A Closer Look 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 10)
Vocabulary
1. Complete the word webs below with the words from the box
go swimming /ɡəʊ ˈswɪmɪŋ/: đi bơi
go jogging /ɡəʊ ˈdʒɒɡɪŋ/: đi chạy bộ
do yoga /duː ˈjəʊɡə/: tập yoga
do judo /duː ˈdʒuːdəʊ/: tập nhu đạo
collect dolls /kəˈlekt dɒlz/: sưu tầm búp bê
collect coins /kəˈlekt kɔɪnz/: sưu tầm tiền xu.
Can you add more words?
go climbing /ɡəʊ ˈklaɪmɪŋ/: đi leo núi
do aerobics /duː eəˈroʊbɪks/: tập thể dục nhịp điệu
collect stamps /kəˈlɛkt stæmps/: sưu tầm tem
Remember:
Những động từ thể hiện sự thích và không thích như: like (thích), yêu (love), enjoy (tận hưởng), và hate (ghét). Chúng ta cần dùng động từ ở dạng -ing ở sau những động từ này.
Example: I hate eating vegetables. (Tôi ghét ăn rau.)
They like building dollhouses. (Họ thích xây nhà búp bê.)
2. Complete the sentences, using the -ing form of the verbs from the box
My dad has a big bookshelf because he loves _________ old books.
Đáp án: collect + ing = collecting
Giải thích: Ngữ cảnh ở đây là bố có 1 tủ sách to bởi vì bố thích sách cũ. Từ khóa ở đây là “old books” (sách cũ), nên ta cần động từ “collect” (sưu tầm). Vì vậy, ta có câu hoàn chỉnh: My dad has a big bookshelf because he loves collecting old books. (Bố tôi có một kệ sách to bởi vì ông ấy yêu thích việc sưu tầm sách cũ.)
My sister likes _________ camping at the weekend.
Đáp án: go + ing = going
Giải thích: Chị tôi thích cắm trại vào cuối tuần. Từ khóa ở đây là “camping” (cắm trại), nên ta cần động từ “go” (đi). Vì vậy, ta có câu hoàn chỉnh: My sister likes going camping at the weekend. (Chị tôi thích đi cắm trại vào cuối tuần.)
My best friend hates _________ computer games.
Đáp án: play + ing = playing
Giải thích: Ngữ cảnh ở đây là bạn thân tôi ghé trò chơi trên máy tính. Từ khóa ở đây là “computer games” (trò chơi máy tính), nên ta cần động từ “play” (chơi). Vì vậy, ta có câu hoàn chỉnh: My best friend hates playing computer games. (Bạn thân tôi ghét chơi trò chơi trên máy tính.)
Does your brother like _________ models?
Đáp án: make + ing = making
Giải thích: Ngữ cảnh là câu hỏi anh em trai của bạn có thích mô hình hay không. Từ khóa ở đây là “models” (mô hình), nên ta cần động từ “make” (lắp ráp). Vì vậy, ta có câu hoàn chỉnh: Does your brother like making models? (Anh/Em trai bạn có thích lắp ráp mô hình không?)
My mum enjoys _________ yoga every day to keep fit.
Đáp án: do + ing = doing
Giải thích: Ngữ cảnh là câu hỏi mẹ tôi hứng thú với yoga. Từ khóa ở đây là “yoga” (mô hình), nên ta cần động từ “do” (tập). Vì vậy, ta có câu hoàn chỉnh: My mum enjoys doing yoga every day to keep fit. (Anh/Em trai bạn hứng thú vơi việc tập yoga môi ngày để giữ dáng.)
Chú ý: Sau khi hoàn thành 5 câu trên học viên có thể nhận thấy tất cả các đáp án động từ đều có đuôi -ing. Vì theo quy tắc ngữ pháp trong tiếng Anh, phía sau những động từ thể hiện sự thích hay không thích, động từ phải thêm -ing để trở thành danh từ. Trong 5 câu trên chúng ta có:
collecting old books: hoạt động sư tầm sách cũ.
going camping: hoạt động đi cắm trại.
playing computer games: việc chơi trò chơi trên máy tính.
making models: hoạt động lắp rap mô hình.
doing yoga: hoạt động tập yoga.
3. Look at the pictures and say the sentences. Use suitable verbs of liking or disliking and the -ing form
He hates doing judo. (Anh ta ghét tập nhu đạo.)
They like/love/enjoy playing football. (Họ thích/yêu thích/ hứng thú chơi đá bóng.)
They like/love/enjoy gardening. (Họ thích/yêu thích/ hứng thú làm vườn.)
They like/love/enjoy collecting stamps. (Họ thích/yêu thích/ hứng thú sưu tầm tem.)
She hates riding horses. (Cô ấy ghét cưỡi ngựa.)
Pronunciation
Nguyên âm ngắn /ə/
Cách phát âm:
B1: Mở miệng ở mức vừa phải, gần tạo thành hình tròn.
B2: Để phần lưỡi gần phần sườn răng dưới, không chạm vào.
B3: Tạo ra âm thanh.
Nguyên âm dài /ɜː/
Cách phát âm:
B1: Mở miệng ở mức vừa phải, gần tạo thành hình tròn.
B2: Hàm và môi đặt một cách thoải mái, lưỡi đưa lên cao vừa phải.
B3: Phát âm
Nguyên âm này sẽ được phát âm dài hơn nguyên âm trên.
4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /ə/ and /ɜː/
/ə/ | IPA | AUDIO |
---|---|---|
amazing | /əˈmeɪzɪŋ/ | |
yoga | /ˈjəʊɡə/ | |
collect | /kəˈlɛkt/ | |
column | /ˈkɒləm/ |
/ɜː/ | IPA | AUDIO |
---|---|---|
learn | /lɜːn/ | |
surf | /sɜːrf/ | |
work | /wɜːrk/ | |
thirteen | /ˈθɜːrˈtiːn/ |
5. Listen to the sentences and pay attention to the underlined parts. Tick the appropriate sounds. Practise the sentences.
collecting /kəˈlɛktɪŋ/ → /ə/
Thursday /ˈθɜːzdeɪ/ → /ɜː/
early /ˈɜːli/ → /ɜː/
thirty /ˈθɜːti/ → /ɜː/
violin /ˌvaɪəˈlɪn/ → /ə/
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 7 Unit 1: A Closer Look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 7 Global Success.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Xem tiếp: Tiếng Anh 7 unit 1 a closer look 2
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
Tác giả: Trần Khải Nam Sơn.
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- Getting Started - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 8, 9)
- A Closer Look 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 10)
- A Closer Look 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 11, 12)
- Communication - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 13)
- Skills 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 14)
- Skills 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 15)
- Looking back - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 16)
- Project - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 17)
- Getting Started - Unit 2 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 18, 19)
- A Closer Look 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 7 Global Success (trang 20)
Bình luận - Hỏi đáp