Phrasal verbs Cut | Những cụm động từ phổ biến với Cut và bài tập
Key takeaways |
---|
Các Phrasal verbs Cut:
|
Cut across
Theo từ điển Collins, To cut across mang những nghĩa sau:
Đi tắt qua, đi cắt ngang qua
Ví dụ: It was late so she cut across the park to get home. (Lúc đó đã muộn nên cô ấy đi cắt ngang qua công viên để về nhà.)
Vượt trên giới hạn
Ví dụ: The issue at hand is so important that we need to cut across politics and prioritize the well-being of our citizens. (Vấn đề hiện tại quan trọng đến nỗi chúng ta cần vượt qua chính trị và ưu tiên sự phát triển của công dân.)
Cắt ngang qua (trừu tượng)
Ví dụ: The issue of climate change cuts across political boundaries and affects people from all walks of life. (Vấn đề biến đổi khí hậu ảnh hưởng đến tất cả mọi người trong xã hội và không phân biệt ranh giới chính trị.)
Cut back/ Cut back on
Theo từ điển Collins, To cut back (on) có nghĩa là cắt giảm, hạn chế (chi phí, đồ ăn,...)
Ví dụ:
I need to cut back on my spending to save more money. (Tôi cần cắt giảm chi tiêu để tiết kiệm hơn.)
I need to cut back on my expenses this month because I spent too much last month. (Tôi cần cắt giảm chi phí trong tháng này vì tôi đã tiêu quá nhiều tháng trước.)
Xem thêm: Các cụm động từ thường gặp
Cut down/ Cut down on
Theo từ điển Collins, To cut down/cut down on mang những nghĩa sau:
Giảm, hạn chế
Ví dụ: I'm trying to cut down on my caffeine intake by switching to decaf coffee. (Tôi đang cố giảm lượng caffein trong cơ thể bằng cách chuyển sang uống cà phê không caffein.)
Chặt cây
Ví dụ: I need to cut down the tree in my backyard because it's leaning dangerously towards my neighbor's house. (Tôi cần phải chặt cái cây ở sân sau vì nó nghiêng về phía nhà hàng xóm một cách nguy hiểm.)
Cut in (to)
Theo từ điển Merriam-Webster, To cut in(to) mang nghĩa là làm giảm.
Ví dụ:
I had to cut into my savings in order to pay for the unexpected car repair. (Tôi phải dùng tiền tiết kiệm để trả tiền sửa xe.)
The long commute to work every day was cutting into my free time. (Việc phải đi làm xa hàng ngày đang chiếm quá nhiều thời gian rảnh của tôi.)
I wanted to go out with my friends, but studying for my exam was cutting into my social life. (Tôi muốn đi chơi với bạn bè, nhưng học cho kỳ thi đang chiếm quá nhiều thời gian của tôi.)
Cut off
Theo từ điển Collins, To cut off mang những nghĩa sau:
Cắt bỏ
Ví dụ: I had to cut off the moldy part of the bread before making a sandwich. (Tôi phải cắt bỏ phần bị mốc của bánh mì trước khi làm sandwich.)
Cắt đứt
Ví dụ: During the storm, the fallen trees cut off the road to the village, making it impossible for anyone to reach there. (Trong cơn bão, các cây gãy đã cắt đứt con đường dẫn đến làng khiến cho không ai có thể tới được.)
Ngừng cung cấp
Ví dụ: The electricity company will cut off the power supply if the bills are not paid on time. (Công ty điện sẽ cắt nguồn điện nếu hóa đơn không được thanh toán đúng hạn.)
Xem thêm:
Cut it out
Theo từ điển Collins, To cut it out có thể hiểu là dừng làm gì đó.
Ví dụ:
Cut it out! I'm sick of hearing your excuses. (Hãy dừng đi! Tôi chán nghe lời biện hộ của bạn rồi.)
Hey, cut it out! That's not funny and it's hurting my feelings. (Hãy dừng lại đi! Nó không hài hước và đang làm tổn thương cảm xúc của tôi.)
Cut it out with the loud music, please. Some of us are trying to sleep. (Hãy dừng bật nhạc to đi, được không? Chúng tôi đang cố gắng để ngủ.)
Cut out/ Cut out on
Theo từ điển Collins, To cut out/cut out on mang những nghĩa sau:
Cắt cái gì đó ra khỏi phần bao quanh
Ví dụ: I need to cut out the picture from the magazine for my art project. (Tôi cần cắt ảnh ra khỏi tạp chí cho dự án nghệ thuật của mình.)
Loại bỏ
Ví dụ: I decided to cut out sugary drinks from my diet to improve my overall health. (Tôi quyết định bỏ đồ uống có đường khỏi chế độ ăn uống để cải thiện sức khỏe.)
To be cut out for something: phù hợp làm gì đó
Ví dụ: I tried working in customer service, but I quickly realized that I wasn't cut out for it as I couldn't handle the constant complaints and angry customers. (Tôi đã thử làm việc chăm sóc khách hàng, nhưng nhanh chóng nhận ra rằng tôi không thể làm việc này tốt vì không thể chịu nổi được những phàn nàn và sự tức giận.)
Cut through (something)
Theo từ điển Collins, To cut through (something) mang những nghĩa sau:
Giải quyết vấn đề
Ví dụ: I was able to cut through the red tape and get my visa approved in just one day. (Tôi đã có thể xử lý nhanh thủ tục và được chấp thuận visa chỉ trong một ngày.)
Làm giảm nhẹ hương vị
Ví dụ: The acidity of the lemon juice cut through the rich and creamy flavor of the pasta, making it more balanced. (Độ axit của nước chanh làm giảm đi vị béo ngậy của món mì khiến hương vị cân bằng hơn.)
Nổi cộm, nổi bật
Ví dụ: The new advertising campaign really cut through the noise and captured people's attention. (Chiến dịch quảng cáo mới thực sự nổi lên và thu hút sự chú ý của mọi người.)
Cut up
Theo từ điển Collins, To cut up mang những nghĩa sau:
Cắt nhỏ
Ví dụ: I need to cut up the vegetables into small, bite-sized pieces. (Tôi cần cắt nhỏ rau củ thành miếng vừa ăn.)
To be cut up about something: rất buồn về điều gì
Ví dụ: I was really cut up when I heard that my best friend was moving away. (Tôi rất buồn khi nghe tin bạn thân của tôi sắp chuyển đi.)
Xem thêm: Sách phrasal verb
Bài tập áp dụng phrasal verbs Cut
Bài 1: Điền Phrasal verbs Cut thích hợp vào chỗ trống:
The storm knocked down a tree and _____ the power to the neighborhood.
The doctor advised him to _____ his sugar intake.
The path through the forest was so overgrown that we had to _____ with a machete.
The teacher told the students to _____ and stop making noise.
She decided to take a shortcut and _____ the park.
I had to _____ dairy from my diet due to lactose intolerance.
She _____ the vegetables and put them in the pot to make soup.
In order to save money, we need to _____ our expenses.
He used a knife to _____ the cake and get a slice.
Bài 2: Chọn đáp án thích hợp
I need to cut __________ my expenses this month because I have unexpected bills to pay.
A. down | B. up | C. off | D. in |
If you don't cut ___________ the noise, I won't be able to concentrate on my work.
A. off | B. down | C. through | D. in |
The CEO decided to cut ___________ the project due to lack of funding.
A. down | B. off | C. out | D. back |
Can you cut ___________ the onions for the salad?
A. in | B. up | C. out | D. away |
The athletes were told to cut ___________ their training to improve their performance.
A. down on | B. in | C. back | D. through |
Đáp án:
Bài 1:
Cut off (To cut off the power = ngắt nguồn điện)
Cut down (To cut down sugar intake = giảm đường tiêu thụ)
Cut through (To cut through the path = đi qua)
Cut it off (To cut it off = dừng)
Cut through (To cut through the park = đi cắt ngang qua công viên)
Cut off (To cut off dairy from = loại bỏ khỏi)
Cut up (To cut up the vegetables = cắt nhỏ rau củ quả)
Cut down (To cut down expenses = giảm chi phí)
Cut up (To cut up the cake = cắt nhỏ bánh)
Bài 2:
A
A
B
B
A
Tổng kết
Vậy trong bài viết trên đây, tác giả đã giới thiệu về các Phrasal verbs Cut và cách sử dụng cũng như bài tập ứng dụng. Việc ứng dụng được Phrasal verbs Cut sẽ giúp vốn từ trở nên đa dạng hơn, giảm tình trạng lặp từ hay lặp cấu trúc, cũng như có thể khiến ngôn ngữ trở nên tự nhiên hơn. Hy vọng rằng qua bài viết bạn đọc đã có được cái nhìn rõ ràng hơn về cụm động từ trong tiếng Anh, từ đó có thể sử dụng chúng thành thạo trong giao tiếp hàng ngày, trong bài thi IELTS Speaking hay trong đề thi THPT quốc gia.
Trích dẫn nguồn tham khảo
Theo từ điển Collins: https://www.collinsdictionary.com/
Theo từ điển Merriam-Webster: https://www.merriam-webster.com/
Bình luận - Hỏi đáp