Banner background

A Closer Look 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 10)

Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập Unit 1: A Closer Look 1 - Tiếng Anh lớp 8 Global Success (trang 10). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả Unit 1 - Tiếng Anh 8 Global Success .
a closer look 1 unit 1 tieng anh 8 global success trang 10

Vocabulary 

1. Match a word/phrase in column A with a word in column B to make expressions about likes. 

A

B

  1. be fond

a. about

  1. be keen

b. in

  1. be interested

c. on

  1. be crazy

d. into

  1. be

e. of

Đáp án:

  1. e

  1. c

  1. b

  1. a

  1. d

2. Fill in each blank with a correct word from the box

1. I’m ____________ of taking photos. In my free time,  I usually go out and take photos of people and things. 

  • Đáp án: fond

  • Giải thích: “fond” đi cùng giới từ “of”. “fond of” có nghĩa là “thích”. 

to be fond of + N/ V-ing: thích cái gì đó/ thích làm việc gì đó 

Dịch nghĩa: Tôi thích chụp hình. Vào thời gian rảnh, tôi thường đi ra ngoài chụp ảnh con người và mọi thứ.  

2. Mai is ____________ in history. She often goes to museums to see new exhibits and learn about the past. 

  • Đáp án: interested

  • Giải thích: “interested” đi cùng giới từ “in”. “interested in” có nghĩa là “thích, hứng thú”.

to be interested in N/ V-ing: thích cái gì đó/ thích làm việc gì đó

Dịch nghĩa: Mai thích lịch sử. Cô ấy thường đi đến các viện bảo tàng để xem các cuộc triển lãm mới và học về quá khứ. 

3. My sister is ___________ on cooking. She wants to become a chef in the future. 

  • Đáp án: keen 

  • Giải thích: “keen” đi cùng giới từ “on”. “keen on” có nghĩa là “thích”.

to be keen on N/ V-ing: thích cái gì đó/ thích làm việc gì đó

Dịch nghĩa: Chị tôi thích nấu ăn. Chị ấy muốn trở thành một đầu bếp trong tương lai. 

4. My brother spends lots of time surfing the net, but I’m not _________ it. 

  • Đáp án: into

  • Giải thích: “to be into” có nghĩa là “thích”.

to be into N/ V-ing: thích cái gì đó/ thích làm việc gì đó

Dịch nghĩa: Anh tôi dành nhiều thời gian để lướt mạng nhưng tôi không thích nó. 

5. I’m not crazy _____________ doing DIY. I’m never able to finish any DIY projects I start. 

  • Đáp án: about

  • Giải thích: “crazy” đi cùng giới từ “about”. “crazy about” có nghĩa là “thích, mê”.

to be crazy about N/ V-ing: thích cái gì đó/ thích làm việc gì đó

Dịch nghĩa: Tôi không thích làm thủ công. Tôi không bao giờ có thể hoàn thành dự án làm thủ công nào mà tôi bắt đầu.

3. Complete the sentences about what you like or dislike doing. Use the word or phrases from the box or your own ideas

Trả lời bất kì theo sở thích của bản thân. 

Một số ý tưởng khác: doing gardening, going shopping, reading books, listening to music, watching films, making models,... 

  • I’m crazy about doing gardening. (Tôi rất thích làm vườn.)

  • I’m keen on going shopping. (Tôi thích đi mua sắm.)

  • I’m fond of reading books. (Tôi thích đọc sách.)

  • I’m not interested in listening to music. (Tôi không thích nghe nhạc.)

  • I’m not into making models (Tôi không thích làm mô hình.) 

Pronunciation

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ʊ/ and /uː/. Then put the words into the correct columns.  

1. Nguyên âm /ʊ/

Cách phát âm âm /ʊ/: Thả lỏng cơ miệng và đưa phần môi ra phía trước. Phần cuống lưỡi được nâng lên trong khi phần đầu lưỡi hạ xuống. Phát âm âm  /ʊ/ thật gọn, lưỡi giữ nguyên vị trí.

Âm /ʊ/ có trong các từ sau:

  • cook /kʊk/ Audio icon

  • neighborhood /ˈneɪbəhʊd/ Audio icon

  • foot /fʊt/ Audio icon

2. Nguyên âm /uː/

Cách phát âm âm /uː/: Đưa phần môi ra phía trước để tạo thành khẩu hình miệng giống hình chữ o. Miệng hơi căng một chút. Phần cuống lưỡi được nâng lên trong khi phần đầu lưỡi hạ xuống

Âm /uː/ có trong các từ sau:

  • Food /fuːd/ Audio icon

  • School /skuːl/ Audio icon

  • Blue /bluː/Audio icon

/ʊ/

/uː/

cook /kʊk/Audio icon

push /pʊʃ/ Audio icon

would /wʊd/Audio icon

woman  /ˈwʊmən/Audio icon

group /ɡrp/Audio icon

June /dʒn/Audio icon

school  /skl/ Audio icon

move /mv/Audio icon

5. Listen and practice the sentences. Underline the bold words with /ʊ/, and circle the bold words with /uː/

/ʊ/

/uː/

Câu 1

books /bʊks/

pool /pl/

Câu 2

football /ˈfʊtbɔːl/

cool /kl/

Câu 3

puddings /ˈpʊdɪŋz/

drew /dr/

Câu 4

sugar /ˈʃʊɡər/

soup /sp/

Câu 5

wolf /wʊlf/

cartoon /kɑːˈtn/

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 8 Unit 1: A Closer Look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 8 Global Success.

Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Xem tiếp: Tiếng Anh 8 unit 1 a closer look 2


Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Đông

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...