Banner background

A closer look 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 8, 9 tập 1)

Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập A closer Look 1 Unit 1 lớp 9 - Sách mới (trang 8, 9 tập 1). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả môn Tiếng Anh 9 Unit 1 Local Environment.
a closer look 1 unit 1 tieng anh 9 sach moi trang 8 9 tap 1

Vocabulary

1. Write the verbs in the box under the pictures. One of them should be used twice.

A. cast /kɑːst/: đúc

B. carve /kɑːv/: chạm khắc

C. embroider /ɪmˈbrɔɪ.dər/: thêu

D. weave /wiːv/: dệt

E. mould /məʊld/: khuôn

F. weave /wiːv/: dệt

G. knit /nɪt/: đan

2a. Match the verbs in column A with the groups of nouns in column B.

1-b (chạm khắc - đá, gỗ, vỏ trứng).

2-d (đúc - đồng, vàng, sắt).

3-e (đan, dệt - rổ, thảm, lụa, vải).

4-a (thêu - khăn tay, khăn trải bàn, tranh).

5-f (đan - áo len, đồ chơi, mũ)

6-c (đúc khuôn - đất sét, phô mai, sô cô la)

2b. Now write the correct verb forms for these verbs.

2. cast - cast

3. wove - woven

4. embroidered - embroidered

5. knitted - knitted

6. moulded - moulded

3. What are some places of interest in your area? Complete the word web. One word can belong to more than one category.

Place of interest

  • Entertaining: Theme park (công viên giải trí), comedy club (câu lạc bộ hài kịch), concert venue (địa điểm tổ chức ca nhạc), nightclub (hộp đêm)…

  • Educational: Museum (bảo tàng), library (thư viện), historical buildings (toà nhà lịch sử), science center (trung tâm nghiên cứu khoa học)…

  • Cultural: Art gallery (triển lãm nghệ thuật), opera house (nhà hát opera), balltet theater (rạp múa ba lê), exhibition (triển lãm), craft workshops (xưởng làm đồ thủ công)…

  • Historical: Pagoda (chùa), temple (đền), ancient ruins (di tích lịch sử), castle (lâu đài), history museum (bảo tàng lịch sử)…

4. Complete the passage by filling each blank with a suitable word from the box.

1. a well-known ____ site.

  • Đáp án: historical

  • Giải thích: Chỗ trống cần điền là một tính từ giúp bổ sung ý nghĩa cho “site". Bảng đã cho có 2 tính từ là “traditional" và “historical", dựa vào nghĩa, đáp án là historical site - di tích lịch sử.

2. the park is a(n)____.

  • Đáp án: attraction

  • Giải thích: Chỗ trống cần điền là một danh từ đếm được, số ít. Vì vậy, đáp án là “attraction".

3. Old people do____ and walk in the park.

  • Đáp án: do exercise

  • Giải thích: Do exercise - tập thể dục. Người già tập thể dục và đi bộ trong công viên.

4. It's a(n)____ market.

  • Đáp án: traditional

  • Giải thích: Chỗ trống cần điền là một tính từ để bổ sung ý nghĩa cho danh từ “market". Traditional market - chợ truyền thống.

5. they can experience the (5)____ of Vietnamese people.

  • Đáp án: culture

  • Giải thích: Chỗ trống cần điền là một danh từ, chỉ khía cạnh mà khách nước ngoài có thể trải nghiệm. Dịch: Họ có thể trải nghiệm văn hoá của người Việt Nam.

6. and buy woven cloth and other____ as souvenirs.

  • Đáp án: handicrafts.

  • Giải thích: Chỗ trống cần điền là một danh từ, chỉ đồ vật có thể mua làm quà lưu niệm. Dịch: mua quần áo len và nhiều đồ thủ công khác làm quà lưu niệm.

Pronunciation

5a. Listen to the speaker read the following sentences and answer the questions.

1. Which words are louder and clearer than the others?

  • Câu 1: craft, village, lies, river, bank.

  • Câu 2: painting, embroidered.

  • Câu 3: what, region, famous.

  • Câu 4: drums, aren’t, made, village.

  • Câu 5: famous, artisan, carved, table, beautifully.

2.  What kinds of words are they?

Các từ trên ​là danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, từ để hỏi Wh - và trợ từ phủ định.​

3. Which words are not as loud and clear as the others?

  • Câu 1: the, on, the.

  • Câu 2: this, is.

  • Câu 3: is, this, for.

  • Câu 4: in, my.

  • Câu 5: a, this.

4. What kinds of words are they?

Các từ trên là mạo từ, giới từ, đại từ và tính từ sở hữu.

5b. Now listen, check, and repeat

6a. ​​Underline the content words in the sentences. Practise reading the sentences aloud.

1. The Arts Museum is a popular place of interest in my city.

2. This cinema attracts lots of youngsters.

3. The artisans mould clay to make traditional pots.

4. Where do you like going at weekends?

5. We shouldn’t destroy historical buildings.

Xem thêm: Tiếng Anh lớp 9 Unit 2: A closer look 2.

Tổng kết

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 9 Unit 1: A closer look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 9 Sách mới. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.


Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Tác giả: Hà Bích Ngọc

Đánh giá

5.0 / 5 (2 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...