Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Listening Part 2: Childcare service
Lưu ý: bạn đọc cần kiểm tra audioscript ở cuối sách, đồng thời kết hợp với phần giải thích đáp án trong bài viết này để quá trình tra cứu trở nên hiệu quả hơn.
Đáp án
Question | Đáp án |
---|---|
11 | B |
12 | E |
13 | C |
14 | C |
15 | A |
16 | E |
17 | D |
18 | G |
19 | F |
20 | C |
Giải thích đáp án đề Cambridge IELTS 17, Test 1, Listening Part 2
Questions 11-12
Đáp án: 11 - B; 12 - E
Giải thích đáp án:
Từ khóa | “school’s extended hours childcare service” (dịch vụ giữ trẻ ngoài giờ của trường học) là các từ khóa xác định thông tin bài nghe. |
---|---|
Giải thích |
|
Questions 13-20
Question 13
Đáp án: C
Giải thích đáp án:
Từ khóa | “childcare” (chăm sóc trẻ), “complete afternoon session” (hoàn thành một buổi chiều), “per child” (mỗi đứa) là các từ khóa xác định thông tin bài nghe. |
---|---|
Giải thích |
|
Question 14
Đáp án: C
Giải thích đáp án:
Từ khóa | “food” (thức ăn) là từ khóa xác định thông tin bài nghe. |
---|---|
Giải thích |
|
Question 15
Đáp án: A
Giải thích đáp án:
Từ khóa | “different” (khác biệt), “arrangements” (sự sắp xếp), “school holidays” (kỳ nghỉ trường học) là các từ khóa xác định thông tin bài nghe. |
---|---|
Giải thích |
|
Question 16
Đáp án: E
Giải thích đáp án:
Từ khóa | “Spanish” (người Tây Ban Nha) là từ khóa xác định thông tin bài nghe. |
---|---|
Giải thích | Trong bài nghe, khi đề cập đến một hoạt động đặc biệt như Spanish, khi sẽ có một thầy giáo đến mỗi thứ năm và giới thiệu về ngôn ngữ này thông qua trò chơi và bài hát, và hoạt động này là một hoạt động duy nhất mà người tham gia phải trả thêm phí. Cụm từ “additional fee” đã được thay thế bởi cụm “extra charge”. |
Question 17
Đáp án: D
Giải thích đáp án:
Từ khóa | “Music” (âm nhạc) là từ khóa xác định thông tin bài nghe. |
---|---|
Giải thích | Trong bài nghe, khi đề cập đến âm nhạc, người nói đã cho rằng họ dựa vào sự giúp đỡ của cha mẹ trong lớp học của câu giáo dạy nhạc. Từ “requires” đã được thay thế bằng từ “rely”, cụm từ “support from parents” đã được thay thế bằng cụm “parental support”. |
Question 18
Đáp án: G
Giải thích đáp án:
Từ khóa | “Painting” (sơn tranh) là từ khóa xác định thông tin bài nghe. |
---|---|
Giải thích | Trong bài nghe người nói đã đề cập đến việc trẻ em luôn hỏi rằng liệu chúng có thể làm một số hoạt động nghệ thuật không. Thông tin này trùng với thông tin câu G. Từ “requested” đã được thay thế bằng từ “kept asking”, “Painting” đã được thay thế bằng từ “art”. |
Question 19
Đáp án: F
Giải thích đáp án:
Từ khóa | “Yoga” là từ khóa xác định thông tin bài nghe. |
---|---|
Giải thích | Trong bài nghe, người nói đã đề cập đến việc họ tính giới thiệu môn Yoga một vài lần những không thể tìm được thầy/cô có thể dạy môn này, nhưng đến hiện tại thì đã có. Vì vậy môn Yoga chỉ mới bắt đầu ngày nay, nên hoạt động này là một hoạt động mới. |
Question 20
Đáp án: C
Giải thích đáp án:
Từ khóa | “Cooking” (nấu nướng) là từ khóa xác định thông tin bài nghe. |
---|---|
Giải thích | Khi đề cập đến thông tin “cooking” người nói đã cho rằng có nhiều sự lộn xộn khi mà có nhiều trẻ em tham gia, nên họ đã quyết định hạn chế lại chỉ cho trẻ em trên 8 tuổi. |
Trên đây là toàn bộ giải thích đáp án cho đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Listening Part 2: Childcare service được đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM biên soạn. Người học có thể thảo luận về đề thi và đáp án dưới phần bình luận hoặc tham gia diễn đàn ZIM Helper để được giải đáp kiến thức tiếng Anh luyện thi Đại học và các kì thi tiếng Anh khác, được vận hành bởi các High Achievers.
Sở hữu sách “Cambridge English IELTS 17 Key & Explanation” để xem toàn bộ nội dung giải thích đáp án Cambridge IELTS 17. Đặt mua tại đây.
- Cambridge English IELTS 17 - Key and Explanation
- Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Speaking Part 1: Map
- Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Speaking Part 2 & 3
- Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 2, Listening Part 4: The impact of digital technology on the Icelandic language
- Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Listening Part 4: Maple syrup
- Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Writing Task 2
- Giải Cam 17, Test 3, Listening Part 3: Holly’s Work Placement Tutorial
- Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Listening Part 2: Childcare service
- Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Speaking Part 1
- Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 3, Reading Passage 1: The thylacine
- Giải đề Cambridge IELTS 17, Test 4, Listening Part 1: Sporting activities at school
Tham khảo thêm khóa học IELTS cấp tốc tại ZIM, giúp học viên tăng tốc ôn luyện nhanh cách làm bài, nắm vững kiến thức để đạt điểm mục tiêu trong thời gian ngắn.
Bình luận - Hỏi đáp