A closer look 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Global Success (Trang 10)
Unit 1: Local Community Tiếng Anh lớp 9 (bộ sách Global Success) khai thác chủ đề về cộng đồng địa phương, thủ công truyền thống. Cùng với đó, Unit 1 cũng nhắc lại các chủ điểm ngữ pháp về Từ để hỏi trước to-V và cụm động từ. Trong bài viết này, tác giả sẽ cung cấp đáp án và giải thích chi tiết cho các bài tập thuộc tiết học A Closer Look 1 trong unit này
1. Match the community helpers with their responsibilities.
1. police officer
Đáp án: c. protects people and property, makes people obey the law, prevents and solves crimes
Giải thích: Câu định nghĩa là “bảo vệ con người và tài sản, khiến mọi người tuân theo pháp luật, phòng ngừa và giải quyết tội phạm” khớp với “cảnh sát”
2. garbage collector
Đáp án: e. takes people's rubbish away
Giải thích: Câu định nghĩa là “mang rác của người dân đi” khớp với “người thu gom rác”
3. electrician
Đáp án: a. puts in, checks, and repairs electrical wires and equipment
Giải thích: Câu định nghĩa là “đưa vào, kiểm tra và sửa chữa dây điện và thiết bị” khớp với “thợ điện”
4. firefighter
Đáp án: b. puts out fires and saves people from dangerous fires
Giải thích: Câu định nghĩa là “dập lửa và cứu người khỏi đám cháy nguy hiểm” khớp với “lính cứu hỏa”
5. delivery person
Đáp án: d. delivers goods to people's houses or workplace.
Giải thích: Câu định nghĩa là “giao hàng đến tận nhà hoặc nơi làm việc của người dân” khớp với “người giao hàng”
2. Write a word or phrase in the box under the correct picture.
Tourist attraction /ˈtʊrɪst əˌtræk.ʃən/ (n phr): điểm thu hút du khách
Pottery /ˈpɑt.ər.i/ (n): gốm
Artisan /ˌɑr.tɪˈzæn/ (n): thợ thủ công
Handicraft /ˈhæn.dɪˌkræft/ (n): thủ công mỹ nghệ
Specialty food /ˈspɛʃ.əl.ti fud/ (n phr): đặc sản ẩm thực
3. Fill in each blank with a word or phrase from the box.
1. Skilled local _______ made these beautiful flower vases.
Đáp án: artisans
Từ khóa câu hỏi: made, beautiful flower vases
Loại từ cần điền: danh từ
Dịch nghĩa: Những nghệ nhân địa phương lành nghề đã làm ra những chiếc bình hoa tuyệt đẹp này.
Giải thích: Câu nhắc đến người có tay nghề (Skilled) đã làm ra những bình hoa xinh đẹp (these beautiful flower vases). Vị trí ô trống cần điền một danh từ mô tả người có thể làm ra bình hoa. Vậy đáp án là artisans để thể hiện ý nghĩa toàn câu nghệ nhân địa phương lành nghề đã làm ra những bình hoa tuyệt đẹp này.
2. The electrical wires in our neighbourhood broke down yesterday, so we had to call a(n) _______.
Đáp án: electrician
Từ khóa câu hỏi: electrical wires, broke down, call
Loại từ cần điền: danh từ
Dịch nghĩa: Dây điện trong khu phố của chúng tôi bị hỏng ngày hôm qua, vì vậy chúng tôi phải gọi thợ điện
Giải thích: Câu nhắc đến Dây điện (The electrical wires) bị đứt (broke down), gọi điện (had to call). Vị trí ô trống cần điền một danh từ mô tả 1 người có thể sửa điện. Vậy đáp án là electrician để thể hiện ý nghĩa dây điện ở khu phố của chúng tôi bị đứt hôm qua nên chúng tôi phải gọi thợ điện
3. Bun cha, pho, and hu tieu are examples of famous Vietnamese _______.
Đáp án: speciality food
Từ khóa câu hỏi: Bun cha, pho, and hu tieu
Loại từ cần điền: danh từ
Dịch nghĩa: Bún chả, phở và hủ tiếu là những ví dụ về món ăn đặc sản nổi tiếng của Việt Nam
Giải thích: Câu nhắc đến Bún chả, phở và hủ tiếu là những ví dụ (examples) về một chủ đề nào đó nổi tiếng của Việt Nam (famous Vietnamese). Vị trí ô trống cần điền một danh từ chung chỉ các món ăn (Bún chả, phở và hủ tiếu). Vậy đáp án là speciality food để thể hiện ý nghĩa bún chả, phở, hủ tiếu là những món ăn đặc sản nổi tiếng của Việt Nam
4. The _______ in our street usually comes at 6 p.m. to take the rubbish away.
Đáp án: garbage collector
Từ khóa câu hỏi: take the rubbish away.
Loại từ cần điền: danh từ
Dịch nghĩa: Người thu gom rác trên phố của chúng tôi thường đến vào lúc 6 giờ chiều để lấy rác đi.
Giải thích: Câu nhắc đến người thường xuất hiện vào 6 giờ chiều (usually comes at 6 p.m), đem rác đi (take the rubbish away). Vị trí ô trống cần điền một danh từ mô tả người thu gom rác. Vậy đáp án là garbage collector để thể hiện ý nghĩa người thu gom rác ở phố chúng tôi thường đến lúc 6 giờ chiều để đem rác đi.
5. Tourists to Hoi An usually buy traditional _______ such as lanterns as souvenirs.
Đáp án: handicrafts
Từ khóa câu hỏi: lanterns, souvenirs
Loại từ cần điền: danh từ
Dịch nghĩa: Khách du lịch đến Hội An thường mua đồ truyền thống như đèn lồng làm quà lưu niệm.
Giải thích: Câu nhắc đến Khách du lịch đến Hội An (Tourists to Hoi An) thường mua một món đồ truyền thống (traditional) như đèn lồng làm quà lưu niệm (lanterns as souvenirs). Vị trí ô trống cần điền một danh từ mô tả một vật mà khách du lịch đến Hội An thường mua. Vậy đáp án là handicrafts để thể hiện ý nghĩa du khách đến Hội An thường mua đồ thủ công truyền thống như đèn lồng về làm quà lưu niệm.
4. Listen and number the words you hear. Then listen again and repeat.
Pack /pæk/: bọc
Park /pɑːk/: công viên
Kettle /ˈket.əl/: ấm
Cattle /ˈkæt.əl/: gia súc
Marry /ˈmær.i/: kết hôn
Merry /ˈmer.i/: vui vẻ
Chart /tʃɑːt/: biểu đồ
Chat /tʃæt/: trò chuyện
5. Listen and practice the sentences. Underline the bold words with /æ/, circle the bold words with /a:/, and tick the bold words with /e/
1. Thanks to garbage collectors, our streets are clean.
thanks /θæŋks/ (n): cảm ơn
garbage /ˈɡɑː.bɪdʒ/ (n): rác
2. My grandmother is a well-known artist.
grandmother /ˈɡræn.mʌð.ər/ (n): bà
artist /ˈɑː.tɪst/ (n): nghệ sĩ
3. That bakery makes the best bread in our neighbourhood.
bread /bred/ (n): bánh
that /ðat/ (n): đó
4. Do you know where to buy bamboo beds?
bamboo /bæmˈbuː/ (n): tre
beds /bed/ (n): cái giường
5. We sometimes go to the park to relax.
park /pɑːk/ (n): công viên
relax /rɪˈlæks/ (v): thư giãn
Giải tiếng Anh 9 Unit 1: Local Community
Từ vựng tiếng Anh 9 Unit 1: Local community - Global Success
Getting Started - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Global Success (Trang 8, 9)
A closer look 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Global Success (Trang 10)
A closer look 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Global Success (Trang 11, 12)
Communication - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Global Success (Trang 12, 13)
Skills 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Global Success (Trang 13, 14)
Looking back - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Global Success (Trang 16)
Tổng kết
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 9 Unit 1: A closer look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 9 Global Success.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Nguồn tham khảo:
Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 9 - Global Success. NXB Giáo Dục Việt Nam.
Bình luận - Hỏi đáp