A Closer Look 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 8 Global Success (trang 20)

Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập Unit 2: A Closer Look 1 - Tiếng Anh lớp 8 Global Success (trang 20). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả Unit 2 Tiếng Anh 8.
Nguyễn Thị Thanh Đông
a closer look 1 unit 2 tieng anh 8 global success trang 20

Vocabulary

1. Circle the correct words to complete the sentences.

  1. We helped the farmers herd cattle/poultry.

Đáp án: cattle.

Giải thích: herd cattle (chăn thả gia súc) là cặp từ phù hợp. Poultry (gia cầm) phù hợp đi với các động từ “keep/ rear” (chăn nuôi).

  1. They are helping their parents pick plants/fruit in the orchard.

Đáp án: fruit.

Giải thích: “orchard” là vườn cây ăn trái nên đáp án “fruit” (trái cây) sẽ phù hợp ở vị trí này 

  1. At harvest time farmers are busy cutting and collecting food/crops.

Đáp án: crops.

Giải thích: cutting and collecting crops (gặt và thu hoạch vụ mùa) là cụm từ phù hợp vì nông dân không cắt và thu hoạch thực phẩm vào mùa thu hoạch

  1. The driver loaded/unloaded the rice from the back of the truck.

Đáp án: unloaded.

Giải thích: Đáp án “unloaded” (dỡ xuống) phù hợp với vị trí này vì người lái xe dỡ lúa xuống từ đằng sau xe tải chứ không thể “load” (chất lên) từ xe. 

  1. People here live by catching/holding fish from nearby lakes and ponds.

Đáp án: catching.

Giải thích: cặp từ “catching fish”(đánh bắt cá) là cặp từ phù hợp. Phương án “holding” fish (giữ cá) từ hồ, ao không phù hợp.

2. Match the following adjectives with their definitions

  1. vast /vɑːst/: rộng lớn, bao la - c. extremely large in area, size, amount, etc (rất lớn về diện tích, kích thước, số lượng,...)

  2. hospitable/hɒˈspɪtəbl/: hiếu khách, mến khách - d. pleased to welcome guests; generous and friendly to visitors (vui mừng khi chào đón khách; hào phóng và thân thiện với du khách)

  3. well-trained /wɛl-treɪnd/: có tay nghề, lành nghề - e. having received good or thorough training (nhận được sự đào tạo tốt hoặc bài bản)

  4. surrounded /səˈraʊndɪd/ : được bao phủ, bao quanh - b. having something near or around (có cái gì đó ở gần hoặc xung quanh)

  5. picturesque /ˌpɪktʃəˈresk/: đẹp (phong cảnh) - a. pretty, especially in a way that looks old-fashioned (đẹp, đặc biệt là đẹp theo một cách cổ kính)

3. Complete the sentences with the words from 2. 

1. The local people are kind and _____ to visitors.

  • Đáp án: hospitable 

  • Loại từ cần điền: tính từ 

  • Dịch nghĩa: Người địa phương rất tốt bụng và hiếu khách đối với du khách. 

2.Our factory needs a lot of _____ workers.

  • Đáp án: well-trained

  • Loại từ cần điền: tính từ 

  • Dịch nghĩa: Nhà máy của chúng tôi cần nhiều công nhân được đào tạo tốt.

3.While travelling up the mountain, people always stop and take photos of the _____ scenery.

  • Đáp án: picturesque 

  • Loại từ cần điền: tính từ 

  • Dịch nghĩa: Khi đi du lịch trên núi, mọi người luôn dừng lại và chụp những bức ảnh phong cảnh tuyệt đẹp.

4. The Sahara is a _____ desert that covers parts of eleven countries in northern Africa.

  • Đáp án: vast

  • Loại từ cần điền: tính từ 

  • Dịch nghĩa: Sa mạc Sahara là một sa mạc rộng lớn bao phủ nhiều phần của mười một quốc gia ở Bắc Phi.

5.The lake is _____ by a lot of trees.

  • Đáp án: surrounded

  • Loại từ cần điền: động từ 

  • Dịch nghĩa: Cái hồ được bao quanh bởi nhiều cây.

Pronunciation

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the sounds /ə/ and /ɪ/

Nguyên âm /ə/

m /ə/ có trong các từ sau:

activity

/ækˈtɪvəti/

collect

/kəˈlekt/

garden

/ˈɡɑːdən/

hospitable

/hɒsˈpɪtəbl/

picturesque

/ˌpɪktʃəˈresk/

Nguyên âm /ɪ/

m /ɪ/ có trong các từ sau: 

busy

/ˈbɪzi/

cottage

/ˈkɒtɪdʒ/

harvest

/ˈhɑːvɪst/

pick

/pɪk/

village

/ˈvɪlɪdʒ/

5. Listen and practise the sentences. Underline bold words with /ə/ and circle the bold words with /ɪ/

  1. There is a lot of water in the bottle.

Đáp án:

  • m /ə/: water /ˈwɔːtəAudio icon

  • m /ɪ/: in /ɪn/ Audio icon

  1. The farmers here are hard-working.

Đáp án: 

  • m /ə/: farmers /ˈfɑːməz/ Audio icon

  • m /ɪ/: hard-working /ˌhɑːd ˈwɜːkɪŋ/Audio icon

  1. They are picking fruits in the orchard.

Đáp án:

  • m /ə/: orchard /ˈɔːtʃəd/ Audio icon

  • m /ɪ/: picking /ˈpɪkɪŋ/

  1. People in my village usually gather at weekends.

Đáp án:

  • m /ə/: gather /ˈɡæðə(r)/ Audio icon

  • m /ɪ/: village /ˈvɪlɪdʒ/ Audio icon

  1. Please buy some milk and pasta at the supermarket.

Đáp án:

  • m /ə/: pasta /ˈpæstə/ Audio icon

  • m /ɪ/: milk /mɪlk/ Audio icon

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 8 Unit 2: A Closer Look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 8 Global Success.

Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Xem tiếp: Tiếng Anh 8 unit 2 a closer look 2


Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu