Skills - Review 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 39)
Reading
1. Read the passage and choose the correct answer A, B, C or D.
Câu 1:
Đáp án: B
Giải thích: “the key” có nghĩa là “chìa khóa” ⇒ yếu tố quan trọng để đạt được điều gì. Vì vậy trong các lựa chọn, đáp án B.the most important factor (nhân tố quan trọng nhất) là phù hợp.
→ Do đó, đáp án là B.
Câu 2:
Đáp án: C
Giải thích: Ở đoạn 2, dòng số 4 có thông tin: …do things together… (làm những việc cùng nhau). Vi vậy, trong các lựa chọn, đáp án C.do things with them (làm việc cùng với họ) là phù hợp.
→ Do đó, đáp án là C
Câu 3:
Đáp án: C
Giải thích: Ở đoạn 3, dòng số 3-4 có thông tin: Laughter is like medicine. It helps people live longer (Tiếng cười như là liều thuốc. Nó giúp con người sống lâu hơn). Vì vậy trong các lựa chọn, đáp án C.It helps people live longer là phù hợp.
→ Do đó, đáp án là C
Câu 4:
Đáp án: A
Giải thích: Ở đoạn 4, dòng số 1 có thông tin: Visit a new place…You will get new knowledge and experience (Đi thăm những nơi chốn mới… Bạn sẽ có kiến thức và trải nghiệm mới mẻ). Vì vậy trong các lựa chọn, đáp án A.visiting new places (thăm những nơi mới) là phù hợp.
→ Do đó, đáp án là A
Câu 5:
Đáp án: A
Giải thích: Cả bài đọc đã liệt kê các cách thức sống vui vẻ, và mở đầu bài đọc cũng nhắc đến “happiness” (niềm vui). Vì vậy, tiêu đề A. Live to be happy (sống hạnh phúc) là phù hợp.
→ Do đó, đáp án là A
Speaking
2. Work in pairs. Interview each other, using the questions below. Take notes of the answers and then report the results to the class
How much do you know about community service?
Questions | Answers |
---|---|
| Anybody (bất cứ ai) |
| Street children, old and sick people, abandoned /street animals,... (Trẻ em đường phố, người già và người ốm, động vật bị bỏ rơi/trên đường phố…) |
|
|
Listening
3. Listen and complete each sentence with ONE word
Câu 1:
Đáp án: games
Giải thích: Trong đoạn băng có thông tin: When we go camping, there is plenty of time for games with friends.(Khi đi cắm trại, có rất nhiều thời gian để chơi trò chơi với bạn bè).
→ Do đó, đáp án là games
Câu 2:
Đáp án: sand castles
Giải thích: Trong đoạn băng có thông tin: If we camp near a beach, we can build sand castles…(Nếu chúng ta cắm trại gần bãi biển, chúng ta có thể xây lâu đài cát)
→ Do đó, đáp án là sand castles
Câu 3:
Đáp án: open
Giải thích: Trong đoạn băng có thông tin: we can have dinner by an open fire.(chúng ta có thể ăn tối bên ngọn lửa ngoài trời).
→ Do đó, đáp án là open
Câu 4:
Đáp án: computer
Giải thích: Trong đoạn băng có thông tin: While we go camping, there is no television or computer. (Trong khi đi cắm trại, không có TV hay máy tính)
→ Do đó, đáp án là computer
Câu 5:
Đáp án: food / water / compass
Giải thích: Trong đoạn băng có thông tin: Don't forget to bring important things, like food and water, a sleeping bag, a compass, and some insect cream. (Đừng quên mang theo đồ quan trọng, như đồ ăn và thức uống, la bàn, túi ngủ, và kem chống côn trùng)
→ Do đó, đáp án là food / water / compass
Writing
4. Write complete sentences to make a passage describing community activities
Câu 1:
Đáp án: We join community activities once a month.
Dịch nghĩa: Chúng tôi tham gia các hoạt động cộng đồng một lần mỗi tháng.
Câu 2:
Đáp án: Last month we planted some trees in the park.
Dịch nghĩa: Tháng trước, chúng tôi đã trồng một số cây trong công viên.
Câu 3:
Đáp án: We dug some holes to put the young tree in.
Dịch nghĩa: Chúng tôi đã đào một số lỗ để đặt cây non vào.
Câu 4:
Đáp án: Then we watered them for two or three weeks.
Dịch nghĩa: Sau đó, chúng tôi đã tưới nước cho chúng trong hai hoặc ba tuần.
Câu 5:
Đáp án: Now the trees are growing very well.
Dịch nghĩa: Bây giờ, các cây đang phát triển rất tốt.
Câu 6:
Đáp án: They will make the park greener and the air fresher.
Dịch nghĩa: Chúng sẽ làm cho công viên xanh mát và không khí trong lành hơn.
Đoạn văn:
We join community activities once a month. Last month we planted some trees in the park. We dug some holes to put the young tree in. Then we watered them for two or three weeks. Now the trees are growing very well. They will make the park greener and the air fresher.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 7 Review 1: Skills. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 7 Global Success.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Xem tiếp: Tiếng Anh 7 Unit 4 Getting Started
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
Tác giả: Võ Ngọc Thu
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- Getting Started - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 8, 9)
- A Closer Look 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 10)
- A Closer Look 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 11, 12)
- Communication - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 13)
- Skills 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 14)
- Skills 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 15)
- Looking back - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 16)
- Project - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 17)
- Getting Started - Unit 2 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 18, 19)
- A Closer Look 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 7 Global Success (trang 20)
Bình luận - Hỏi đáp