Banner background

A Closer Look 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 7 Global Success (trang 20)

Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập Unit 2: A Closer Look 1 - Tiếng Anh lớp 7 Global Success (Trang 20). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả Unit 2 - Tiếng Anh 7.
a closer look 1 unit 2 tieng anh 7 global success trang 20

Chủ đề của Unit 2 trong sách giáo khoa tiếng Anh lớp 7 - Global Success nói về Healthy Living (Lối sống lành mạnh), khai thác sâu về các vấn đề về sức khỏe cũng như các lối sinh hoạt từ tốt đến không tốt cho sức khỏe. Bài viết này sẽ cung cấp lời giải chi tiết cho các câu hỏi và bài tập có trong phần Vocabulary của bài học này.

Key takeaways

Học, nhận biết và vận dụng các từ vựng về các hoạt động các hoạt động lành mạnh và các vấn đề sức khỏe:

  • Dim light /dɪm laɪt/: ánh sáng mờ

  • Coloured vegetables /ˈkʌlərd ˈvedʒtəbls/: rau củ có nhiều màu sắc

  • Chapped lips /tʃæpt lɪps/: đôi môi nứt nẻ

  • Lip balm /ˈlɪp bɑːm/: son dưỡng môi

  • Red spots /red spɑːts/: đốm đỏ

  • soft drinks /ˌsɔːft ˈdrɪŋks/: nước ngọt

  • skin condition /skɪn kənˈdɪʃn̩/: tình trạng da

Phân biệt được các hoạt động có lợi và không có lợi cho sức khỏe.

Vocabulary

1. Match the phrases on the left with the correct pictures on the right.

  • Picture a: coloured vegetables /ˈkʌlərd ˈvedʒtəbls/: rau củ có nhiều màu sắc

  • Picture b: red spots /red spɑːts/: đốm đỏ

  • Picture c: dim light /dɪm laɪt/: ánh sáng mờ

  • Picture d: chapped lips /tʃæpt lɪps/: đôi môi nứt nẻ

  • Picture e: lip balm /ˈlɪp bɑːm/: son dưỡng môi

2. Complete the sentences with the correct words and phrases below.

1. Please name some __________. - Carrots and tomatoes

Đáp án: coloured vegetables (rau củ có nhiều màu sắc)

Giải thích

  • Từ khóa: Carrots and tomatoes

  • Thông tin cần tìm: Tên gọi chung của cà rốt và cà chua

  • Dịch nghĩa: Hãy kể tên một số rau củ có màu.

    -

    Cà rốt và cà chua.

2. _________ are not good for your health.

Đáp án: soft drinks /ˌsɔːft ˈdrɪŋks/ (nước ngọt)

Giải thích

  • Từ khóa: not good for health

  • Thông tin cần tìm: thứ không tốt cho sức khỏe

  • Dịch nghĩa: Nước ngọt không tốt cho sức khỏe của bạn.

3. My parents go cycling every Sunday. It keeps them _________.

Đáp án: fit (cân đối)

Giải thích

  • Từ khóa: go cycling, every Sunday

  • Thông tin cần tìm: lợi ích đạt được khi thường xuyên đạp xe

  • Dịch nghĩa: Bố mẹ tôi hay đi đạp xe vào mỗi chủ nhật. Hoạt động này giúp họ duy trì sức khỏe.

4. The weather may affect our ___________.

Đáp án: skin condition /skɪn kənˈdɪʃn̩/ (tình trạng da)

Giải thích

  • Từ khóa: weather, affect

  • Thông tin cần tìm: thứ thường bị ảnh hưởng bởi thời tiết

  • Dịch nghĩa: Thời tiết có thể làm ảnh hưởng đến tình trạng da của chúng ta.

5. - How do we get ________?

- When we spend a long time in the sun without a hat or suncream.

Đáp án: sunburn (cháy nắng)

Giải thích

  • Từ khóa: spend a long time, sun, hat, suncream.

  • Thông tin cần tìm: Điều sẽ xảy ra nếu ở dưới nắng quá lâu mà không đội mũ hay thoa kem chống nắng.

  • Dịch nghĩa: - Làm thế nào mà chúng ta bị cháy nắng?

  • Khi ta ở ngoài nắng lâu mà không đội mũ hay bôi kem chống nắng.

3. Work in pairs. Discuss and tick (✓) each activity in the tables as H (Healthy) or U (Unhealthy).

H

U

Washing your hands often (thường xuyên rửa tay)

Reading in dim light (đọc trong ánh sáng mờ)

Eating tofu and coloured vegetables (ăn đậu phụ và rau màu)

Brushing your teeth twice a day (đánh răng 2 lần một ngày)

Touching your face with dirty hands (Để tay bẩn chạm vào mặt)

Pronunciation

4. Listen and repeat. Pay attention to the sounds /f/ and /v/

Âm /f/ có trong các từ sau:

  • food - /fuːd/

  • breakfast - /ˈbrekfəst/

  • affect - /əˈfekt/

  • fit - /fɪt/

Âm /v/ có trong các từ sau:

  • activity - /ækˈtɪvəti/

  • vitamin - /ˈvaɪtəmɪn/

  • avoid - /əˈvɔɪd/

  • active - /ˈæktɪv/

5. Listen and repeat, paying attention to the underlined words.

  1. Coloured vegetables are good food.

Đáp án: vegetables /ˈvedʒtəbls/, food /fuːd/

  1. My favourite outdoor activity is cycling.

Đáp án: favourite /ˈfvərɪt/, activity /ækˈtɪvəti/

  1. We need vitamin A for our eyes.

Đáp án: vitamin /ˈvaɪtəmɪn/, for /fər/

  1. Being active helps keep you fit.

Đáp án: active /ˈæktɪv/, fit /fɪt/

  1. Jack never eats fish.

Đáp án: never /ˈnevər/, fish /fɪʃ/

Tổng kết

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 7 Unit 2: A Closer Look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 7 Global Success.

Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các lớp luyện thi IELTS cho học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Xem tiếp: Tiếng Anh 7 unit 2 a closer look 2


Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Đánh giá

4.0 / 5 (4 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...