Getting Started - Unit 2 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 18, 19)
1. Listen and read
Boat (v) /bəʊt/: chèo thuyền
Eg: We boated on the lake and enjoyed the scenery. (Chúng tôi chèo thuyền trên hồ và thưởng thức phong cảnh)
Exercise (v) /ˈeksərsaɪz/: tập luyện thể dục
Eg: James likes to exercise in the morning before going to school. (James thích tập thể dục buổi sáng trước khi đến trường.)
Go cycling (v) /ɡəʊ ˈsaɪklɪŋ/: đạp xe
Eg: Jane wants to go cycling around the city and see the sights. (Jane muốn đạp xe dạo quanh thành phố và ngắm cảnh.)
Suncream (n) /ˈsʌn kriːm/: kem chống nắng
Eg: You should apply some suncream before going outside. (Bạn nên thoa một ít kem chống nắng trước khi ra ngoài.)
Sunburn (n) /ˈsʌnbɜːrn/: cháy nắng
Eg: Lily always wears a hat and sunglasses to prevent sunburn. (Lily luôn đội mũ và đeo kính râm để tránh bị cháy nắng.)
2. What are Mark and Mi talking about?
A. Health problems.
B. Healthy activities.
C. Sports and games.
Đáp án: B. Healthy Activities
→ Giải thích: Trong đoạn hội thoại, Mark và Mi đang thảo luận về các hoạt động ngoài trời (Outdoor activities) rất tốt cho sức khỏe như chèo thuyền (...boating at Yen So Park), đạp xe (...goes cycling in the countryside). Vậy đáp án đúng là đáp án B.
3. Write a word or phrase from the box under its picture.
Picture 1 - sunburn /ˈsʌnbɜːrn/: cháy nắng
Picture 2 - suncream /ˈsʌn kriːm/: kem chống nắng
Picture 3 - lunch box /ˈlʌntʃ bɑːks/: hộp cơm trưa
Picture 4 - boating /ˈbəʊtɪŋ/: chèo thuyền
Picture 5 - cycling /ˈsaɪklɪŋ/: đạp xe
4. Complete each sentence with a word from the conversation.
1. In the picture, Mark and his father are ___________.
Đáp án: boating (chèo thuyền)
Giải thích:
Từ khóa: picture, Mark and his father.
Loại từ cần điền: động từ
Thông tin cần tìm: hoạt động mà Mark và cha của Mark đang làm trong bức ảnh
Vị trí thông tin: Câu thoại thứ 2: That’s my dad and I boating at Yen So Park (Đó là bố và tớ đang chèo thuyền ở công viên Yên Sở)
Dịch nghĩa: Trong bức ảnh, Mark và cha của bạn ấy đang chèo thuyền.
2. The people in Mark's neighbourhood love to go to the ___________.
Đáp án: park (công viên)
Giải thích:
Từ khóa: neighbourhood.
Loại từ cần điền: danh từ
Thông tin cần tìm: địa điểm mà người dân ở khu phố của Mark thích đến.
Vị trí thông tin: Câu thoại thứ 4: Yes, it’s a popular place for people in my neighbourhood. (Đúng rồi đó, đây là nơi (ý chỉ công viên) rất được người dân trong khu phố của tớ ưa chuộng )
Dịch nghĩa: Người dân trong khu phố của Mark thích đến công viên.
3. Mi's family often goes cycling in the ___________.
Đáp án: countryside (miền quê, nông thôn)
Giải thích:
Từ khóa: Mi’s family, go cycling
Loại từ cần điền: danh từ
Thông tin cần tìm: địa điểm mà gia đình của Mi thường đến để đạp xe.
Vị trí thông tin: Câu thoại thứ 5: … My family often goes cycling in the countryside. (Gia đình tớ thường đi đạp xe ở vùng nông thôn)
Dịch nghĩa: Gia đình của Mi thường đi đạp xe ở vùng nông thôn.
4. I don't want to get sunburn. - Wear a hat and use ___________.
Đáp án: suncream (kem chống nắng)
Giải thích:
Từ khóa: sunburn, hat.
Loại từ cần điền: danh từ
Thông tin cần tìm: đồ vật giúp ngăn chặn tình trạng cháy nắng.
Vị trí thông tin: 4 câu thoại cuối: Từ Bring along a hat and suncream đến… so you might get sunburn. (dịch tóm lược: hãy mang theo mũ và kem chống nắng vì vùng quê rất nắng và nóng vào giữa trưa nên rất dễ bị cháy nắng)
Dịch nghĩa: - Tớ không muốn bị cháy nắng. - Hãy đội mũ và sử dụng kem chống nắng
5. Activities like running and cycling are good for our ___________.
Đáp án: health (sức khỏe)
Giải thích:
Từ khóa: activities. good for.
Loại từ cần điền: danh từ
Thông tin cần tìm: Lợi ích mà các hoạt động như chạy bộ và đạp xe mang lại.
Vị trí thông tin: Câu thoại số 5: Outdoor activities are good for our health. (Các hoạt động ngoài trời rất tốt cho sức khỏe của chúng ta)
Dịch nghĩa: Các hoạt động như chạy bộ và đạp xe là rất có lợi cho sức khỏe.
5. Work in groups. Each student names two daily activities. The class decides whether each activity is good/bad for health. Give a reason if possible.
Đáp án tham khảo:
A: I play video games for two hours every day.
B: I think it’s bad for your health. You should play less and exercise more.
A: I drink a lot of water too.
C: Water is good for you. It makes you healthy and clean.
Dịch nghĩa:
A: Tớ chơi trò chơi điện tử hai tiếng mỗi ngày
B: Tớ nghĩ đó là thói quen xấu cho sức khỏe của cậu đó. Cậu nên giảm thời gian chơi và vận động nhiều hơn.
A: Tớ cũng uống rất nhiều nước mỗi ngày.
C: Uống nhiều nước rất tốt cho sức khỏe. Nước giúp cậu khỏe mạnh và thanh lọc cơ thể.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 7 Unit 2: Getting Started. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 7 Global Success.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Xem tiếp: Tiếng Anh 7 unit 2 a closer look 1
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- Getting Started - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 8, 9)
- A Closer Look 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 10)
- A Closer Look 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 11, 12)
- Communication - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 13)
- Skills 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 14)
- Skills 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 15)
- Looking back - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 16)
- Project - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 17)
- Getting Started - Unit 2 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 18, 19)
- A Closer Look 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 7 Global Success (trang 20)
Bình luận - Hỏi đáp