Skills 2 - Unit 11 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 121)
Listening
1. Circle the words or phrases that you think are used to describe the future means of transport.
A. comfortable (thoải mái)
B. eco-friendly (thân thiện với môi trường)
C. having an autopilot function (có chức năng lái tự động).
2. Listen to a talk between Mr Ha and his students. How many means of transport are they talking about? Circle the correct answer.
Đáp án: C. 4
Giải thích: Câu hỏi đang hỏi về số phương tiện giao thông được nhắc đến trong đoạn hội thoại. Các phương tiện được nhắc đến lần lượt là:
bullet trains (tàu siêu tốc) trong câu thoại của Tom “I think people will use bullet trains.”
skyTrans (hệ thống tàu điện trên không) trong câu thoại của Lan “I think skyTrans will also be popular, too.”
bamboo-copters (chong chóng tre) trong câu thoại của Tom “Bamboo-copters will be cheaper and easier for them to use.”
solar-powered ships (tàu chạy bằng năng lượng mặt trời) trong câu thoại của Lan “I think people will use use solar-powered ships to travel on sea.”
Vì vậy, tổng cộng có 4 phương tiện được nhắc đến trong đoạn hội thoại.
3. Listen to the talk again and complete each sentence with ONE word.
1. Bullet trains will be faster, safer, and riders can avoid traffic _______.
Đáp án: accidents
Từ khóa câu hỏi: Bullet trains, riders, avoid, traffic
Loại từ cần điền: danh từ
Vị trí thông tin: Bullet trains will be faster and safer than cars and they can help avoid traffic accidents.
Giải thích: Do trong câu thoại của Tom có đề cập “Bullet trains will be faster and safer than cars and they can help avoid traffic accidents.” (Tàu cao tốc sẽ nhanh hơn và an toàn hơn ô tô và chúng có thể giúp tránh tai nạn giao thông.) nên người học cần điền “accidents”.
2. SkyTrans will use less space and run on __________.
Đáp án: autopilot
Từ khóa câu hỏi: SkyTrans, run on
Loại từ cần điền: danh từ
Vị trí thông tin: They will not use up much space and will be safe because they run on autopilot.
Giải thích: Do trong câu thoại của Lan có đề cập “They will not use up much space and will be safe because they run on autopilot.” (Chúng sẽ không chiếm nhiều không gian và sẽ an toàn vì chúng chạy ở chế độ lái tự động.) nên người học cần điền “autopilot”.
3. SkyTrans may be too _______for students.
Đáp án: expensive
Từ khóa câu hỏi: SkyTrans, too, students
Loại từ cần điền: tính từ
Vị trí thông tin: But skyTrans may be too expensive for students to use.
Giải thích: Do trong câu thoại của Tom có đề cập “But skyTrans may be too expensive for students to use.” (Nhưng skyTrans có thể quá đắt để sinh viên sử dụng.) nên người học cần điền “expensive”.
4. ______will be cheaper and easier to use.
Đáp án: Bamboo-copters
Từ khóa câu hỏi: cheaper, easier to use
Loại từ cần điền: danh từ
Vị trí thông tin: Bamboo-copters will be cheaper and easier for them to use.
Giải thích: Do trong câu thoại của Tom có đề cập “Bamboo-copters will be cheaper and easier for them to use.” (Chong chóng tre sẽ rẻ hơn và dễ sử dụng hơn.) nên người học cần điền “Bamboo-copters”.
5. Solar-powered ships will be _______and comfortable.
Đáp án: eco-friendly
Từ khóa câu hỏi: Solar-powered ships, comfortable
Loại từ cần điền: tính từ
Vị trí thông tin: I think people will use solar-powered ships to travel on sea. They will be eco-friendly and comfortable.
Giải thích: Do trong câu thoại của Lan có đề cập “I think people will use solar-powered ships to travel on sea. They will be eco-friendly and comfortable.” (Tôi nghĩ mọi người sẽ sử dụng tàu chạy bằng năng lượng mặt trời để đi lại trên biển. Chúng sẽ thân thiện với môi trường và thoải mái.) nên người học cần điền “eco-friendly”.
Writing
4. Work in pairs. Choose one future means of transport in 3 and tick (✓) the words and phrases that describe its advantages. Can you add more words and phrases?
Bullet trains: green, safe, fast
5. Now write a paragraph of about 70 words about the advantages of the means of transport you've chosen. Start your writing as shown below.
I think people will like travelling by bullet trains in the future because it has many advantages. First, bullet trains are green, meaning they are good for the environment. They use electricity instead of polluting fuels, reducing air pollution and helping fight climate change. Second, they are safe. Bullet trains run on dedicated tracks, separated from road traffic, making accidents less likely. They have advanced safety features, making them a secure choice for travel. Finally, they are fast. Bullet trains can reach high speeds, getting people to their destinations quickly and efficiently. Overall, bullet trains offer a combination of eco-friendliness, safety, and speed that makes them an appealing choice for future travel.
Dịch nghĩa:
Tôi nghĩ mọi người sẽ thích đi du lịch bằng tàu cao tốc trong tương lai vì nó có nhiều ưu điểm. Đầu tiên, tàu cao tốc có màu xanh lá cây, nghĩa là chúng tốt cho môi trường. Họ sử dụng điện thay vì gây ô nhiễm nhiên liệu, giảm ô nhiễm không khí và giúp chống biến đổi khí hậu. Thứ hai, họ được an toàn. Tàu cao tốc chạy trên đường ray chuyên dụng, tách biệt với giao thông đường bộ nên ít xảy ra tai nạn. Chúng có các tính năng an toàn tiên tiến, khiến chúng trở thành sự lựa chọn an toàn cho chuyến đi. Cuối cùng, họ nhanh chóng. Tàu cao tốc có thể đạt tốc độ cao, đưa mọi người đến đích một cách nhanh chóng và hiệu quả. Nhìn chung, tàu cao tốc mang đến sự kết hợp giữa tính thân thiện với môi trường, độ an toàn và tốc độ khiến chúng trở thành sự lựa chọn hấp dẫn cho chuyến du lịch trong tương lai.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 7 Unit 11: Skills 2. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 7 Global Success.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Xem tiếp: Tiếng Anh 7 Unit 11 Looking Back
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
Tác giả: Tống Ngọc Mai
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- Getting Started - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 8, 9)
- A Closer Look 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 10)
- A Closer Look 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 11, 12)
- Communication - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 13)
- Skills 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 14)
- Skills 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 15)
- Looking back - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 16)
- Project - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 17)
- Getting Started - Unit 2 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 18, 19)
- A Closer Look 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 7 Global Success (trang 20)
Bình luận - Hỏi đáp