Banner background

Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm chủ đề: Nói chuyện điện thoại

Khi làm việc trong một môi trường có yếu tố nước ngoài, việc giao tiếp qua điện thoại bằng tiếng Anh là điều không thể thiếu được. Bài viết dưới đây sẽ cung cấp các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm chủ đề: Nói chuyện điện thoại. Bên cạnh đó, người học có thể tham khảo một số đoạn hội thoại mẫu.
tieng anh giao tiep cho nguoi di lam chu de noi chuyen dien thoai

Key takeaways

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm chủ đề: Nói chuyện điện thoại

Khi nhận cuộc gọi:

  • Hello, this is Olivia speaking. How can I help you?

  • Good morning/afternoon/evening, ABC Company. How may I assist you?

  • Hello, you’ve reached ABC Company. How can I help you?

Khi gọi điện:

  • Hello, this is Sophia calling from ABC Company.

  • Good morning/afternoon/evening, I’m Owen.

  • Hello, I’m calling on behalf of ABC Company.

Yêu cầu nói chuyện với ai đó:

  • May I speak with …, please?

  • Could you connect me to …?

  • Can you put me through to …?

Nói lý do gọi điện:

  • I’m calling to get information about …

  • I need to talk to you about…

  • I’m calling to provide feedback on…

Nhận chuyển lời nhắn:

  • Would you like to leave any details?

  • Is there a message I can take for you?

  • Can I help you by taking a message?

Gửi lại lời nhắn:

  • Can you please tell him/her that…?

  • Could you pass a message to him/her?

  • Please tell him/her to call me back.

Kết thúc cuộc gọi:

  • Thank you for your time. Goodbye.

  • I appreciate your help. Have a great day.

  • If you need any further assistance, feel free to call again.

Các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm chủ đề: Nói chuyện điện thoại

Khi nhận cuộc gọi

  • Hello, this is Olivia speaking. How can I help you? (Xin chào, tôi là Olivia. Tôi giúp gì được cho bạn?)

  • Good morning/afternoon/evening, ABC Company. How may I assist you? (Chào buổi sáng/chiều/tối, công ty ABC, tôi giúp gì được cho bạn?)

  • Hello, Marketing Department, Jolie speaking. (Xin chào, phòng Marketing, tôi là Jolie.)

  • ABC Company, this is Robert. How can I assist you today? (Công ty ABC, tôi là Robert. Tôi giúp gì được cho bạn ngày hôm nay?)

  • Hello, you’ve reached ABC Company. How can I help you? (Xin chào, bạn đã gọi đến công ty ABC. Tôi giúp gì được cho bạn?)

  • Thank you for calling ABC Company. This is Johnson. May I ask who’s calling? (Cảm ơn đã gọi đến công ty ABC. Tôi là Johnson. Tôi có thể hỏi ai đang gọi không?)

  • ABC Company, Brian speaking. How can I be of service? (Công ty ABC, tôi là Brian. Tôi giúp gì được cho bạn?)

  • Hello, this is George from ABC Company. What can I do for you? (Xin chào, tôi là George từ công ty ABC. Tôi có thể làm gì cho bạn?)

image-alt

Khi gọi điện

  • Hello, this is Sophia calling from ABC Company. (Xin chào, tôi là Sophia từ công ty ABC gọi đến.)

  • Good morning/afternoon/evening, I’m Owen. (Chào buổi sáng/chiều/tối, tôi là Owen.)

  • Hi, I’m calling to inquire about … (Xin chào, tôi gọi để hỏi về ...)

  • Hello, I’m calling on behalf of ABC Company. (Xin chào, tôi gọi thay mặt cho công ty ABC.)

  • Hello, I’m calling to discuss … (Xin chào, tôi gọi để thảo luận về ...)

  • Hi, this is Athena. Could you help me with …? (Xin chào, tôi là Athena. Bạn có thể giúp tôi ... không?)

  • Hello, I’m calling to confirm … (Xin chào, tôi gọi để xác nhận ...)

  • Hi, this is Judian. I have a few questions about … (Xin chào, tôi là Judian. Tôi có một vài câu hỏi về ...)

Yêu cầu nói chuyện với ai đó

  • May I speak with …, please? (Tôi có thể nói chuyện với … không?)

  • Could you connect me to …? (Bạn có thể kết nối tôi với … không?)

  • Is … available to speak? (… có sẵn để nói chuyện không?)

  • I'd like to speak with … (Tôi muốn nói chuyện với …)

  • Can you put me through to …? (Bạn có thể chuyển máy cho tôi tới … không?)

  • Can I have a moment of …'s time? (Tôi có thể xin một chút thời gian của … được không?)

  • Is it possible to speak with …? (Có thể nói chuyện với … được không?)

  • Can you get … on the line? (Bạn có thể nối máy với … không?)

  • Can you patch me through to …? (Bạn có thể nối máy cho tôi tới … không?)

  • Would you mind connecting me with …? (Bạn có thể kết nối tôi với … được không?)

Nói lý do gọi điện

  • I’m calling to get information about ... (Tôi gọi để lấy thông tin về...)

  • I need to talk to you about... (Tôi cần nói chuyện với bạn về...)

  • I’m calling to confirm... (Tôi gọi để xác nhận...)

  • I’m calling to see if... (Tôi gọi để xem liệu...)

  • I’m calling because... (Tôi gọi vì...)

  • I’m calling to schedule... (Tôi gọi để lên lịch...)

  • I’m calling to reschedule... (Tôi gọi để đổi lịch...)

  • I’m calling to discuss a potential opportunity for... (Tôi gọi để thảo luận về cơ hội tiềm năng cho...)

  • I need to inform you about... (Tôi cần thông báo cho bạn về...)

  • I’m calling to provide feedback on... (Tôi gọi để đưa ra phản hồi về...)

  • I need to make a complaint about... (Tôi cần khiếu nại về...)

  • I’m calling to discuss the details of... (Tôi gọi để thảo luận chi tiết về...)

Nhận chuyển lời nhắn

  • Can I take a message for you? (Tôi có thể ghi lại lời nhắn cho bạn không?)

  • Would you like to leave a message? (Bạn có muốn để lại lời nhắn không?)

  • Would you like me to deliver a message? (Bạn có muốn tôi chuyển lời nhắn không?)

  • Can I help you by taking a message? (Tôi có thể giúp bạn bằng cách ghi lại lời nhắn không?)

  • Is there a message I can take for you? (Có lời nhắn nào tôi có thể ghi lại cho bạn không?)

  • Is there anything you’d like me to pass along? (Có điều gì bạn muốn tôi chuyển lại không?)

  • Would you like to leave any details? (Bạn có muốn để lại chi tiết nào không?)

  • Is there anything you’d like me to convey? (Có điều gì bạn muốn tôi chuyển lại không?)

Gửi lại lời nhắn

  • Can you please tell him/her that…? (Bạn có thể nói với anh  ấy/cô ấy rằng…?)

  • Could you pass a message to him/her? (Bạn có thể chuyển một tin nhắn cho anh  ấy/cô ấy được không?)

  • I’d like to leave a message for him/her. (Tôi muốn để lại một tin nhắn cho anh  ấy/cô ấy.)

  • Could you please give him/her this message? (Bạn có thể gửi tin nhắn này cho anh  ấy/cô ấy được không?)

  • Please tell him/her to call me back. (Làm ơn nói với anh  ấy/cô ấy gọi lại cho tôi.)

  • Can you let him/her know about the change in plans? (Bạn có thể cho anh  ấy/cô ấy biết về sự thay đổi trong kế hoạch không?)

  • I need him/her to contact me as soon as possible. (Tôi cần anh  ấy/cô ấy liên lạc với tôi sớm nhất có thể.)

  • Please inform him/her that the meeting has been moved to 3 PM. (Làm ơn thông báo cho anh  ấy/cô ấy rằng cuộc họp đã được dời lại vào lúc 3 giờ chiều.)

Kết thúc cuộc gọi

  • Thank you for your time. Goodbye. (Cảm ơn bạn đã dành thời gian. Tạm biệt.)

  • I appreciate your help. Have a great day. (Tôi cảm kích sự giúp đỡ của bạn. Chúc bạn một ngày tốt lành.)

  • Thanks for the information. Goodbye. (Cảm ơn vì thông tin. Tạm biệt.)

  • Thank you for calling. Goodbye. (Cảm ơn bạn đã gọi. Tạm biệt.)

  • If you need any further assistance, feel free to call again. Goodbye. (Nếu bạn cần hỗ trợ thêm, đừng ngần ngại gọi lại. Tạm biệt.)

  • Have a nice day. Goodbye. (Chúc bạn một ngày tốt lành. Tạm biệt.)

  • Thank you for your assistance. Goodbye. (Cảm ơn bạn đã giúp đỡ. Tạm biệt.)

  • Please let me know if you need anything else. Goodbye. (Hãy cho tôi biết nếu bạn cần gì thêm. Tạm biệt.)

  • If you have any other questions, please call back. Goodbye. (Nếu bạn có thêm câu hỏi nào khác, hãy gọi lại. Tạm biệt.)

  • Let me know if you need anything else. Goodbye. (Hãy cho tôi biết nếu bạn cần gì thêm. Tạm biệt.)

Đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm chủ đề: Nói chuyện điện thoại

Đoạn hội thoại 1

Customer: Hello, this is Amelia. I’m calling to ask about the status of my order.

Customer Service: Hi, Amelia, thank you for calling. Can I have your order number, please?

Customer: Sure, it’s 137029.

Customer Service: Thank you, Amelia. Please hold for a moment while I look up your order.

Customer: Sure, no problem.

Customer Service: Thanks for holding. I see that your order has been shipped and should arrive by the end of the week.

Customer: That’s great to hear. Thank you so much for your help. Good bye.

Customer Service: Good bye. Have a great day!

Dịch nghĩa:

Khách hàng: Xin chào, tôi là Amelia. Tôi gọi để hỏi về tình trạng đơn hàng của tôi.

Dịch vụ chăm sóc khách hàng: Chào Amelia, cảm ơn bạn đã gọi. Tôi có thể có số đơn hàng của bạn không?

Khách hàng: Chắc chắn, đó là 137029.

Dịch vụ chăm sóc khách hàng: Cảm ơn Amelia. Vui lòng giữ máy trong giây lát để tôi tra cứu đơn hàng của bạn.

Khách hàng: Chắc chắn, không vấn đề gì.

Dịch vụ chăm sóc khách hàng: Cảm ơn bạn đã chờ. Tôi thấy đơn hàng của bạn đã được gửi đi và sẽ đến vào cuối tuần này.

Khách hàng: Thật tuyệt vời. Rất cảm ơn bạn vì đã giúp đỡ. Tạm biệt.

Dịch vụ chăm sóc khách hàng: Tạm biệt. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Đoạn hội thoại 2

Caller: Good morning, this is John from Inspyre Corporation. May I speak with Mr. Weston, please?

Secretary: Good morning, John. Mr. Weston is currently in a meeting. Can I take a message for you?

Caller: I wanted to arrange a meeting with him to discuss our new project. Could you please let him know and ask him to call me back?

Secretary: Of course. Can I have your contact number and a preferred time for the call?

Caller: Sure, my number is 555-1734-029 and I’m available anytime after 2 PM today.

Secretary: Got it. I will pass the message to Mr. Weston and ask him to call you after 2 PM.

Caller: Thank you very much.

Secretary: You’re welcome. Have a good day!

Dịch nghĩa:

Người gọi: Chào buổi sáng, tôi là John từ Tập đoàn Inspyre. Tôi có thể nói chuyện với ông Weston được không?

Thư ký: Chào buổi sáng, John. Ông Weston hiện đang trong cuộc họp. Tôi có thể ghi lại lời nhắn cho bạn được không?

Người gọi: Tôi muốn sắp xếp một cuộc họp với ông ấy để thảo luận về dự án mới của chúng tôi. Bạn có thể báo cho ông ấy và yêu cầu ông ấy gọi lại cho tôi được không?

Thư ký: Tất nhiên rồi. Tôi có thể có số liên lạc của bạn và thời gian thuận tiện để gọi lại không?

Người gọi: Chắc chắn, số của tôi là 555-1734-029 và tôi có thể nhận cuộc gọi sau 2 giờ chiều hôm nay.

Thư ký: Đã rõ. Tôi sẽ chuyển lời nhắn cho ông Weston và yêu cầu ông ấy gọi lại cho bạn sau 2 giờ chiều.

Người gọi: Cảm ơn bạn rất nhiều.

Thư ký: Không có gì. Chúc bạn một ngày tốt lành!

Đoạn hội thoại 3

Caller: Hello, this is Hannah from MedCare Clinic. May I speak with Mr. David, please?

Receiver: Good morning, Hannah. This is David speaking. How can I help you?

Caller: Good morning, Mr. David. I'm calling to confirm your appointment with Dr. Joseph. We have you scheduled for Friday at 3 PM. Does that time still work for you?

Receiver: Yes, Friday at 3 PM is perfect. Thank you for confirming

Caller: Great! We look forward to seeing you then. If you need to reschedule or have any questions, please don't hesitate to call us.

Receiver: Thank you. I appreciate your help. Good bye.

Dịch nghĩa:

Người gọi: Xin chào, tôi là Hannah từ Phòng khám MedCare. Tôi có thể nói chuyện với ông David được không?

Người nhận: Chào buổi sáng, Hannah. Tôi là David đây. Tôi có thể giúp gì cho bạn?

Người gọi: Chào buổi sáng, ông David. Tôi gọi để xác nhận cuộc hẹn của ông với bác sĩ Joseph. Chúng tôi đã lên lịch cho ông vào thứ Sáu lúc 3 giờ chiều. Thời gian đó vẫn phù hợp với ông chứ?

Người nhận: Vâng, thứ Sáu lúc 3 giờ chiều là phù hợp. Cảm ơn bạn đã xác nhận.

Người gọi: Tuyệt vời! Chúng tôi mong được gặp ông lúc đó. Nếu ông cần thay đổi lịch hẹn hoặc có bất kỳ câu hỏi nào, xin đừng ngần ngại gọi cho chúng tôi.

Người nhận: Cảm ơn. Tôi cảm kích sự giúp đỡ của bạn. Tạm biệt.

Tổng kết

Trên đây là bài viết cung cấp các mẫu câu tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm chủ đề: Nói chuyện điện thoại cũng như một số đoạn hội thoại mẫu. Hy vọng rằng qua đó, người học sẽ tiếp thu nhiều kiến thức hữu ích và vận dụng thật tốt khi giao tiếp. Ngoài ra, người học có thể tham gia khóa học Tiếng Anh giao tiếp cho người đi làm của ZIM để nâng cao khả năng giao tiếp của mình trong công việc.

Tham vấn chuyên môn
Võ Thị Hoài MinhVõ Thị Hoài Minh
Giảng viên
Tốt nghiệp Đại học ngành Ngôn ngữ Anh. Điểm chứng chỉ: TOEIC LR 990/990, TOEIC SW 360/400. Có 8 năm kinh nghiệm trong việc giảng dạy tiếng Anh (từ năm 2016). Trong thời gian làm việc tại ZIM, đã và hiện đang giảng dạy và tham gia các dự án nghiên cứu và thiết kế chương trình học TOEIC, TAGT, sản xuất đề thi thử và viết các đầu sách về TOEIC. Triết lý giáo dục chú trọng vào việc nhận diện và phát huy năng lực của mỗi học viên, khám phá những điểm mạnh và điểm yếu của họ để từ đó có thể hỗ trợ họ đạt mục tiêu mà họ muốn. Tôi hướng đến tạo một không gian học tập thân thiện và cởi mở, nhưng cũng duy trì tính kỷ luật và sự tổ chức. Phương pháp giảng dạy của tôi là sự kết hợp giữa lý thuyết và thực hành, dựa trên sự hiểu biết sâu sắc về bản chất của vấn đề để áp dụng linh hoạt trong nhiều tình huống khác nhau.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...