Banner background

Tổng hợp Word form lớp 9 | Bài tập có đáp án

Môn học tiếng Anh hiện tại đang là môn học quan trọng ở các khối lớp trên trường và cũng nhận được nhiều sự quan tâm của học sinh và phụ huynh. Tiếng Anh lớp 9 đặc biệt cần được học sinh chú trọng để chuẩn bị tốt cho bài thi tốt nghiệp THCS. Trong đó, bài tập Word form lớp 9 là dạng bài tập thường xuyên xuất hiện ở trong các bài kiểm tra trên trường và bài thi.
tong hop word form lop 9 bai tap co dap an

Key Takeaways

  • Mỗi một dạng của từ có thể có nhiều từ có chính tả và ý nghĩa khác nhau.

  • Người đọc có thể dựa vào dạng của từ của những từ đứng trước và dằng sau ô trống và ý nghĩa của câu để xác định đáp án chính xác.

  • Người đọc cần nắm bắt rõ các dạng của từ và ý nghĩa để chọn được đáp án chính xác cho bài tập.

  • Người đọc có thể dựa vào một số tiền tố/ hậu tố quen thuộc của dạng của từ để biến đổi đáp án chính xác.

Word form là gì?

Word form có nghĩa là các dạng của từ ở trong những ngữ cảnh khác nhau. Tùy từng trường hợp thì một từ có thể xuất hiện với dạng từ loại khác nhau: danh từ, tính từ, động từ, trạng từ, …

Ví dụ:

  • create động từ sáng tạo ra một thứ gì đó

  • creative tính từ có tính sáng tạo

  • creation danh từ sự sáng tạo ra một thứ gì đó

Word form là gì?

Tổng hợp Word form lớp 9 theo từng Unit (Sách thí điểm)

Unit 1

Bảng word form lớp 9 Unit 1 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Nghề thủ công truyền thống” (Traditional Crafts) và “Các địa điểm được yêu thích” (Places of interest).

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

attraction

attractiveness

attract

attractive

attractively

embroidery

embroider

embroidered

treatment

treat

preservation

preserve

authenticity

authenticate

authentic

craftsman

handicraft

craft

crafted

fame

famous

famously

enjoyment

enjoy

enjoyable

tradition

traditional

traditionally

culture

cultural

culturally

speciality

specialization

specialize

special

specially

Tổng hợp lời giải: Local Environment - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Sách thí điểm

Unit 2

Unit 2 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Cuộc sống đô thị” (City life)

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

urbanization

urbanize

urban

variety

vary

variable

variably

afford

affordable

conduction

conduct

conductive

determination

determine

determined

determinedly

reliability

reliance

rely

reliable

reliably

indicator

indication

indicate

indicative

comfort

comforting

comfortable

comfortably

population

populate

populous

development

develop

developed

developing

noise

noisy

noisily

Tổng hợp lời giải: City Life - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách thí điểm

Unit 3

Unit 3 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Những thay đổi ở tuổi niên thiếu” (Changes in adolescence) 

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

cognition

cognitive

cognitively

confidence

confide

confident

confidently

dependence

depend

dependent

dependently

encouragement

encourage

encouraging

encouraged

encouragingly

stress

stress

stressful

emotion

emote

emotional

emotionally

society

sociability

socialize

sociable

social

socially

communication

communicate

communicative

organization

organize

organizational

Tổng hợp lời giải: Teen Stress And Pressure - Unit 3 - Tiếng Anh 9 Sách thí điểm

Unit 4

Unit 4 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Cuộc sống ở những ngày xưa” (Life in the past)

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

behaviour

behave

behavioral

behaviorally

entertainment

entertain

entertaining

entertainingly

facility

facilitation

facilitate

illiteracy

illiterate

occasion

occasional

occasionally

history

historic

historical

historically

generation 

generational

suffering

suffer

insufferable

insufferably

Tổng hợp lời giải: Life In The Past - Unit 4 - Tiếng Anh 9 Sách thí điểm

Unit 5

Unit 5 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Các kỳ quan của Việt Nam” (Wonders of Viet Nam)

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

geology

geological

geologically

measure

measurement

measure

measurable

measurably

recognition

recognize

recognizable

recognizably

structure

structure

structural

structurally

recommendation

recommend

recommended

nature

naturalize

natural

naturally

origin

originate

original

originally

local

localize

local

locally

administration

administrate

administrative

administratively

center

centralize

central

centrally

Tổng hợp lời giải: Wonders Of Viet Nam - Unit 5 - Tiếng Anh 9 Sách thí điểm

Unit 6

Unit 6 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Hệ thống giao thông” (Transport system), “Các nhóm gia đình” (Family groups), “Đời sống ở trường học hồi xưa và hiện nay” (School life then and now)

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

cooperation

cooperate

cooperative

cooperatively

notice

notice

noticeable

noticeably

improvement

improve

improved

luck

lucky

luckily

initiation

initiate

initial

initially

sympathy

sympathize

sympathetic

sympathetically

obedience

obey

obedient

obediently

transportation 

transport 

invention

invent

inventive

inventively

solution

solve

solvable

Unit 7

Unit 7 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Các món ăn khác nhau” (Different dishes) và “Các cách chế biến và nấu ăn” (Ways of preparing and cooking)

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

versatility

versatile

finish

finish

finishes

preparation

prepare

prepared

benefit

benefit

beneficial

beneficially

nutrition

nutritious

nutritional

nutritionally

type

typify

typical

typically

health

healthy

healthily

pleasure

please

pleasant

pleasuring

pleased

pleasantly

pleasurably

pleasingly

Unit 8

Unit 8 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Du lịch” (Tourism)

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

exploration

explore

exploratory

explored

-

access

accessibility

accessible

accessibly

magnificence

-

magnificent

magnificiently

promotion

promote

promotional

-

stimulation

stimulate

stimulating

-

accommodation

accommodate

accommodating

-

challenge

challenge

challenging

-

expense

-

expensive

expensively

activity

act

active

actively

environment

-

environmental

-

excitement

excite

excited

exciting

excitedly

hospitality

-

hospitable

hospitably

Unit 9

Unit 9 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Cách sử dụng và học ngôn ngữ” (Language use and learning)

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

dominance

domination

dominate

dominant

dominantly

establishment

establish

established

establishing

flexibility

flex

flexible

flexibly

fluency

fluent

fluently

simplicity

simplification

simplify

simple

simply

reason

reason

reasonable

reasonably

translation

translate

imitation

imitate

imitative

imitatively

possibility

possible

possibly

presentation

present

presentable

presentably

Unit 10

Unit 10 tập trung vào các từ vựng về chủ đề “Thiên văn học và du hành vũ trụ” (Astronomy and space travel)

Danh từ

Động từ

Tính từ

Trạng từ

attachment

attach

attached

operation

operate

operational

operative

operationally

universe

universal

extremity

extreme

extremely

atmosphere

atmospheric

collection

collect

collective

collectively

comparison

comparability

compare

comparative

comparable

comparatively

comparably

maintenance

maintain

Cách làm bài tập Word form lớp 9

Các bước để làm bài tập Word form như sau: 

Bước 1: xác định từ loại của các từ đứng trước và đằng sau ô trống cần điền. Từ đó, người đọc có thể xác định được từ loại của từ cần điền vào chỗ trống

Bước 2: Liệt kê ra các đáp án có thể và chọn đáp án đúng nhất về mặt ngữ pháp và ý nghĩa. (Trong nhiều trường hợp, một từ có thể có nhiều dạng tính từ khác nhau nên cần lựa chọn đáp án có ý nghĩa phù hợp)

Bước 3: Chọn đáp án đúng và kiểm tra lại đáp án một lần nữa

Ngoài ra, người đọc có thể dựa trên một số tiền tố, hậu tố hay gặp của từng dạng của từ để làm dạng bài tập này dễ dàng hơn

Tham khảo thêm: Tiền tố và hậu tố trong tiếng Anh | Cách sử dụng & ví dụ thực tế

Các tiền tố và hậu tố hay gặp

Bài tập Word form lớp 9

Bài tập 1: Write the correct form of word to fill in the blank

  1. She has a ________________ (success) career as a lawyer, winning many high-profile cases.

  2. The ________________ (music) performance by the orchestra left the audience in awe.

  3. The ________________ (solve) of this complex math problem requires careful analysis.

  4. He is known for his ________________ (creativity) approach to problem-solving.

  5. The company implemented ________________ (innovate) strategies to stay ahead in the market.

  6. She is a highly ________________ (organize) individual, always planning her tasks in advance.

  7. The ________________ (develop) of new technology has revolutionized various industries.

  8. The ________________ (expand) of the business into international markets was a strategic move.

  9. The actor delivered an ________________ (emotion) performance that moved the audience to tears.

  10. Learning a new language can be a ________________ (challenge) but also a rewarding experience.

  11. The ________________ (science) community celebrated the groundbreaking discovery with great enthusiasm.

  12. She was ________________ (surprise) to receive the prestigious award for her outstanding contribution to the field of literature.

  13. The company's ________________ (strategize) plan to expand into new markets was met with resounding success.

  14. The team conducted a ________________ (thorough) investigation to uncover the truth behind the mysterious disappearance.

  15. The ________________ (art) masterpiece displayed at the museum drew art enthusiasts from around the world.

  16. The government implemented ________________ (strict) regulations to curb environmental pollution.

  17. He has a ________________ (science) approach to problem-solving, relying on data and evidence.

  18. The debate was filled with ________________ (passion) arguments from both sides of the issue.

  19. The new product was an instant ________________ (popularity) among consumers, selling out within hours of its release.

  20. The committee made a ________________ (decide) to allocate more funds to support innovative research projects.

Bài 2: Choose the correct answer for the sentence.

  1. The ________________ situation in the country is stable, with a steady growth rate.

a) economy b) economic c) economically d) economics

  1. The candidate delivered a ________________ speech, swaying the audience's opinion.

a) convince b) convincing c) convincingly d) conviction

  1. The project requires ________________ skills and attention to detail.

a) organize b) organized c) organizing d) organization

  1. The artist's ________________ paintings evoke powerful emotions in viewers.

a) express b) expressive c) expressively d) expression

  1. He speaks ________________ in five different languages.

a) fluent b) fluency c) fluently d) fluencies

  1. The novel was filled with ________________ characters and an unpredictable plot.

a) intrigue b) intriguing c) intriguingly d) intrigued

  1. She handled the situation ________________ , avoiding any conflict.

a) diplomat b) diplomatic c) diplomatically d) diplomacy

  1. The team worked ________________ to achieve their ambitious goals.

a) effort b) effortless c) effortlessly d) efforts

  1. The ________________ of sugary drinks has been linked to various health issues.

a) consume b) consumable c) consumed d) consumption

  1. The ________________ skills of the presenter kept the audience engaged throughout the talk.

a) communicate b) communicative c) communicatively d) communication

  1. The ________________ of the orchestra received a standing ovation from the audience.

a) perform b) performing c) performance d) performer

  1. The government implemented ________________ measures to control the spread of the virus.

a) strict b) strictness c) strictly d) stricture

  1. The ________________ of electronic devices has increased significantly in recent years.

a) consume b) consumption c) consumer d) consumable

  1. She completed the task ________________ and with great accuracy.

a) efficiency b) efficient c) efficiently d) effortless

  1. The ________________ system in the country focuses on holistic development.

a) educate b) educational c) educator d) educating

  1. The company's ________________ approach to product design sets it apart from its competitors.

a) innovate b) innovative c) innovator d) innovation

  1. He is a ________________ actor with a wide range of acting skills.

a) talent b) talented c) talentedly d) talentless

  1. The documentary provided ________________ into the lives of endangered species.

a) insight b) insightful c) insightfully d) insightfulness

  1. The team ________________ on the project resulted in remarkable achievements.

a) collaborate b) collaborative c) collaboratively d) collaboration

  1. The speaker delivered a ________________ argument, convincing the audience of the urgency of climate action.

a) persuade b) persuasive c) persuasively d) persuasion

Tham khảo thêm: Tổng hợp Phrasal verb lớp 9 thường gặp nhất trong tiếng Anh

Đáp án

Bài 1:

  1. successful

  2. musical

  3. solution

  4. creative

  5. innovative

  6. organized

  7. development

  8. expansion

  9. emotional

  10. challenging

  11. scientific

  12. surprised

  13. strategic

  14. thorough

  15. artistic

  16. strict

  17. scientific

  18. passionate

  19. popular

  20. decision

Bài 2:

  1. b) economic

  2. b) convincing

  3. d) organization

  4. b) expressive

  5. c) fluently

  6. b) intriguing

  7. c) diplomatically

  8. c) effortlessly

  9. d) consumption

  10. d) communication

  11. c) performance

  12. c) strictly

  13. b) consumption

  14. c) efficiently

  15. b) educational

  16. b) innovative

  17. b) talented

  18. b) insightful

  19. d) collaboration

  20. b) persuasive

Tổng kết

Bài viết trên đã tổng hợp tất cả Word form lớp 9 và bài tập ứng dụng có đáp án. Các tình huống được đưa ra rất đa dạng nên thí sinh cần có tư duy tốt và xử lý chúng gọn gàng. Mong rằng các bài tập mẫu đã mang lại hiểu biết cụ thể về dạng bài này cho thí sinh.


Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các lớp luyện thi IELTS cho học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Tìm hiểu thêm: 7 lý do tại sao phải học IELTS từ cấp 2.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...