Banner background

Communication - Unit 11 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 119)

Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập Unit 11: Communication - Tiếng Anh lớp 7 Global Success (Trang 119). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả Tiếng Anh 7 Unit 11.
communication unit 11 tieng anh 7 global success trang 119

Everyday English

Making predictions

1. Listen and read the conversation. Pay attention to the highlighted sentences.

Ann: Do you think we will travel by flying car in the future?

Tom: We certainly will.

Ann: Will it be able to fly across oceans?

Tom: It probably won't.

Dịch nghĩa:

Ann: Bạn có nghĩ chúng ta sẽ đi du lịch bằng ô tô bay trong tương lai không?

Tom: Chúng ta chắc chắn sẽ đi.

Ann: Liệu nó có thể bay qua các đại dương không?

Tom: Nó có thể sẽ không.

2. Work in pairs. Make similar conversations about future travelling.

1. travelling long distances by hyperloop.

A: Do you think we will travel long distances by hyperloop in the future?

B: We certainly will.

A: Will it be a fast mode of transportation?

B: Yes, it probably will.

Dịch nghĩa:

A: Bạn có nghĩ rằng chúng ta sẽ di chuyển quãng đường dài bằng hệ thống giao thông tốc độ cao trong tương lai không?

B: Chúng tôi chắc chắn sẽ làm vậy.

A: Đây có phải là phương thức vận chuyển nhanh không?

B: Vâng, có lẽ sẽ như vậy.

2. travelling to other planets for holidays.

A: Do you think we will travel to other planets for holidays in the future?

B: It's an exciting idea, but it probably won't be a common thing for a long time.

A: Will people need to undergo special training before space travel?

B: Yes, they certainly will.

Dịch nghĩa: 

A: Bạn có nghĩ chúng ta sẽ du hành đến các hành tinh khác vào dịp nghỉ lễ trong tương lai không?

B: Đó là một ý tưởng thú vị, nhưng có lẽ nó sẽ không còn phổ biến trong một thời gian dài nữa.

A: Mọi người có cần trải qua khóa đào tạo đặc biệt trước khi du hành vũ trụ không?

B: Vâng, chắc chắn họ sẽ làm vậy.

How wil children go to school ?

3. Complete the conversation between Mark and Lan with the questions and answers from the box.

1. Đáp án: B. I think they will go by walkcar. (Tôi nghĩ họ sẽ đi bằng ô tô tự hành bằng chân.)

Giải thích: Do câu hỏi trước đó “So what means of transport will students use to go to school?” (Vậy học sinh sẽ sử dụng phương tiện giao thông nào để đến trường?) nên câu trả lời phù hợp là B.

2. Đáp án: A. How many wheels will a walkcar have? (Tôi nghĩ họ sẽ đi bằng ô tô tự hành bằng chân.)

Giải thích: Do câu trả lời sau ô trống là “Four.” (Bốn) nên câu hỏi phù hợp phù hợp là A.

3. Đáp án: D. What will it run on? (Nó sẽ chạy bằng gì?)

Giải thích: Do câu trả lời sau ô trống là “Electricity.” (Điện) nên câu hỏi phù hợp phù hợp là D.

4. Đáp án: C. It is self-balancing. (Nó tự thăng bằng.)

Giải thích: Do câu hỏi trước đó của Mark “So what means of transport will students use to go to school?Won't riders fall off it? It sounds dangerous.” (Người đi sẽ không ngã ra khỏi nó chứ? Nghe có vẻ nguy hiểm?) và Lan trả lời “No, they won't.” (Không, họ sẽ không ngã.) nên người học cần điền câu C vào ô trống.

4. Work in pairs. Choose one means of transport below and make a similar conversation as in 3.

A: So what means of transport do you think people will use for short distances in the future?

B: I think they might use bamboo-copters.

A: Bamboo-copters? How many wings will a bamboo-copter have?

B: Three wings.

A: How will it work?

B: You put it on, turn on the switch, and take off.

A: What will it run on?

B: Electricity.

A: Will it be stable to fly? It sounds quite unique.

B: Yes, it will be. It's designed for stability. It’s also fun and safe to use.

A: It sounds interesting. I'd love to try it.

Dịch nghĩa:

A: Vậy bạn nghĩ mọi người sẽ sử dụng phương tiện giao thông nào cho khoảng cách ngắn trong tương lai?

B: Tôi nghĩ họ có thể sử dụng chong chóng tre.

A: Chong chóng tre? Chong chóng tre sẽ có bao nhiêu cánh?

B: Ba cánh.

A: Nó sẽ hoạt động như thế nào?

B: Bạn đeo nó vào, bật công tắc và cất cánh.

A: Nó sẽ chạy bằng gì?

B: Điện.

A: Nó có ổn định khi bay không? Nghe có vẻ khá độc đáo.

B: Vâng, nó sẽ như vậy. Nó được thiết kế cho sự ổn định. Nó cũng thú vị và an toàn khi sử dụng.

Đáp: Nghe có vẻ thú vị. Tôi rất muốn thử nó.

5. Work in groups. Choose one means of transport that you would like to use to travel to school. Give reasons.

I would choose the walkcar because it's a convenient and eco-friendly option. With its self-balancing feature, it's easy to use, and it runs on electricity, which is better for the environment.

Tôi sẽ chọn ô tô tự hành bằng chân vì nó tiện lợi và thân thiện với môi trường. Với tính năng tự cân bằng, nó dễ sử dụng và chạy bằng điện, điều này tốt hơn cho môi trường.

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 7 Unit 11: Communication. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 7 Global Success.

Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Xem tiếp: Tiếng Anh 7 Unit 11 Skills 1


Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Tác giả: Tống Ngọc Mai

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...