Now that là gì? Cách dùng và cách phân biệt với Now
Key takeaways |
---|
|
Now that nghĩa là gì?
Trước hết ta có thể thấy “Now that” là một cụm từ ghép giữa 2 từ “Now” và “That”. Trong đó từ “Now” có nghĩa là “ bây giờ, ngay lúc này” và đóng vai trò là một trạng từ (adverb) chỉ thời gian trong câu, và hay được sử dụng trong thì hiện tại tiếp diễn. Và “that” là “từ hạn định (determiner)” để chỉ một người/vật/sự vật cụ thể mà người nói/viết muốn đề cập đến.
Nhưng khi ghép lại thành cụm “now that”, lúc này “now that” thường được bắt gặp với hai nghĩa sau:
→ Đầu tiên là dùng để đưa ra một kết quả hay sự liên kết với một sự việc xảy ra (As a consequence of the fact that) với nghĩa là “bây giờ thì” (because now)
→ Hoặc là đưa ra lời giải thích cho một tình huống mới (give an explanation of a new situation) với nghĩa là “tại vì, bởi vì”
Cấu trúc và cách dùng Now that trong câu
“Now that” đóng vai trò như một “liên từ (conjunction)“ có chức năng liên kết các từ, cụm từ hay mệnh đề trong câu, và “now that” được sử dụng với thì hiện tại, hiện tại hoàn thành, hoặc thì tương lai.
(Azar & Hagen, 2016, p. 378)
Ví dụ:
I can get to work easily now that I’ve got a car.
( Tôi có thể đi làm một cách dễ dàng bởi vì tôi đã có một chiếc xe hơi)
Now that I am old, I admire kind people.
(Bây giờ thì tôi đã già, nên tôi ngưỡng mộ những người tốt bụng)
“Now that” được dùng trong 2 văn phong formal và informal:
→ Trong văn phong trang trọng, văn viết (formal)
Ví dụ: Now that she had his attention, she could not think of anything to say.
( Vì giờ thì cô ấy đã có sự chú ý của chàng, nên cô đã không thể nghĩ ra gì để nói chuyện)
→ Trong văn phong không trang trọng, văn nói (informal) thì chúng ta thường có thể lược bỏ từ “that” và chỉ còn lại “now”.
Ví dụ: Now (that) the weather’s nice, the children play outside all day.
(Giờ thì thời tiết tốt rồi, những đứa trẻ có thể ra ngoài chơi cả ngày)
Tham khảo thêm: Formal và Informal Language
Phân biệt Now that và Now
Now that | Now | |
---|---|---|
Nghĩa | Bây giờ thì, tại vì, bởi vì | Ngay bây giờ, ngay lúc này |
Loại từ | Từ nối (conjunction) | Trạng từ thời gian (adverb) |
Thì hay được sử dụng | Hầu hết tất cả các thì | Hay gặp trong hiện tại đơn và tiếp diễn. |
Vị trí đứng | Đầu câu ghép hoặc giữa hai câu. | Thường đứng cuối câu |
Ví dụ | I can get to work easily now that I’ve got a car. | I am working now |
Một số từ/cụm từ đồng nghĩa với Now that trong tiếng Anh
Vì “now that” dùng với nghĩa là “bây giờ thì” để chỉ một kết quả hay sự liên kết với sự việc xảy ra hay với nghĩa là “ tại vì, bởi vì” để đưa ra một lời giải thích cho tình huống mới. Vậy nên sẽ có một số từ đồng nghĩa với “now that” dưới đây.
Từ đồng nghĩa: Because, As, Since
Cách sử dụng:
→ Because / As / Since + mệnh đề 1, mệnh đề 2
→ Mệnh đề 1 + because / as / since + Mệnh đề 2.
Ví dụ:
→ Because Tommy and I have a lot in common, we have been close friends for years.
(Vì Tommy và tôi có nhiều điểm chung nên chúng tôi đã là bạn thân được nhiều năm rồi.)
→I don’t like living in big cities since most of them are seriously polluted.
(Tôi không thích sống ở các thành phố lớn vì hầu hết những nơi đó đều bị ô nhiễm nghiêm trọng.)
Từ đồng nghĩa: Because of
Cách sử dụng:
→ Because of + Danh từ/ Cụm danh từ , Mệnh đề.
→ Mệnh đề + because of + Danh từ/Cụm danh từ.
Ví dụ:
→ Because of the serious pollution, I don’t like living in big cities.
(Vì sự ô nhiễm nghiêm trọng nên tôi không thích sống ở những thành phố lớn.)
→ We don’t visit our grandparents often because of the long distance.
(Chúng tôi không thường ghé thăm ông bà vì khoảng cách xa.)
Bài tập
Dịch những câu sau sang Tiếng Anh
1: Bây giờ thì mọi người ở đây rồi, ta bắt đầu thôi
2: Bạn nên bắt đầu nghĩ về chuyện sinh em bé đi vì giờ bạn đã kết hôn rồi.
3: Tôi có rất nhiều năng lượng bởi vì tôi đã bắt đầu tập thể dục.
4: Bây giờ thì tôi 20 tuổi rồi, tôi thích uống bia với bố tôi.
Đáp án tham khảo:
1: Now that everyone is here, let’s get started.
2: You should start to think about having kids now that you are married.
3: I have a lot of energy now that I started exercising.
4: Now that I am 20 years old, I like to have a beer with my dad.
Bài viết liên quan:
Figure out là gì? Phân biệt với Find out và Work out
Cấu trúc Forget - Các cấu trúc phổ biến
Cấu trúc Not only but also | Học nhanh cách dùng và công thức đảo ngữ
Tổng kết
Bài viết trên đã cung cấp cho thí sinh định nghĩa, cách sử dụng, cách phân biệt và các cụm từ đồng nghĩa với “now that” trong tiếng Anh. Để có thể sử dụng thành thạo cụm từ này thì thí sinh cần cố gắng ứng dụng vào đời sống hằng ngày trong cả văn viết và văn nói. Từ đó thí sinh có thể sử dụng tốt cụm từ “now that” này mà không bị nhầm lẫn. Hi vọng qua bài viết trên sẽ giúp thí sinh hiểu được Now that là gì và sử dụng chính xác.
Works Cited
Acquire English. (2021, June 28). NOW THAT | English Grammar (conjunctions). YouTube. https://www.youtube.com/watch?v=ts0ulqSUvBU
Azar, B. S., & Hagen, S. A. (2016). Understanding and using English grammar. Pearson Longman.
Cambridge Dictionary. (2022a). Now - English Grammar Today - a reference to written and spoken English grammar and usage - Cambridge Dictionary. https://dictionary.cambridge.org/grammar/british-grammar/now
Cambridge Dictionary. (2022b). now (that) definition: You use now that to give an explanation of a new situation: . Learn more. https://dictionary.cambridge.org/dictionary/english/now-that
Stinson, D., Stinson, D., & Stinson, D. (2022, November 10). Now That (English grammar - learn with real examples). World English Blog. https://worldenglishblog.com/english-grammar-now-that/
Bình luận - Hỏi đáp