Bài mẫu VSTEP Speaking Part 1 Topic Houses kèm đáp án và audio

Tác giả sẽ cung cấp chi tiết các từ vựng, cụm từ phù hợp với chủ đề VSTEP Speaking Part 1 Topic Houses cùng một số câu hỏi mẫu có kèm đáp án và audio để giúp người học làm quen với đề tài này.
author
Nguyễn Ngọc Sơn Nhi
06/10/2023
bai mau vstep speaking part 1 topic houses kem dap an va audio

VSTEP Speaking Part 1 Topic Houses là một chủ đề khá phổ biến liên quan đến cuộc sống hàng ngày mà thí sinh thường được hỏi. Bài viết này sẽ trang bị cho thí sinh các từ vựng, cụm từ thông dụng và bài nói mẫu liên quan đến chủ đề Houses.

Key Takeaways

Bài viết này cung cấp các vựng quan trọng và bổ ích cho chủ đề Houses, cùng với câu trả lời mẫu giúp người học hiểu rõ cách sử dụng từ vựng này trong phần thi VSTEP Speaking Part 1.

  1. Từ vựng liên quan đến loại hình nhà ở và các phòng chức năng bên trong nhà.

  2. Từ vựng liên quan đến đồ nội thất và các thiết bị gia đình.

  3. Tính từ miêu tả không gian nhà ở và đặc điểm của nội thất.

  4. Động từ và cụm từ miêu tả các hoạt động thường ngày trong nhà cửa.

3 câu hỏi Speaking Part 1 mẫu:

  1. Do you live in a house or an apartment?

  2. What is your most favorite room in the apartment?

  3. What kind of house would you like to live in in the future?

Bài tập điền từ vào chỗ trống giúp người học hệ thống lại từ vựng

Từ vựng chủ đề Houses

Từ vựng liên quan đến nhà cửa và phòng

Từ vựng 

Phiên âm 

Nghĩa

House

/haʊs/

Nhà

Apartment

/əˈpɑːrtmənt/

Căn hộ, chung cư

Flat

/flæt/

Dormitory

/ˈdɔːr.mə.tɔːr.i

Ký túc xá

Villa

/ˈvɪlə/

Biệt thự

Hut

/hʌt/

Túp lều

Bungalow

/ˈbʌŋɡələʊ/

Nhà 1 tầng

Cottage

/ˈkɒtɪdʒ/

Căn nhà nhỏ (ở nông thôn)

Mobile home

/ˌməʊbaɪl ˈhəʊm/

Nhà di động

Mansion

/ˈmænʃn/

Dinh thự (lớn hơn villa)

Skyscraper

/ˈskaɪˌskreɪ.pɚ/

Nhà cao tầng

High-rise

/ˈhaɪraɪz/

Tree house

/ˈtriː ˌhaʊs/

Nhà trên cây

Terraced house

/ˈterəst ˌhaʊs/

Nhà liền kề, nhà trong 1 dãy sát nhau

Living room

/ˈlɪvɪŋ ˌruːm/

Phòng khách

Kitchen

/ˈkɪtʃən/

Nhà bếp

Dining room

/ˈdaɪnɪŋ ˌruːm/

Phòng ăn

Bedroom

/ˈbedruːm/

Phòng ngủ

Bathroom

/ˈbɑːθruːm/

Phòng tắm

Study 

/ˈstʌdi/

Phòng làm việc

Attic

/ˈætɪk/

Gác mái

Garage

/ˈɡærɑːʒ/

ga-ra

Basement

/ˈbeɪsmənt/

Phòng ở tầng hầm

Đọc thêm: Top 5 đầu sách VSTEP tự luyện thi có chất lượng tốt nhất

Từ vựng liên quan đến nội thất và đồ dùng gia dụng

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Furniture

/ˈfɜːrnɪtʃər/

Nội thất

Sofa

/ˈsəʊ.fə/

Ghế sô-pha

Television

/ˈteləvɪʒən/

tivi

Chair

/tʃer/

Ghế tựa

Armchair

/ˈɑːmtʃer/

Ghế bành

Rug

/rʌɡ/

Thảm

Carpet

/ˈkɑːr.pɪt/

Table

/ˈteɪbəl/

Bàn 

Desk

/desk/

Bàn học, làm việc

Bookshelf

/ˈbʊkʃelf/

Kệ sách

Refrigerator

/rɪˈfrɪdʒəreɪtər/

Tủ lạnh

Dishwasher

/ˈdɪʃwɒʃər/

Máy rửa chén

Oven

/ˈʌvən/

Lò nướng

Microwave

/ˈmaɪkroʊweɪv/

Lò vi sóng

Blender

/ˈblendər/

Máy xay 

Rice cooker

/raɪs ˈkʊkər/

Nồi cơm điện

Cupboard

/ˈkʌbəd/

Tủ, kệ

Wardrobe

/ˈwɔːdroʊb/

Tủ quần áo

Chandelier

/ˌʃændəˈlɪr/

Đèn chùm

Mattress 

/ˈmætrɪs/

Nệm

Bedsheet

/ˈbedʃiːt/

Khăn trải giường

Pillow

/ˈpɪloʊ/

Gối

Lamp

/læmp/

Đèn ngủ

Air conditioner

/er kənˈdɪʃənər/

Máy lạnh

Sink

/sɪŋk/

Bồn rửa

Bathtub

/ˈbæθtʌb/

Bồn tắm

Toilet

/ˈtɔɪlət/

Bồn cầu

Shampoo

/ʃæmˈpuː/

Xà phòng

Soap

/soʊp/

Hair dryer

/ˈher ˌdraɪər/

Máy sấy tóc

Water heater

/ˈwɔːt̬ɚ ˈhiːt̬ɚ/

Máy nước nóng

Bidet sprayer

/bɪˌdeɪt ˈspreɪər/

Vòi xịt

Washing machine

/ˈwɑːʃɪŋ məˌʃiːn/

Máy giặt

Roof

/ruf/

Mái nhà

Stair

/ster/

Cầu thang

Từ vựng liên quan đến nội thất và đồ dùng gia dụng 

Tính từ miêu tả không gian nhà cửa, căn phòng và đặc điểm của nội thất

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Small

/smɑːl/

Nhỏ

Large

/lɑːrdʒ/

To, lớn

Spacious

/ˈspeɪʃəs/

Rộng rãi

Modern

/ˈmɑːdɚn/

Hiện đại

Traditional

/trəˈdɪʃənl/

Truyền thống

Bright

/braɪt/

Sáng sủa

Dark

/dɑːrk/

Tối

Cozy

/ˈkoʊzi/

Ấm cúng

Neat

/niːt/

Gọn gàng, ngăn nắp

Cluttered

/ˈklʌt̬ɚd/

Lộn xộn, bừa bộn 

Stylish

/ˈstaɪlɪʃ/

Phong cách

Minimalistic

/ˌmɪnəməˈlɪstɪk/

Phong cách tối giản

Contemporary

/kənˈtempəˌreri/

Phong cách đương đại, hiện đại

Rustic

/ˈrʌstɪk/

Mộc mạc, đồng quê

Tranquil

/ˈtræŋkwəl/

Thanh thản, yên lặng

Peaceful

/ˈpiːsfəl/

Yên bình

Noisy

/ˈnɔɪzi/

Ồn ào

Furnished

/ˈfɝːnɪʃt /

Có nội thất

Well-maintained

/welmənˈteɪnd/

Được bảo quản tốt

Brand-new

/ˌbrænd ˈnjuː/

Mới tinh, hoàn toàn mới

Dusty

/ˈdʌsti/

Bị bám bụi, bẩn

Damp

/dæmp/

Ẩm ướt, ẩm mốc

Moldy

/ˈmoʊldi/

Bị mốc,  nấm mốc

Sturdy

/ˈstɜːrdi/

Chắc chắn, vững chắc

Động từ và cụm từ miêu tả hoạt động trong nhà

Từ vựng

Phiên âm

Nghĩa

Clean

/kliːn/

Dọn dẹp

Dust

/dʌst/

Lau bụi

Sweep

/swiːp/

Quét

Vacuum

/ˈvækjuːm/

Hút bụi

Mop

/mɒp/

Lau nhà

Scrub

/skrʌb/

Chà sạch

Wipe

/waɪp/

Lau sạch

Polish

/ˈpɒlɪʃ/

Làm sáng bóng

Organize

/ˈɔːɡənaɪz/

Sắp xếp

Declutter

/diːˈklʌtər/

Loại bỏ đồ không cần

Rearrange

/ˌriəˈreɪndʒ/

Sắp xếp lại

Refurbish

/ˌriːˈfɝːbɪʃ/

Tân trang, trang tri lại

Renovate

/ˈrenəveɪt/

Nâng cấp, sửa chữa

Iron

/aɪrn/

Ủi

Dry

/hæŋ/

Phơi khô

Cook

/kʊk/

Nấu ăn

Bake

/beɪk/

Nướng

Boil

/bɔɪl/

Đun sôi

Roast

/rəʊst/

Rang

Fry

/fraɪ/

Chiên

Rent

/rent/

Thuê nhà

Lease

/liːs/

Cho thuê

Inspect

/ɪnˈspekt/

Kiểm tra

Pay rent

/peɪ rent/

Trả tiền thuê nhà

Terminate (a lease)

/ˈtɜːrmɪneɪt/ 

Chấm dứt (hợp đồng thuê)

Move in

/muːv ɪn/

Chuyển vào nhà mới

Move out

/muːv aʊt/

Chuyển ra

Do the chores

/duː ðə ʧɔrz/

Làm việc nhà

Set the table

/sɛt ðə ˈteɪbl̩/

Chuẩn bị bàn ăn

Wash the dishes

/wɑʃ ðə ˈdɪʃɪz/

Rửa chén

Do the laundry

/duː ðə ˈlɔndri/

Giặt đồ

Take out the trash

/teɪk aʊt ðə træʃ/

Đổ rác

Water the plants

/ˈwɔtər ðə plænts/

Tưới cây

Mow the lawn

/moʊ ðə lɔn/

Cắt cỏ

Bài mẫu VSTEP Speaking Part 1 Topic Houses

Bài mẫu VSTEP Speaking Part 1 Topic Houses

1. Do you live in a house or an apartment?

I'm currently renting a minimalistic 2-bedroom apartment located in the center of Hanoi. Although it's not overly spacious, it perfectly meets my requirements. It offers all the necessary amenities within the building, like a gym and a swimming pool. Additionally,  the neighborhood is quite lively, with supermarkets and cozy cafe shops. However, the best part is that it only takes 5 minutes to walk from my place to my school. Overall, it suits my lifestyle at this point.

(Dịch nghĩa: 

Hiện tại, tôi đang thuê một căn hộ với 2 phòng ngủ kiểu tối giản nằm ở trung tâm Hà Nội. Mặc dù nó không quá rộng rãi nhưng đáp ứng được nhu cầu của tôi. Công trình này có đầy đủ tiện nghi cần thiết như phòng tập thể dục và hồ bơi. Thêm vào đó, khu vực xung quanh rất sầm uất, với các siêu thị và quán cà phê ấm cúng. Tuy nhiên, phần tuyệt vời nhất chính là chỉ mất 5 phút đi bộ từ nhà tôi đến trường học. Tổng quan, nó phù hợp với lối sống của tôi tại thời điểm này.)

2. What is your most favorite room in the apartment?

My most favorite room in the apartment has to be the living room. It's the heart of the home where I can unwind and catch up on my favorite TV shows after a long day, all from the comfort of our plush sofa. The room has a cozy ambience due to the soft lighting and some personal artwork that I've added on the walls. I often find myself here, either reading a book or spending time with my family and friends. It's a place where memories are made, and it truly feels like the center of our apartment's social life. 

(Dịch nghĩa: 

Căn phòng mà tôi yêu thích nhất chắc chắn là phòng khách. Đó là trung tâm của ngôi nhà, nơi tôi có thể thư giãn và xem các chương trình TV yêu thích sau một ngày dài, tất cả từ sự thoải mái của chiếc ghế sofa êm ái của chúng tôi. Nhờ ánh sáng nhè nhẹ và một số tác phẩm nghệ thuật cá nhân mà tôi thêm trên tường giúp căn phòng có không gian rất ấm cúng. Thông thường tôi chọn nơi đây để đọc sách hoặc dành thời gian với gia đình và bạn bè. Căn phòng là nơi mà những kỷ niệm đẹp được tạo ra và nó cứ như là trung tâm đời sống xã hội tròn căn hộ chúng tôi vậy.)

3. What kind of house would you like to live in in the future?

In the future, I would love to live in a spacious contemporary villa. I appreciate the idea of having my own house to renovate it according to my preferences and needs. It should have a large kitchen and brand-new appliances because I love to cook meals for my family and myself. Furthermore, having spent most of my life in the center of the city, my ideal house location would be far away from the noisy streets in order to provide a safe and peaceful environment.

(Dịch nghĩa: 

Trong tương lai, tôi muốn sống trong một ngôi biệt thự hiện đại và rộng rãi. Tôi thích ý tưởng có một ngôi nhà riêng để có thể sửa sang theo ý thích và nhu cầu của mình. Nó nên có một căn bếp lớn và các dụng cụ làm bếp mới toanh vì tôi yêu thích việc nấu các bữa ăn cho gia đình và bản thân. Hơn nữa, sau khi đã trải qua hầu hết cuộc đời sống ở trung tâm thành phố, vị trí lý tưởng cho ngôi nhà của tôi sẽ cách xa xa lộ ồn ào để mang lại một môi trường an toàn và yên bình.)

Tham khảo thêm:

Bài tập ghi nhớ cho các từ vựng chủ đề Houses

Điền từ thích hợp vào chỗ trống

a. do the laundry

b. small

c. wardrobe

d. well-maintained

e. cleans

f. bungalow

g. living room

h. bookshelf

i. bedroom

j. waters the plants

Last month, my family and I moved to a (1) _________ in a peaceful neighborhood. Our new house is quite

(2) __________ but it was (3) _________  and has everything we need. It has two bedrooms and a comfortable

(4) __________  where we can relax and watch TV. I share the (5) __________ with my sister and we've placed a beautiful (6) __________ near the window to store our collection of novels. Our colorful (7) __________  is also a great addition, helping us keep our clothes organized and tidy. On weekends, my mother often (8) __________  the house while I (9) __________.  We bought some plants to decorate our balcony and my dad (10) _________ every 3 days to keep them green.

Đáp án

1 - f

2 - b

3 - d

4 - g

5 - i

6 - h

7 - c

8 - e

9 - a

10 - j

Tổng kết

VSTEP Speaking Part 1 Topic Houses là một trong các chủ đề thông dụng trong tiếng Anh nói chung và bài thi nói VSTEP nói riêng. Qua bài viết này, tác giả hy vọng đã giúp người học mở rộng kiến thức và vốn từ vựng, từ đó tự tin hơn khi đối diện với phần thi Speaking Part 1. Ngoài ra, người học hãy duy trì việc học và luyện tập đều đặn để nâng cao cơ hội đạt điểm cao.

Người đọc tìm hiểu thêm: Các bài mẫu Speaking VSTEP B1 | 7 chủ đề thông dụng nhất


Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Tham khảo thêm khóa học luyện thi VSTEP tại ZIM, giúp học viên có lộ trình học tập phù hợp với từng trình độ và mục tiêu cụ thể, đạt được điểm số VSTEP mong muốn.

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu