Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh đầy đủ [Cập nhật 2023]
- Published on
Tác giả
Khi sử dụng thì quá khứ đơn hoặc các thì hoàn thành, người học cần biết đến động từ có quy tắc và bảng động từ bất quy tắc. Tất cả các động từ có quy tắc đều được thêm -ed hoặc -d ở cuối khi sử dụng trong những trường hợp này.
Tuy nhiên, 360 động từ bất quy tắc không tuân theo bất kỳ một quy luật nào khi được sử dụng ở những thì khác nhau và vì vậy người học sẽ phải nhớ cách viết của từng từ riêng. Để hỗ trợ cho việc ghi nhớ dễ dàng hơn, nhóm tác giả sẽ xếp 360 động từ bất quy tắc thành các nhóm dựa vào đặc điểm chung.
Key takeaways |
---|
Động từ bất quy tắc là những động từ không tạo nên thì quá khứ đơn hoặc quá khứ phân từ của nó bằng cách thêm "-ed" hoặc "-d" vào động từ nguyên thể. Cách học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả:
|
Động từ bất quy tắc là gì?
Các động từ thông thường tuân theo các quy tắc ngữ pháp tiêu chuẩn của tiếng Anh hiện đại khi thêm “-ed” hoặc “-d” để tạo thành thì quá khứ và dạng quá khứ phân từ. Tuy nhiên, động từ bất quy tắc lại không tạo nên thì quá khứ đơn hoặc quá khứ phân từ của nó bằng cách thêm "-ed" hoặc "-d" vào động từ nguyên thể.
Ví dụ:
Regular Verb | Simple past tense (V2) | Past participle (V3) |
dance | danced | danced |
jump | jumped | jumped |
Irregular Verb | Simple past tense (V2) | Past participle (V3) |
write | wrote | written |
begin | began | begun |
Xem thêm:
Những động từ bất quy tắc tiếng Anh thường gặp
Sau đây là bảng động từ bất quy tắc quan trọng và được sử dụng phổ biến nhất, do đó cần được ưu tiên ghi nhớ và sử dụng chính xác.
Nguyên thể (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
---|---|---|---|
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
come | came | come | đến, đi đến |
get | got | gotten | có được |
go | went | gone | đi |
know | knew | known | biết |
make | made | made | làm, chế tạo, sản xuất |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn |
take | took | taken | lấy |
think | thought | thought | suy nghĩ |
swim | swam | swung | bơi |
360 động từ bất quy tắc tiếng Anh
Bên dưới là bảng tổng hợp 360 động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh mà người học có thể tham khảo.
Động từ nguyên mẫu | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa |
---|---|---|---|
abide | abode/abided | abode / abided | lưu trú, lưu lại |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
be | was/were | been | thì, là, bị. ở |
bear | bore | borne | mang, chịu dựng |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bid | bid | bid | trả giá |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bleed | bled | bled | chảy máu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
chide | chid/ chided | chid/ chidden/ chided | mắng chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/ cleft/ cleaved | cloven/ cleft/ cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
cut | cut | cut | cắt, chặt |
deal | dealt | dealt | giao thiệp |
dig | dug | dug | dào |
dive | dove/ dived | dived | lặn; lao xuống |
drew | drew | drawn | vẽ; kéo |
dream | dreamt/ dreamed | dreamt/ dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã; rơi |
feed | fed | fed | cho ăn; ăn; nuôi; |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy; thấy |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung; quang |
fly | flew | flown | bay |
forbear | forbore | forborne | nhịn |
forbid | forbade/ forbad | forbidden | cấm đoán; cấm |
forecast | forecast/ forecasted | forecast/ forecasted | tiên đoán |
foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
foretell | foretold | foretold | đoán trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
get | got | got/ gotten | có được |
gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
grind | ground | ground | nghiền; xay |
grow | grew | grown | mọc; trồng |
hang | hung | hung | móc lên; treo lên |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/ heaved | hove/ heaved | trục lên |
hide | hid | hidden | giấu; trốn; nấp |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
inlay | inlaid | inlaid | cẩn; khảm |
input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
inset | inset | inset | dát; ghép |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/ kneeled | knelt/ kneeled | quỳ |
knit | knit/ knitted | knit/ knitted | đan |
know | knew | known | biết; quen biết |
lay | laid | laid | đặt; để |
lead | led | led | dẫn dắt; lãnh đạo |
leap | leapt | leapt | nhảy; nhảy qua |
learn | learnt/ learned | learnt/ learned | học; được biết |
leave | left | left | ra đi; để lại |
lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
let | let | let | cho phép; để cho |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit/ lighted | lit/ lighted | thắp sáng |
lose | lost | lost | làm mất; mất |
make | made | made | chế tạo; sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
misread | misread | misread | đọc sai |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
mow | mowed | mown/ mowed | cắt cỏ |
outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn; vượt quá |
outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overfly | overflew | overflown | bay qua |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
oversee | oversaw | overseen | trông nom |
overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
prove | proved | proven/proved | chứng minh(tỏ) |
put | put | put | đặt; để |
read | read | read | đọc |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
redo | redid | redone | làm lại |
remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
resell | retold | retold | bán lại |
retake | retook | retaken | chiếm lại; tái chiếm |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
rid | rid | rid | giải thoát |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
run | ran | run | chạy |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
sew | sewed | sewn/sewed | may |
shake | shook | shaken | lay; lắc |
shear | sheared | shorn | xén lông cừu |
shed | shed | shed | rơi; rụng |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shoot | shot | shot | bắn |
show | showed | shown/ showed | cho xem |
shrink | shrank | shrunk | co rút |
shut | shut | shut | đóng lại |
sing | sang | sung | ca hát |
sink | sank | sunk | chìm; lặn |
sit | sat | sat | ngồi |
slay | slew | slain | sát hại; giết hại |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt; lướt |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
smell | smelt | smelt | ngửi |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
sow | sowed | sown/ sewed | gieo; rải |
speak | spoke | spoken | nói |
speed | sped/ speeded | sped/ speeded | chạy vụt |
spell | spelt/ spelled | spelt/ spelled | đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu sài |
spill | spilt/ spilled | spilt/ spilled | tràn đổ ra |
spin | spun/ span | spun | quay sợi |
spit | spat | spat | khạc nhổ |
spoil | spoilt/ spoiled | spoilt/ spoiled | làm hỏng |
spread | spread | spread | lan truyền |
spring | sprang | sprung | nhảy |
stand | stood | stood | đứng |
stave | stove/ staved | stove/ staved | đâm thủng |
steal | stole | stolen | đánh cắp |
stick | stuck | stuck | ghim vào; đính |
sting | stung | stung | châm ; chích; đốt |
stink | stunk/ stank | stunk | bốc muìi hôi |
strew | strewed | strewn/ strewed | rắc , rải |
stride | strode | stridden | bước sải |
strike | struck | struck | đánh đập |
string | strung | strung | gắn dây vào |
strive | strove | striven | cố sức |
swear | swore | sworn | tuyên thệ |
sweep | swept | swept | quét |
swell | swelled | swollen/ swelled | phồng ; sưng |
swim | swam | swum | bơi; lội |
swing | swung | swung | đong đưa |
take | took | taken | cầm ; lấy |
teach | taught | taught | dạy ; giảng dạy |
tear | tore | torn | xé; rách |
tell | told | told | kể ; bảo |
think | thought | thought | suy nghĩ |
throw | threw | thrown | ném ; liệng |
thrust | thrust | thrust | thọc ;nhấn |
tread | trod | trodden/ trod | giẫm ; đạp |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
underpay | undercut | undercut | trả lương thấp |
undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
understand | understood | understood | hiểu |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undo | undid | undone | tháo ra |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
wake | woke/ waked | woken/ waked | thức giấc |
waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
wear | wore | worn | mặc |
weave | wove/ weaved | woven/ weaved | dệt |
wed | wed/ wedded | wed/ wedded | kết hôn |
weep | wept | wept | khóc |
wet | wet / wetted | wet / wetted | làm ướt |
win | won | won | thắng ; chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
work | wrought / worked | wrought / worked | rèn (sắt) |
wring | wrung | wrung | vặn ; siết chặt |
write | wrote | written | viết |
Cách học bảng động từ bất quy tắc hiệu quả
Học và luyện tập theo các nhóm động từ
Nhằm mục đích học bảng 360 động từ bất quy tắc này một cách dễ nhớ hơn, tác giả đã phân loại và nhóm các động từ bất quy tắc có chung đặc điểm như trên. Người học chỉ cần chọn nhóm động từ và thực hiện luyện tập đặt câu với các động từ trong nhóm. Việc luyện tập và sử dụng thường xuyên sẽ giúp người học nhớ lâu hơn và sử dụng chính xác hơn thay vì học thuộc một cách đơn thuần.
Học bảng động từ bất quy tắc qua flashcard
Việc học động từ bất quy tắc qua flashcard cũng là một cách học hiểu quả. Nó không chỉ tiện lợi bởi người học có thể mang theo bất cứ đâu mà còn giúp cho người học nhớ được phát âm của các từ ra sao. Người học có thể viết dạng nguyên thể của động từ ở một mặt và dạng V2 và V3 ở mặt còn lại. Mỗi mặt sẽ có phiên âm và ví dụ cho mỗi từ.
Học động từ bất quy tắc qua flashcard
Bài tập
Bài tập 1: Chọn cách chia động từ chính xác cho những từ cho trong ngoặc sau
She (not/drink) ___________ any wine at the party last night.
We (catch) ____________ the bus to go to the city centre.
I have (do) ______________ my tasks, so now I can rest.
She (wake up) ___________ very early this morning to take care of her garden.
I (hear) ___________ news yesterday that the president will visit our town.
My dad had already (go out) __________ when I came home.
She (speak) ___________ Japanese very well in the past, but now she doesn’t.
He had (forget) _________ to buy food, so he was hungry.
She (become) ___________ a doctor at the age of 20.
She (bring) ___________ some fried chicken to enjoy with her friend last week.
Bài tập 2: Tìm lỗi sai trong cách chia động từ của những câu sau và sửa lại
I went to his house yesterday and we play video games together. We haved a really good time, and he telled me about his family. We also ate and drink a lot, and singed karaoke together. Then, his father come home and he give us some candies, and he asked us about our study at school. Then, he drive us to the cinema and we see a movie together.
Bài tập 3. Dịch những câu sau sang tiếng Anh sử dụng những từ gợi ý trong ngoặc. Lưu ý chia đúng thì động từ
1. Bệnh dịch (diseases) đã lây lan (spread) trong thành phố từ tuần trước.
_________________________________________
2. Ông của tôi đã chiến đấu (fight) trong cuộc chiến (the war).
_________________________________________
3. Cô Smith đã dạy tôi từ khi tôi 12 tuổi.
_________________________________________
4. Con tàu đã chìm (sink) vào năm 1989.
_________________________________________
5. Cô ấy đã tha thứ (forgive) anh ta, và bây giờ họ là bạn.
_________________________________________
6. Anh ta đã lái chiếc xe hơi này nhiều lần rồi.
_________________________________________
7. John cảm thấy mệt khi anh ta thức dậy vào sáng nay.
_________________________________________
8. Tôi đã nghĩ rằng anh ta là một người tốt bụng.
_________________________________________
9. Gần đây, các nghiên cứu (studies) đã chứng minh (prove) rằng cà phê tốt cho sức khỏe.
_________________________________________
10. Chúng tôi đã nói chuyện với bố mẹ của họ.
_________________________________________
Đáp Án
Bài tập 1
did not drink
caught
done
woke up
heard
gone out
spoke
forgotten
became
brought
Bài tập 2
play -> played
haved -> had
telled -> told
drink -> drank
singed -> sang
give -> gave
drive -> drove
see -> saw
Bài tập 3
Diseases have spread in the city since last week.
My grandfather fought in the war.
Miss Smith has taught me since I was 12 years old.
The ship sank in 1989.
She forgave him, and now they are friends.
He has driven this car many times.
John felt tired when he woke up this morning.
I thought he was a kind person.
Recently, studies have proven that coffee is good for your health.
We have talked to their parents.
Tổng kết
Bài viết trên đã giới thiệu bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh, phương pháp học cho 360 động từ bất quy tắc này và có bài tập luyện tập. Nếu có thắc mắc, bạn đọc có thể để lại comment phía dưới để được giải đáp.