Getting Started - Unit 8 - Tiếng Anh 6 Global Success (trang 16, 17 tập 2)
1. Listen and read.
Gym (noun) /dʒɪm/: Phòng thể dục.
Ex: My father is going to the gym. (Bố của tôi đang đi đến phòng gym.)
Equipment (noun) /ɪˈkwɪp.mənt/: Thiết bị.
Ex: The teacher is demonstrating how to use the equipment. (Thầy/ Cô giáo đang hướng dẫn cách sử dụng thiết bị.)
Table tennis (noun) /ˈteɪ.bəl ˌten.ɪs/: Bóng bàn.
Ex: The canteens provide indoor games such as table tennis and chess. (Căng tin có những trò chơi trong nhà như bóng bàn hay cờ vua.)
Karate (noun) /kəˈrɑː.t̬i/: Môn võ Karate.
Ex: Our school has many famous clubs, including the karate club. (Trường của chúng tôi có rất nhiều câu lạc bộ nổi tiếng, trong đó có câu lạc bộ karate.
Fit (adjective) /fɪt/: Khoẻ mạnh.
Ex: I jog to keep fit. (Tôi chạy bộ để giữ dáng khoẻ mạnh.)
Club (noun) /klʌb/ : Câu lạc bộ.
Ex: I have just joined the karate club. (Tôi vừa tham gia câu lạc bộ karate.)
Cycle (verb) /ˈsaɪ.kəl/: Đạp xe.
Ex: Most of the students cycle or walk to school. (Đa số học sinh đạp xe hoặc đi bộ đến trường.)
2. Put a word from the conversation in each gap.
Đáp án:
1 | Fit |
2 | Gym |
3 | Table tennis |
4 | Club |
5 | Cycle |
Giải thích:
Ở dòng 5, Mai đã khen Dương có 1 vóc dáng khoẻ mạnh vì Dương tập karate và chơi bóng bàn. Do đó, chọn đáp án “Fit”.
Ở dòng 2, Mai đã cho rằng các thiết bị ở phòng gym rất tốt. Do đó, chọn đáp án “Gym”.
Ở dòng 3 và 4, Dương đã kể cho Mai rằng ngày hôm qua Dương đã chơi bóng bàn với Duy và Dương đã giành chiến thắng. Do đó, chọn đáp án “Table tennis”.
Ở dòng 15 và 16, Dương đã hẹn Mai ở câu lạc bộ Superfit vào chủ nhật. Do đó, chọn đáp án “Club”.
Ở dòng 16, Dương đã nói với Mai rằng Mai có thể đạp xe đến câu lạc bộ. Do đó, chọn đáp án “Cycle”.
3. Name these sports and games, using the words from the box.
Đáp án:
1 | Cycling |
2 | Aerobics |
3 | Table tennis |
4 | Swimming |
5 | Chess |
6 | Volleyball |
Giải thích:
Sports (Môn thể thao) là các hoạt động yêu cầu hoạt động thể chất.
Ex: Cycling; Aerobics; Table tennis; Swimming; Volleyball, etc.
Games (Trò chơi) là các hoạt động (hoặc cũng có thể coi là 1 môn thể thao) có luật lệ để người chơi hoặc 1 đội có thể cạnh tranh với nhau.
Ex: Chess; Card games; Computer games; etc.
4. Work in pairs. Ask your partners these questions to find out how sporty they are.
1. Can you swim? (Bạn có biết bơi không?)
2. Do you play outdoors every day? (Bạn có chơi thể thao ngoài trời hằng ngày không?)
3. Do you usually do morning exercise? (Bạn có thường tập thể dục buổi sáng không?)
4. What do you usually do at break time at school? (Bạn thường làm gì vào giờ nghỉ ở trường?)
a) Play in the schoolyard. (Chơi dưới sân trường.)
b) Sit in the classroom. (Ngồi ở trong lớp.)
5. What do you think of sports and games? (Bạn nghĩ gì về các môn thể thao và trò chơi?)
a) Very good. (Rất tốt.)
b) Not useful. (Không hữu dụng.)
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 6 Unit 8 Getting Started. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 6 Global Success. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Giải tiếng Anh 6 Unit 8: Sports and Games:
Tác giả: Lê Hoàng Nam
Tham khảo
Hoàng, Văn Vân. Tiếng Anh 6 Tập 2 - Global Success. NXB Giáo Dục Việt Nam
Tham khảo khóa học luyện thi IELTS Junior tại ZIM giúp học sinh phát triển tiếng Anh toàn diện, tạo nền tảng vững chắc cho học tập và phát triển trong tương lai.
Bình luận - Hỏi đáp