Banner background

Tổng hợp từ vựng VSTEP chủ đề Travel (Du lịch) thường gặp

Chủ đề Travel (du lịch) là một chủ đề xuất hiện khá nhiều trong bài thi VSTEP. Để trả lời tốt những câu hỏi trong đề thi, người học cần có vốn từ vựng đa dạng về chủ đề tương ứng. Vì vậy, trong bài viết ngày hôm nay, tác giả sẽ tổng hợp từ vựng VSTEP chủ đề Travel thường gặp giúp người đọc có thể chinh phục kì thi này một cách dễ dàng.
tong hop tu vung vstep chu de travel du lich thuong gap

Key takeaways

  • Các cụm từ và cấu trúc chủ đề travel: go on a trip, hit the road, look round the shops, travel on a budget,…

  • Tính từ VSTEP chủ đề travel: affordable, scenic, breathtaking,…

  • Động từ VSTEP chủ đề travel: wader, dive, sunbathe,…

  • Danh từ VSTEP chủ đề travel: departure, destination, compensation,…

  • Các từ vựng khác chủ đề travel: local cuisine, a full plate, out of season,…

Các cụm từ và cấu trúc chủ đề Travel

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

go on a trip

/ɡəʊ ɒn ə trɪp/

đi du lịch

embark on a journey

/ɪmˈbɑːk ɒn ə ˈʤɜːni/

bắt đầu một cuộc hành trình

hit the road

/hɪt ðə rəʊd/

khởi hành, bắt đầu 1 chuyến đi

explore a city/country

/ɪkˈsplɔːr ə ˈsɪti/ˈkʌntri/

khám phá một thành phố hoặc quốc gia

book accommodation

/bʊk əˌkɒməˈdeɪʃᵊn/

đặt chỗ ở

plan an itinerary

/plæn ən aɪˈtɪnᵊrᵊri/

lên lịch trình

pack your bags

/pæk jɔː bæɡz/

gói hành lý

capture memories

/ˈkæpʧə ˈmɛmᵊriz/

ghi lại những kỷ niệm

experience local culture

/ɪkˈspɪəriəns ˈləʊkᵊl ˈkʌlʧə/

trải nghiệm văn hóa địa phương

travel on a budget

/ˈtrævᵊl ɒn ə ˈbʌʤɪt/

du lịch tiết kiệm

take a tour

/teɪk ə tʊə/

tham gia một chuyến du lịch tổ chức

look round the shops

/lʊk raʊnd ðə ʃɒps/

ngắm nghía các cửa hàng

hire/rent a car/moped/bicycle

/ˈhaɪə/rɛnt ə kɑː/ˈməʊpɛd/ˈbaɪsɪkᵊl/

thuê/mướn xe ô tô/xe máy/xe đạp

pack/unpack your bags/suitcase

/pæk/ʌnˈpæk jɔː bæɡz/ˈsuːtkeɪs/

đóng gói/mở túi xách/va li

have/make/cancel a reservation/booking

/hæv/meɪk/ˈkænsᵊl ə ˌrɛzəˈveɪʃᵊn/ˈbʊkɪŋ/

đặt chỗ/hủy đặt chỗ

rent a villa/a holiday home/a holiday cottage

/rɛnt ə ˈvɪlə/ə ˈhɒlədeɪ həʊm/ə ˈhɒlədeɪ ˈkɒtɪʤ/

thuê một biệt thự/nhà nghỉ riêng ở ngoại ô/nhà nhỏ ở ngoại ô

call/order room service

/kɔːl/ˈɔːdə ruːm ˈsɜːvɪs/

gọi/đặt dịch vụ phòng

cancel/cut short a trip/holiday (vacation)

/ˈkænsᵊl/kʌt ʃɔːt ə trɪp/ˈhɒlədeɪ (veɪˈkeɪʃᵊn)/

hủy/bỏ dở chuyến đi/kỳ nghỉ

recharge someone’s batteries

/riːˈʧɑːʤ ˈsʌmwʌnz ˈbætᵊriz/

nạp năng lượng

have a thirst for adventure

/hæv ə θɜːst fɔːr ədˈvɛnʧə/

có niềm đam mê du lịch, khám phá mãnh liệt

let someone’s hair down

/lɛt ˈsʌmwʌnz heə daʊn/

thư giãn

all-in package/package holiday

/ˈɔːlˈɪn ˈpækɪʤ/ˈpækɪʤ ˈhɒlədeɪ/

du lịch trọn gói

Go on a trip

Đọc thêm:

Tính từ chủ đề Travel

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

affordable

/əˈfɔːdəbᵊl/

hợp túi tiền

long-haul

/lɒŋ-hɔːl/

di chuyển đường dài

beautiful

/ˈbjuːtɪfᵊl/

đẹp

exotic

/ɪɡˈzɒtɪk/

kỳ lạ, ngoại lại

scenic

/ˈsiːnɪk/

có cảnh đẹp

breathtaking

/ˈbrɛθˌteɪkɪŋ/

ngoạn mục, hấp dẫn

picturesque

/ˌpɪkʧəˈrɛsk/

đẹp như tranh vẽ

adventurous

/ədˈvɛnʧərəs/

mạo hiểm, phiêu lưu

packed

/pækt/

đông đúc

touristy

/ˈtʊərɪsti/

đầy khách du lịch

relaxing

/rɪˈlæksɪŋ/

thư giãn

serene

/sɪˈriːn/

yên bình, thanh bình

vibrant

/ˈvaɪbrᵊnt/

sôi động, sống động

charming

/ˈʧɑːmɪŋ/

quyến rũ, duyên dáng

fascinating

/ˈfæsᵊneɪtɪŋ/

hấp dẫn, lôi cuốn

unforgettable

/ˌʌnfəˈɡɛtəbᵊl/

không thể nào quên được

remote

/rɪˈməʊt/

xa xôi, hẻo lánh

authentic

/ɔːˈθɛntɪk/

đích thực, chân thật

alluring

/əˈljʊərɪŋ/

quyến rũ, lôi cuốn

luxurious

/lʌɡˈʒʊəriəs/

trang trọng, xa hoa

serene

/sɪˈriːn/

yên bình, thanh bình

lively

/ˈlaɪvli/

sôi động, náo nhiệt

captivating

/ˈkæptɪveɪtɪŋ/

quyến rũ

exhilarating

/ɪɡˈzɪləreɪtɪŋ/

hồ hởi, hăng hái

majestic

/məˈʤɛstɪk/

oai phong, hùng vĩ

Động từ chủ đề Travel

Wander

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

wander

/ˈwɒndə/

đi lang thang

roam

/rəʊm/

lang thang, đi dạo

go for a walk/stroll

/ɡəʊ fɔːr ə wɔːk/strəʊl/

đi bộ

go surfing

/ɡəʊ ˈsɜːfɪŋ/

lướt sóng

go hiking

/ɡəʊ ˈhaɪkɪŋ/

đi bộ đường dài

go sight-seeing

/ɡəʊ ˈsaɪtˌsiːɪŋ/

đi tham quan

buy souvenirs

/baɪ ˌsuːvəˈnɪəz/

mua quà lưu niệm

go sailing

/ɡəʊ ˈseɪlɪŋ/

chèo thuyền

have a picnic

/hæv ə ˈpɪknɪk/

đi dã ngoại

dive

/daɪv/

lặn

windsurfing

/ˈwɪndˌsɜːfɪŋ/

lướt ván

waterskiing

/ˈwɔːtəˌskiːɪŋ/

trượt nước

horse-riding

/hɔːs-ˈraɪdɪŋ/

cưỡi ngựa

go out at night

/ɡəʊ aʊt æt naɪt/

đi chơi buổi tối

sunbathe

/ˈsʌnˌbeɪð/

tắm nắng

get lost

/ɡɛt lɒst/

đi lạc

take off

/teɪk ɒf/

cất cánh

check in

/ʧɛk ɪn/

nhận phòng

check out

/ʧɛk aʊt/

trả phòng

Danh từ chủ đề Travel

Từ vựng

Phiên âm

Ý nghĩa

cruise

/kruːz/

chuyến đi (bằng tàu thủy)

destination

/ˌdɛstɪˈneɪʃᵊn/

điểm đến

sightseeing

/ˈsaɪtˌsiːɪŋ/

ngắm cảnh

departure

/dɪˈpɑːʧə/

khởi hành

domestic travel

/dəˈmɛstɪk ˈtrævᵊl/

du lịch nội địa

outbound travel

/ˈaʊtbaʊnd ˈtrævᵊl/

du lịch nước ngoài

accommodation

/əˌkɒməˈdeɪʃᵊn/

chỗ ở

ferry

/ˈfɛri/

phà, bến phà

public transport

/ˈpʌblɪk ˈtrænspɔːt/

phương tiện giao thông công cộng

flight

/flaɪt/

chuyến bay

resort

/rɪˈzɔːt/

nơi nghỉ, khu nghỉ dưỡng

harbour

/ˈhɑːbə/

bến tàu, cảng

journey

/ˈʤɜːni/

hành trình, chuyến đi

ticket

/ˈtɪkɪt/

travel agency

/ˈtrævᵊl ˈeɪʤᵊnsi/

công ty du lịch

compensation

/ˌkɒmpɛnˈseɪʃᵊn/

tiền bồi thường

commission

/kəˈmɪʃᵊn/

tiền hoa hồng

tour guide

/tʊə ɡaɪd/

hướng dẫn viên du lịch

backpacking

/ˈbækˌpækɪŋ/

du lịch phượt

hiking/ ecotourism

/ˈhaɪkɪŋ/ ˈiːkəʊˌtʊərɪzᵊm/

du lịch sinh thái

leisure travel

/ˈlɛʒə ˈtrævᵊl/

nghỉ dưỡng

self-catering

/sɛlf-ˈkeɪtᵊrɪŋ/

kỳ nghỉ mà bạn cần tự phục vụ đồ ăn

package tour

/ˈpækɪʤ tʊə/

kỳ nghỉ trọn gói

short break

/ʃɔːt breɪk/

kỳ nghỉ ngắn

tourist attraction

/ˈtʊərɪst əˈtrækʃᵊn/

điểm du lịch

tourist trap

/ˈtʊərɪst træp/

những thủ đoạn lừa tiền khách du lịch

trekking

/ˈtrɛkɪŋ/

du lịch nơi hoang dã dài ngày

tip

/tɪp/

tiền bo

reception

/rɪˈsɛpʃᵊn/

quầy tiếp tân

duty-free

/ˌdjuːtɪˈfriː/

hàng miễn thuế

souvenir

/ˌsuːvəˈnɪə/

quà lưu niệm

departure lounge

/dɪˈpɑːʧə laʊnʤ/

phòng chờ khởi hành

road trip

/rəʊd trɪp/

chuyến đi trên đường bộ

Souvenir

Các từ vựng khác chủ đề Travel

Từ vựng

Phiên âm

Dịch nghĩa

local cuisine

/ˈləʊkᵊl kwɪˈziːn/

ẩm thực địa phương

geographic features

/ˌʤiəˈɡræfɪk ˈfiːʧəz/

đặc điểm địa lý

a full plate

/ə fʊl pleɪt/

lịch trình dày đặc, không có thời gian rảnh rỗi

live out of a suitcase

/lɪv aʊt ɒv ə ˈsuːtkeɪs/

liên tục di chuyển từ địa điểm này qua địa điểm khác

travel enthusiast

/ˈtrævᵊl ɪnˈθjuːziæst/

người đam mê du lịch

cultural exchange

/ˈkʌlʧᵊrᵊl ɪksˈʧeɪnʤ/

trao đổi văn hóa

baggage allowance

/ˈbæɡɪʤ əˈlaʊᵊns/

lượng hành lý cho phép

loyalty programme

/ˈlɔɪəlti ˈprəʊɡræm/

chương trình khách hàng thường xuyên

inclusive tour

/ɪnˈkluːsɪv tʊə/

tour trọn gói

put someone’s feet up

/pʊt ˈsʌmwʌnz fiːt ʌp/

thư giãn

out of season

/aʊt ɒv ˈsiːzᵊn/

hết mùa

an eye-opener

/ən ˈaɪˌəʊpᵊnə/

trải nghiệm giúp mở mang tầm mắt

get sunburnt

/ɡɛt ˈsʌnbɜːnt/

phơi nắng

pit stop

/pɪt stɒp/

dừng xe lại để đổ xăng, ăn nhẹ,…

Sunday driver

/ˈsʌndeɪ ˈdraɪvə/

người tài xế thường hay lái xe lòng vòng và bắt khách dạo

good value for money

/ɡʊd ˈvæljuː fɔː ˈmʌni/

đáng tiền

red-eye flight

/ˈrɛdaɪ flaɪt/

các chuyến bay khởi hành rất muộn vào ban đêm

travel light

/ˈtrævᵊl laɪt/

du lịch gọn nhẹ , không mang quá nhiều đồ

Xem thêm: VSTEP Speaking Part 1 Topic Travel

Bài tập vận dụng

Bài tập 1

Chọn đáp án đúng để hoàn thành những đoạn hội thoại sau:

A: Hi there! I'm planning a __________ (spontaneous/last-minute/budget) trip to Italy this summer. Would you like to join me?

B: That sounds amazing! Italy has so many __________ (touristic/historical/picturesque) places to visit. When are you thinking of going?

A: I was thinking of going in __________ (early/late/mid) July. The weather should be nice then.

B: Great! I've always wanted to visit the __________ (pizzerias/gelaterias/cathedrals) in Rome and see the Colosseum.

A: That's definitely a must-see! And we can also go to Venice and take a __________ (train/gondola/taxi) ride on the canals.

B: Sounds like a plan! Do we need to __________ (confirm/book/cancel) the accommodations in advance?

A: Yes, it's better to book early to get good deals on hotels. I can __________ (prepare/send/make) a list of hotels for us to choose from.

B: Perfect! I'm so excited about this trip. We can also try the local __________ (dishes/cuisine/recipes) in Italy.

A: Absolutely! Italian cuisine is famous worldwide. I can't wait to try their pasta and pizza.

B: Me neither! This is going to be an unforgettable __________ (travel/journey/vacation) experience. Let's make the most of it!

Bài tập 2

Chọn đáp án đúng nhất cho các câu dưới đây:

1. The airline provides a ___________ service for passengers to board the plane.
A. check-in
B. excursion
C. reservation

2. We booked a __________ room with a view of the beach.
A. deluxe
B. budget
C. economy

3. The hotel offers a complimentary ___________ service to pick up guests from the airport.
A. shuttle
B. expedition
C. departure

4. Don't forget to bring your ___________ to the beach for a relaxing day under the sun.
A. ticket
B. sunscreen
C. itinerary

5. The travel agent helped us find the perfect ___________ for our vacation.
A. excursion
B. package
C. map

6. The city tour includes a visit to the famous ___________ building.
A. destination
B. landmark
C. departure

7. The local guide will take us on an ___________ of the historical sites in the city.
A. adventure
B. exploration
C. arrival

8. We need to book a ___________ for the weekend getaway.
A. flight
B. reservation
C. map

9. We visited several famous tourist __________, including the Eiffel Tower and the Colosseum.
A. attractions
B. terminals
C. passports

10. The airport has a wide range of shops for passengers to do some ___________ before their flight.
A. souvenir
B. adventure
C. itinerary

Đáp án

Bài tập 1

A: Hi there! I'm planning a last-minute trip to Italy this summer. Would you like to join me? (Xin chào! Tôi đang lên kế hoạch cho một chuyến đi vào phút chót tới Ý vào mùa hè này. Bạn có muốn đi cùng tôi không?)

B: That sounds amazing! Italy has so many picturesque places to visit. When are you thinking of going? (Điều đó nghe thật tuyệt! Ý có rất nhiều nơi đẹp như tranh vẽ để tham quan. Bạn nghĩ sẽ đi vào khi nào?)

A: I was thinking of going in mid July. The weather should be nice then. (Tôi đã nghĩ đến việc đi vào giữa tháng Bảy. Thời tiết sẽ đẹp.)

B: Great! I've always wanted to visit the cathedrals in Rome and see the Colosseum. (Tuyệt vời! Tôi đã luôn muốn đến thăm các thánh đường ở Rome và xem Đấu trường La Mã.)

A: That's definitely a must-see! And we can also go to Venice and take a gondola ride on the canals. (Đó chắc chắn là một điều không thể bỏ qua! Và chúng ta cũng có thể đến Venice và đi thuyền gondola trên kênh đào.)

B: Sounds like a plan! Do we need to book the accommodations in advance? (Như thể ta đang lên kế hoạch! Chúng ta có cần đặt phòng trước không?)

A: Yes, it's better to book early to get good deals on hotels. I can make a list of hotels for us to choose from. (Có chứ, tốt hơn hết là chúng ta nên đặt phòng sớm để nhận được ưu đãi tốt về khách sạn. Tôi có thể lập một danh sách các khách sạn để chúng ta lựa chọn.)

B: Perfect! I'm so excited about this trip. We can also try the local cuisine in Italy. (Hoàn hảo! Tôi rất hào hứng về chuyến đi này. Chúng ta cũng có thể thử các món ăn địa phương ở Ý.)

A: Absolutely! Italian cuisine is famous worldwide. I can't wait to try their pasta and pizza. (Chắc chắn rồi! Ẩm thực Ý nổi tiếng khắp thế giới. Tôi nóng lòng muốn thử mì ống và pizza của họ.)

B: Me neither! This is going to be an unforgettable journey experience. Let's make the most of it! (Tôi cũng vậy! Đây sẽ là một trải nghiệm hành trình khó quên. Hãy tận dụng tối đa nó!)

Bài tập 2

1. A

Dịch nghĩa: Hãng cung cấp dịch vụ làm thủ tục cho hành khách lên máy bay.

2. A

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đặt một phòng sang trọng với hướng nhìn ra biển.

3. A

Dịch nghĩa: Khách sạn cung cấp dịch vụ xe đưa đón miễn phí để đón khách từ sân bay.

4. B

Dịch nghĩa: Đừng quên mang theo kem chống nắng khi đi biển để có một ngày thư giãn dưới ánh nắng mặt trời.

5. B

Dịch nghĩa: Nhân viên đại lý du lịch đã giúp chúng tôi tìm gói tour hoàn hảo cho kỳ nghỉ của chúng tôi.

6. B

Dịch nghĩa: Tour tham quan thành phố bao gồm chuyến tham quan tòa nhà nổi tiếng.

7. B

Dịch nghĩa: Hướng dẫn viên địa phương sẽ đưa chúng tôi tham quan các điểm thắng cảnh lịch sử trong thành phố.

8. B

Dịch nghĩa: Chúng ta cần đặt chỗ trước cho kỳ nghỉ cuối tuần.

9. A

Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đến thăm một số điểm du lịch nổi tiếng, bao gồm Tháp Eiffel và Đấu trường La Mã.

10. A

Dịch nghĩa: Sân bay có nhiều cửa hàng để hành khách mua một số hàng lưu niệm trước khi lên máy bay.

Học nhiều hơn từ vựng VSTEP theo trình độ:

Tổng kết

Trên đây là những chia sẻ của tác giả về những từ vựng VSTEP chủ đề Travel (du lịch) thường gặp. Mong rằng người đọc sẽ tận dụng danh sách từ vựng này một cách hiệu quả để đạt kết quả tốt nhất cho bài thi VSTEP.

Thí sinh có thể tham gia khóa học VSTEP của ZIM Academy nếu mong muốn nâng cao kỹ năng tiếng Anh và chinh phục kỳ thi này. Với chương trình đào tạo chuyên sâu từ cấp độ A1 đến C1, khóa học giúp thí sinh phát triển toàn diện 4 kỹ năng ngôn ngữ và chiến lược làm bài hiệu quả. Liên hệ Hotline 1900-2833 (nhánh số 1) hoặc chat trực tiếp trên website để được tư vấn chi tiết về chương trình học.

Tham vấn chuyên môn
Trần Ngọc Minh LuânTrần Ngọc Minh Luân
GV
Tôi đã có gần 3 năm kinh nghiệm giảng dạy IELTS tại ZIM, với phương châm giảng dạy dựa trên việc phát triển toàn diện năng lực ngôn ngữ và chiến lược làm bài thi thông qua các phương pháp giảng dạy theo khoa học. Điều này không chỉ có thể giúp học viên đạt kết quả vượt trội trong kỳ thi, mà còn tạo nền tảng vững chắc cho việc sử dụng ngôn ngữ hiệu quả trong đời sống, công việc và học tập trong tương lai. Ngoài ra, tôi còn tích cực tham gia vào các dự án học thuật quan trọng tại ZIM, đặc biệt là công tác kiểm duyệt và đảm bảo chất lượng nội dung các bài viết trên nền tảng website.

Đánh giá

(0)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...