Writing - Unit 1 - Tiếng Anh 10 Global Success (trang 14, 15 tập 1)
Bài 1
Đáp án:
a. having dinner
b. having a picnic
c. watching a game show
d. visiting grandparents
e. celebrating birthdays
f. cleaning the house
(Dịch:
a. ăn tối
b. đi dã ngoại
c. xem một chương trình trò chơi
d. thăm ông bà
e. tổ chức sinh nhật
f. dọn dẹp nhà cửa)
Bài 2
1. Đáp án: everyday / share daily experiences, talk about the latest news
Từ khóa câu hỏi: have dinner together
Loại từ cần điền: danh từ / động từ
Loại thông tin cần điền: thời gian / hoạt động làm để gắn kết mối liên hệ trong gia đình
Vị trị thông tin: Ở đoạn số 2, dòng số 1-3, có thông tin “First, my family … the latest news.”
Giải thích: Thông tin trên cho thấy họ ăn tối mỗi ngày và họ kể chuyện cho nhau nghe
2. Đáp án: watch favourite game show on TV together / discuss the questions guess the answers (to the quizzes in the show)
Từ khóa câu hỏi: every Friday evening
Loại từ cần điền: động từ / động từ
Loại thông tin cần điền: thói quen / hoạt động làm để gắn kết mối liên hệ trong gia đình
Vị trị thông tin: Ở đoạn số 2, dòng số 4-6, có thông tin “Second, we watch … guess the answers”.
Giải thích: Thông tin cho thấy họ cùng nhau xem chương trình trò chơi yêu thích trên TV vào mỗi tối thứ Sáu và thảo luận về câu hỏi và đoán câu trả lời.
3. Đáp án: clean the house together / every two weeks on Saturday
Từ khóa câu hỏi: make a list of chores, choose tasks
Loại từ cần điền: động từ / danh từ
Loại thông tin cần điền: thói quen / thời gian
Vị trị thông tin: Ở đoạn số 2 , dòng số 7-9, có thông tin “Third, every two weeks, … all the chores”.
Giải thích: Thông tin trên cho thấy mỗi hai tuần, vào thứ bảy, họ cùng nhau dọn dẹp nhà cửa và lập một danh sách tất cả các công việc
Bài 3
Bài viết mẫu:
…
First, we have breakfast together every day. During breakfast, we either eat bread or share our plans for the day. It's a great way to start our mornings and stay connected as a family.
Second, every Saturday evening, we watch TV together. We usually watch a film and afterwards, we exchange opinions about the film. It's a fun way to relax and spend quality time together.
Lastly, we visit our grandparents on the second Sunday of every month. During our visit, we do some housework for them and have lunch together. It's a special time for us to show our love and care for our grandparents while strengthening our family bonds.
What do you think about my family routines? Please write back soon and let me know.
Best wishes,
Dong
Tác giả: Nguyễn Ngọc Thanh Ngân
Xem tiếp: Tiếng Anh 10 Unit 1 Communication and Culture / CLIL.
Tổng kết
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 10 Unit 1: Writing. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 10 Global Success.
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- Tiếng Anh lớp 10 Unit 1: Language - Global Success - ZIM Academy
- Getting Started - Unit 1 - Tiếng Anh 10 Global Success (trang 8, 9 tập 1)
- Reading - Unit 1 - Tiếng Anh 10 Global Success (trang 11, 12 tập 1)
- Communication and Culture / CLIL - Unit 1 - Tiếng Anh 10 Global Success (trang 15, 16 tập 1)
- Writing - Unit 1 - Tiếng Anh 10 Global Success (trang 14, 15 tập 1)
- Speaking - Unit 1 - Tiếng Anh 10 Global Success (trang 12 tập 1)
- Listening - Unit 1 - Tiếng Anh 10 Global Success (trang 13 tập 1)
- Looking back - Unit 1 - Tiếng Anh 10 Global Success (trang 16 tập 1)
- Project - Unit 1 - Tiếng Anh 10 Global Success (trang 17 tập 1)
- Getting Started - Unit 4 - Tiếng Anh 10 Global Success (trang 42, 43 tập 1)
Bình luận - Hỏi đáp