) trung bình hàng năm sẽ gấp đôi. Đáp án là “mileage”. |
Questions 23-24
Question 23
Đáp án: C (D any order)
Vị trí: Section B, đoạn 2, dòng 1 - 3.
Giải thích đáp án:
Từ khóa | Spend driving - spend journeys: tận hưởng chuyến đi. |
---|---|
Giải thích | Đoạn bên chỉ ra mục đích khác là để giải phóng thời gian đi xe cho những mục đích khác. Nếu xe có thể tự lái một phần hay toàn bộ. |
Question 24
Đáp án: D (C any order)
Vị trí: Section B, đoạn 2, dòng 4 - 6.
Giải thích đáp án:
Từ khóa | Physically difficult - disabled: khuyết tật. Travel autonomy - travel independently: di chuyển một mình. |
---|---|
Giải thích | Đoạn bên chỉ ra rằng nếu xe có thể tự lái, những người mà gặp khó khăn với mẫu xe hiện hành như là người già hay người khuyết tật có thể tận hưởng nhiều từ việc di chuyển một mình. |
Questions 25-26
Question 25
Đáp án: E (A any order)
Vị trí: Section F, đoạn , dòng 1 - 3.
Giải thích đáp án:
Từ khóa | Various different … conditions - infinite range of … situations: nhiều tình huống. |
---|---|
Giải thích | Đoạn bên chỉ ra rất nhiều vấn đề cần phải giải quyết khi đưa phương tiện tự động xuống đường. Điều đó bao gồm những vấn đề kỹ thuật để đảm bảo rằng những phương tiện này hoạt động tốt ở nhiều tình huống giao thông, thời tiết và đường xá. |
Question 26
Đáp án: A (E any order)
Vị trí: Section F, đoạn , dòng 6 - 7.
Giải thích đáp án:
Giải thích | Câu bên chỉ ra rằng những thay đổi xã hội cần thiết để cộng đồng tin tưởng và chấp nhận phương tiện tự động như một phần quan trọng trong việc di chuyển. |
---|
Trên đây là toàn bộ giải thích đáp án cho đề Cambridge IELTS 15, Test 1, Reading Passage 2: Driverless cars được đội ngũ chuyên môn tại ZIM biên soạn. Người học có thể tham gia các chương trình luyện đề IELTS từ cơ bản đến nâng cao, giải chi tiết 6 đề thi thật trong quý để rèn luyện các phương pháp và chiến lược xử lý 2 phần thi Speaking - Writing. Hoặc tham gia diễn đàn ZIM Helper để được giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi IELTS, được vận hành bởi các High Achievers.
- Cambridge English IELTS 15 - Key and Explanation
- Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Reading Passage 1: Could urban engineers learn from dance?
- Giải Cam 15, Test 2, Reading Passage 2: Should we try to bring extinct species back to life?
- Giải Cam 15, Test 2, Reading Passage 3: Having a laugh
- Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Listening Part 1: Festival information
- Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Listening Part 2: Minster Park
- Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Listening Part 3: Charles Dickens
- Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Listening Part 4: Agricultural programme in Mozambique
- Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 1- Bài mẫu và từ vựng
- Cambridge IELTS 15, Test 2, Writing Task 2: Bài mẫu và từ vựng
- Giải đề Cambridge IELTS 15, Test 2, Speaking Part 1: Languages
Bình luận - Hỏi đáp