Từ vựng IELTS Reading chủ đề Kỹ thuật & Máy móc (Engineering & Machines)

Hiểu được vấn đề từ vựng luôn là một khó khăn trong quá trình đọc hiểu các bài Reading, bài viết dưới đây cung cấp cho người học một số Từ vựng IELTS Reading chủ đề Kỹ thuật & Máy móc (Engineering & Machines) thường xuất hiện, bao gồm nghĩa (meaning), ngữ cảnh sử dụng (context), ví dụ minh hoạ (example) và gia đình từ (word family).
Từ vựng IELTS Reading chủ đề Kỹ thuật & Máy móc (Engineering & Machines)
Trống
Level: Trống
0 Đầu mục

Chủ đề Kỹ thuật & Máy móc (Engineering & Machines) là đề tài đang trở nên khá phổ biến trong IELTS Reading. Để hiểu được các bài đọc với chủ đề học thuật và hoàn thành tốt các câu hỏi trong bài, người đọc cần sở hữu một vốn từ nhất định về chủ đề này.

Các cụm từ được liệt kê dưới đây xuất hiện trong các bài Reading như:

Key takeaways

  • Approach (n.) - cách tiếp cận, phương pháp

  • Complexity (n.) - độ tinh xảo, phức tạp

  • Desalination (n.) - quá trình lọc muối

  • Distill (v.) - chưng cất

  • Operate (v.) - vận hành

  • Performance (n.) - hiệu suất công việc

  • Simplify (v.) - đơn giản hóa

  • Systematic (adj.) - có tính hệ thống

  • Technique (n.) - kỹ thuật; Technical (adj.) - thuộc mảng kỹ thuật

chủ đề Kỹ thuật & Máy móc

Approach (n.)

Định nghĩa: cách tiếp cận, phương pháp

Ví dụ: To illustrate, Sennett discusses the Peachtree Center in Atlanta, USA, a development typical of the modernist approach to urban planning prevalent in the 1970s , Peachtree created a grid of streets and towers intended as a new pedestrian-friendly downtown for Atlanta. (Could Urban Engineers Learn From Dance?, Cambridge IELTS Practice Test 15, Test 2, Passage 1)

Trong bài Could Urban Engineers Learn From Dance?, Cambridge IELTS Practice Test 15, Test 2, Passage 1, approach đi kèm với modernist tạo thành cụm modernist approach, nghĩa là “cách tiếp cận liên hệ đến thực tế”. Thực vậy, bài viết này nhằm nói rằng những người kĩ sư cần xây đường dựa vào quan sát và trải nghiệm thực tế, thay vì chỉ dùng lý thuyết, thì mới nắm rõ các khó khăn thực tế người tiêu dùng sẽ gặp phải.

Từ đồng nghĩa: method, practice

Ví dụ 1: A suggested method for transport engineers is to improvise design solutions and get instant feedback about how they would work from their own experience of them, or model designs at full scale in the way choreographers experiment with groups of dancers. (Dịch: Một phương pháp được đề xuất cho các kỹ sư vận tải là ứng biến các giải pháp thiết kế và nhận phản hồi ngay lập tức về cách họ sẽ làm việc từ kinh nghiệm của chính họ hoặc thiết kế mô hình ở quy mô đầy đủ theo cách các biên đạo múa thử nghiệm với các nhóm vũ công.) (Could Urban Engineers Learn From Dance?, Cambridge IELTS Practice Test 15, Test 2, Passage 1).

Ví dụ 2: While the design practices created by these new technologies are essential for managing the technical complexity of the modern city, they have the drawback of simplifying reality in the process. (Dịch: Mặc dù các phương pháp thiết kế được tạo ra bởi các công nghệ mới này là cần thiết để quản lý sự phức tạp về mặt kỹ thuật của thành phố hiện đại, nhưng chúng có nhược điểm là đơn giản hóa thực tế trong quá trình này.) (Could Urban Engineers Learn From Dance?, Cambridge IELTS Practice Test 15, Test 2, Passage 1).

Gia đình từ (Word family):

  • approach (v.): tiếp cận, đến gần

Ví dụ: You should slow down as you approach the junction. (Dịch: Bạn nên giảm tốc độ khi đến gần ngã ba.)

  • approachable (adj.): dễ tiếp cận, dễ gần

Ví dụ: You'll find the headmaster a very approachable person. (Bạn sẽ thấy hiệu trưởng là một người rất dễ gần)

Tìm hiểu thêm: Từ vựng IELTS Reading theo chủ đề thường gặp.

Complexity (n.)

Định nghĩa: độ tinh xảo, phức tạp

Khi nhắc đến Kỹ thuật & Máy móc, ta thường hay nghĩ đến bố cục của một bộ máy hay bất kỳ khía cạnh nào khác. Bố cục đó có thể đơn giản hoặc phức tạp; từ đó, từ complexity (độ phức tạp) xuất hiện trong chủ đề này.

Ví dụ: While the design practices created by these new technologies are essential for managing the technical complexity of the modern city, they have the drawback of simplifying reality in the process. (Dịch: Mặc dù các phương pháp thiết kế được tạo ra bởi các công nghệ mới này là cần thiết để quản lý sự phức tạp về mặt kỹ thuật của thành phố hiện đại, nhưng chúng có nhược điểm là đơn giản hóa thực tế trong quá trình này.) (Could Urban Engineers Learn From Dance?, Cambridge IELTS Practice Test 15, Test 2, Passage 1).

Nguồn gốc từ: complexity = complex + -ity

Danh từ Complexity vốn được danh từ hóa từ tính từ complex (nghĩa là “phức tạp”) kèm theo hậu tố -ity (dùng để hình thành danh từ mang nghĩa “tính chất”), tạo ra nét nghĩa “tính chất phức tạp” hay “độ phức tạp, tinh xảo”.

Desalination (n.)

Định nghĩa: quá trình lọc muối/ khử muối

Desalination

Chủ đề Kỹ thuật & Máy móc thường đi kèm với các từ vựng mang tính quá trình/ quy trình sản xuất hoặc tạo ra cái gì đó, vì những quá trình này cần được thực hiện tối ưu nhờ vào kỹ thuật và máy móc. Một trong số những quá trình phổ biến mà bạn đọc có thể gặp phải là quá trình lọc muối, xuất hiện trong bài The Desolenator: Producing Clean Water (Cambridge IELTS Practice Test 15, Test 3, Passage 2)

Ví dụ: The Desolenator can produce 15 litres of drinking water per day, enough to sustain a family for cooking and drinking. Its main selling point is that unlike standard desalination techniques, it doesn’t require a generated power supply: just sunlight.

Nguồn gốc từ: desalination = de- + saline + -ation

Từ gốc từ saline (nghĩa là “nước muối”), hậu tố -ation được thêm vào để tạo ra danh từ mới salination mang nghĩa là “quá trình tạo ra nước muối”. Song, tiền tố de- (được hiểu như “removal of something” hay “sự tách ra”) xuất hiện, tạo ra danh từ desalination nghĩa là “quá trình tách muối ra khỏi nước” hay “quá trình lọc muối/ khử muối”.

Gia đình từ (Word family):

  • Desalinate (v.): lọc muối, khử muối

Ví dụ: So why don't we desalinate more to alleviate shortages and growing water conflicts? (Vậy tại sao chúng ta không khử muối nhiều hơn để giảm bớt tình trạng thiếu nước và xung đột về nước ngày càng gia tăng?)

Distill (v.)

Định nghĩa: chưng cất

Để hoàn thành quá trình lọc muối (desalination), một quá trình liên quan chặt chẽ đến máy móc và kỹ thuật, bạn đọc cũng nên nắm được các từ vựng chỉ ra các bước trong quy trình, tiêu biểu trong số đó là Distill (hay “chưng cất”). Động từ distill sau khi thêm hậu tố -ed sẽ lập tức biến thành tính từ distilled (nghĩa là “đã được chưng cất”), và từ vựng này đã xuất hiện trong bài đọc The Desolenator: Producing Clean Water (Cambridge IELTS Practice Test 15, Test 3, Passage 2) khi đề cập với quy trình kỹ thật xử lý nước.

Ví dụ: The warm water flows into a small boiler (heated by a solar-powered battery) where it is converted to steam. When the steam cools, it becomes distilled water. The device has a very simple filter to trap particles, and this can easily be shaken to remove them. There are two tubes for liquid coming out: one for the waste – salt from seawater, fluoride, etc. – and another for the distilled water.

Trong đó, distilled water là “nước đã được chưng cất”.

Nguồn gốc từ: Distill là động từ có nguồn gốc từ tiếng Latin distillare, nghĩa là "trickle down in minute drops” hay “nhỏ từng giọt”. Nghĩa này được kết luận từ hai gốc từ là dis- "apart" (hay “tách”) + stillare "to drip, drop” (hay “từng giọt”). Thực vậy, hành động tách từng giọt chất lỏng một chính là cốt lõi trong quá trình chưng cất; cụ thể hơn là khi người kỹ sư muốn tách chất lỏng này khỏi chất lỏng kia với sự trợ giúp của nhiệt năng.

Distill

Gia đình từ (Word family):

  • Distillation (n.): quá trình chưng cất

Ví dụ: Distillation at a lower temperature avoids the risk of thermal decomposition. (Chưng cất ở nhiệt độ thấp hơn sẽ tránh được nguy cơ phân hủy nhiệt.)

  • Distillate (n.): sản phẩm chưng cất

Ví dụ: The distillate should be kept in a glass vessel, a vial. (Sản phẩm chưng cất nên được giữ trong bình thủy tinh, lọ.)

  • Distiller (n.): người chưng cất, máy móc để chưng cất

Ví dụ: In 2004, whisky distiller Suntory said it had succeeded in developing natural blue roses. (Vào năm 2004, người chưng cất rượu whisky Suntory cho biết họ đã thành công trong việc phát triển hoa hồng xanh tự nhiên.)

Operate (v.)

Định nghĩa: vận hành

Nhắc đến máy móc và quy trình thì không thể không nhắc đến động từ mang nghĩa thực hiện, đó là vận hành (operate). Thực vậy, operate được dùng với tần suất khá nhiều trong các bài Reading chủ đề Kỹ thuật & Máy móc (Engineering & Machines), thường khi đi kèm với một bộ máy (machine) hoặc một dự án (project). Như trong bài đọc Could Urban Engineers Learn From Dance? (Cambridge IELTS Practice Test 15, Test 2, Passage 1), động từ operate (vận hành) đi với computer-aided design (thiết kế được hỗ trợ bởi máy tính) và street cafés (quán cà phê đường phố) - các dự án trong quá khứ.

Ví dụ: According to Sennett, this failed because its designers had invested too much faith in computer-aided design to tell them how it would operate. They failed to take into account that purpose-built street cafés could not operate in the hot sun without the protective awnings common in older buildings, and would need energy-consuming air conditioning instead, or that its giant car park would feel so unwelcoming that it would put people off getting out of their cars.

Gia đình từ (Word family):

  • Operator (n.): người điều hành, tổng đài

Ví dụ: The operator will connect you with our sales department. (Tổng đài sẽ kết nối bạn với bộ phận bán hàng của chúng tôi.)

  • Operation (n.): sự vận hành

Ví dụ: The operation of a sewing-machine is easy. (Việc vận hành máy may rất dễ dàng.)

  • Operable (adj.): có thể hoạt động

Ví dụ: Less than half the rail network was operable. (Chưa đến một nửa mạng lưới đường sắt có thể hoạt động được.)

  • Operational (adj.): liên quan đến vận hành

Ví dụ: The airport did not become operational until May. (Sân bay đã không hoạt động cho đến tháng Năm.)

  • Cooperate (v.): hợp tác

Ví dụ: Let's all cooperate to get the work done quickly. (Mọi người hãy hợp tác để công việc được hoàn thành nhanh chóng nhé.)

Performance (n.)

Định nghĩa: hiệu suất công việc

Ví dụ: The performance of the unit is shown on an LCD screen and transmitted to the company which provides servicing when necessary. (Hiệu suất của thiết bị được hiển thị trên màn hình LCD và được truyền đến công ty cung cấp dịch vụ bảo trì khi cần thiết.) (The Desolenator: Producing Clean Water, Cambridge IELTS Practice Test 15, Test 3, Passage 2)

Nguồn gốc từ: Performance = perform + -ance

Gốc từ perform là một động từ mang nghĩa “biểu diễn, làm việc”. Sau khi thêm hậu tố -ance, performance trở thành danh từ, thường được dùng với nét nghĩa là “màn trình diễn” trong chủ đề Nghệ thuật hoặc Học thuật. Ngoài ra, performance còn được sử dụng trong chủ đề Kỹ thuật & Máy móc (Engineering & Machines) với nghĩa là “cách mà máy móc thể hiện hoặc hoạt động” hay cụ thể hơn là “hiệu suất làm việc của máy móc”.

Gia đình từ (Word family):

  • Performative (adj.): liên quan đến biểu diễn, thực hiện

Ví dụ: But Austin, who puts forward speech act theory, maintains that language is not only referent, but also performative. (Nhưng Austin, người đưa ra lý thuyết hành động lời nói, khẳng định rằng ngôn ngữ không chỉ có tính chất tham chiếu mà còn có tính biểu diễn.)

  • Performer (n.): người thực hiện/ biểu diễn

Ví dụ: He was a better songwriter than performer. (Anh ấy là một nhạc sĩ giỏi hơn là một nghệ sĩ trình diễn giỏi.)

  • Non-performance (n.): sự không có hiệu suất/ không thực hiện

Ví dụ: The reasons for the termination of the contract can be divided into two types: one is fundamental non-performance, and the other is defective meeting of minds. (Lý do chấm dứt hợp đồng có thể chia làm hai loại: một là do cơ bản không thực hiện được, hai là do ý kiến không thống nhất.)

Simplify (v.)

Định nghĩa: đơn giản hóa

Nếu như ở trên có nhắc đến sự phức tạp (complexity) trong cơ chế hay vận hành máy móc, thì từ trái nghĩa của nó (đơn giản - simple) cũng nên được trau dồi để giúp bạn học hiểu được ý nghĩa trọn vẹn. Nếu simple là tính từ, thì simplify là động từ được hình thành sau khi thêm hậu tố -fy, mang nghĩa “làm cho đơn giản hơn” hay “đơn giản hóa”. Bạn đọc có thể tìm thấy từ vựng này trong bài reading Could Urban Engineers Learn From Dance? (Cambridge IELTS Practice Test 15, Test 2, Passage 1) như sau:

While the design practices created by these new technologies are essential for managing the technical complexity of the modern city, they have the drawback of simplifying reality in the process. (Dịch: Mặc dù các phương pháp thiết kế được tạo ra bởi các công nghệ mới này là cần thiết để quản lý sự phức tạp về mặt kỹ thuật của thành phố hiện đại, nhưng chúng có nhược điểm là đơn giản hóa thực tế trong quá trình này.)

Gia đình từ (Word family):

  • Simplification (n.): sự đơn giản hóa/ quá trình đơn giản hóa

Ví dụ: Everyone favours the simplification of court procedures. (Mọi người đều ủng hộ việc đơn giản hóa thủ tục xét xử.)

  • Oversimplify (v.): đơn giản hóa quá mức

Ví dụ: It would be a grave error to oversimplify any of these outcomes. (Sẽ là một sai lầm nghiêm trọng nếu đơn giản hóa quá mức bất kỳ kết quả nào trong số này.)

Xem thêm:

Systematic (adj.)

Định nghĩa: có tính hệ thống

Ngoài tính phức tạp và tính đơn giản, các máy móc trong kỹ thuật còn được miêu tả bằng một số những tính từ khác như tính hệ thống (tức được sắp xếp hiệu quả). Vì thế, systematic (có tính hệ thống) là một từ vựng mà bạn đọc không nên bỏ qua khi đọc về chủ đề Kỹ thuật & Máy móc.

Ví dụ: This method was more systematic and dramatically shortened ship construction times. (Phương pháp này mang tính hệ thống hơn và rút ngắn đáng kể thời gian đóng tàu.) (Roman Shipbuilding And Navigation, Cambridge IELTS Practice Test 16, Test 3, Passage 1)

Gia đình từ (Word family):

  • Systematize (v.): hệ thống hóa

Ví dụ: You need to systematize your approach to problem solving. (Bạn cần hệ thống hóa cách tiếp cận của mình để giải quyết vấn đề.)

  • Unsystematic (adj.): không có tính hệ thống

Ví dụ: The methodology of policy science is somewhat unsystematic. (Phương pháp của khoa học chính sách có phần thiếu hệ thống.)

  • Systematization (n.): sự hệ thống hóa

Ví dụ: They are characterized with systematization and generalization, which result from their semantic association and their formative analogy. (Chúng được đặc trưng bởi sự hệ thống hóa và khái quát hóa, là kết quả của sự liên kết ngữ nghĩa và sự tương tự về hình thức của chúng.)

Technique (n.); Technical (adj.)

Định nghĩa:

  1. Technique (n.): kỹ thuật

  2. Technical (adj.): thuộc mảng kỹ thuật

Đây là hai từ vựng gần như luôn xuất hiện trong các bài đọc chủ đề Kỹ thuật & Máy móc. Bạn đọc có thể thấy tần suất sử dụng của hai từ vựng này qua các ví dụ cụ thể sau:

Ví dụ:

  1. Dance might hold some of the answers. That is not to suggest everyone should dance their way to work, however healthy and happy it might make us, but rather that the techniques used by choreographers to experiment with and design movement in dance could provide engineers with tools to stimulate new ideas in city-making. (Hoạt động khiêu vũ chứa câu trả lời cho điều này. Không có nghĩa là mọi người nên nhảy để đi làm, dù điều đó có thể khiến chúng ta khỏe mạnh và hạnh phúc, mà đúng hơn là các kỹ thuật được các biên đạo múa sử dụng để thử nghiệm và thiết kế chuyển động trong khiêu vũ có thể cung cấp cho các kỹ sư những công cụ để kích thích những ý tưởng mới trong việc xây dựng thành phố) (Could Urban Engineers Learn From Dance?, Cambridge IELTS Practice Test 15, Test 2, Passage 1).

  2. The Desolenator can produce 15 litres of drinking water per day, enough to sustain a family for cooking and drinking. Its main selling point is that unlike standard desalination techniques, it doesn’t require a generated power supply: just sunlight. (Phương pháp Desolenator có thể sản xuất 15 lít nước uống mỗi ngày, đủ cung cấp cho một gia đình nấu ăn và uống nước. Ưu điểm chính của nó là không giống như các kỹ thuật khử muối tiêu chuẩn, nó không yêu cầu nguồn điện tạo ra, mà chỉ cần ánh sáng mặt trời.) (The Desolenator: Producing Clean Water, Cambridge IELTS Practice Test 15, Test 3, Passage 2)

  3. Shipbuilding today is based on science and ships are built using computers and sophisticated tools. Shipbuilding in ancient Rome, however, was more of an art relying on estimation, inherited techniques and personal experience. …

    Excavated vessels also provide some clues about ancient shipbuilding techniques. (Việc đóng tàu ngày nay dựa trên khoa học và tàu được chế tạo bằng máy tính và các công cụ phức tạp. Tuy nhiên, việc đóng tàu ở La Mã cổ đại là một nghệ thuật dựa trên ước tính, kế thừa từ kỹ thuật và kinh nghiệm cá nhân.…

    Những chiếc tàu được khai quật cũng cung cấp một số manh mối về kỹ thuật đóng tàu cổ xưa.)

    (Roman Shipbuilding And Navigation, Cambridge IELTS Practice Test 16, Test 3, Passage 1)

  4. While the design practices created by these new technologies are essential for managing the technical complexity of the modern city, they have the drawback of simplifying reality in the process. (Dịch: Mặc dù các phương pháp thiết kế được tạo ra bởi các công nghệ mới này là cần thiết để quản lý sự phức tạp về mặt kỹ thuật của thành phố hiện đại, nhưng chúng có nhược điểm là đơn giản hóa thực tế trong quá trình này.) (Could Urban Engineers Learn From Dance?, Cambridge IELTS Practice Test 15, Test 2, Passage 1).

Tổng kết

Tác giả hy vọng rằng với những thông tin cung cấp phía trên, người học sẽ dần hiểu rõ hơn về từ vựng IELTS Reading chủ đề Kỹ thuật & Máy móc (Engineering & Machines) và cảm thấy thích thú khi đọc những văn bản có liên quan.

Ngoài ra ZIM hiện đang cung cấp sách IELTS Reading Strategies giúp củng cố phương pháp và chiến thuật làm các dạng bài IELTS Reading, thí sinh có thể dễ dàng xử lý một khối lượng thông tin lớn và xác định chính xác phần bài đọc chứa thông tin để trả lời câu hỏi. Mua ngay tại đây.


Trích dẫn

  1. Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus,dictionary.cambridge.org/.   

  2. Dictionary.com, www.dictionary.com/

  3. “Etymonline - Online Etymology Dictionary." www.etymonline.com/.

  4. Sentence Dictionary Online - Good Sentence Examples for Every Word!, sentencedict.com/.

  5. "Từ điển Tiếng Anh, Bản Dịch & Từ điển Từ đồng Nghĩa." Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, dictionary.cambridge.org/vi/.

Tham khảo các bài học khác