Banner background

Skills 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 13 tập 1)

Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập Unit 1: Skills 2 - Tiếng Anh lớp 9 Sách mới (trang 13 tập 1). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả môn Tiếng Anh 9 Unit 1 Local Environment.
skills 2 unit 1 tieng anh 9 sach moi trang 13 tap 1

Listening

1. Describe what you see in each picture. Do you know what places they are?

Picture A: a lot of green trees (rất nhiều cây xanh), stairs (bậc thang), fresh air (không khí trong lành), peaceful (yên bình)

Đáp án: Ha Noi Botanical Garden (Vườn bách thảo Hà Nội)

Picture B: Foreign and Vietnamese tourists are making pottery. (Khách du lịch  người nước ngoài và Việt Nam đang làm gốm)

Đáp án: Bat Trang pottery village (Làng gốm Bát Tràng)

Picture C: a yellow ancient building of French architecture (một tòa nhà cổ màu vàng mang kiến trúc kiểu Pháp)

Đáp án: Viet Nam National Museum of History (Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Việt Nam)

2. Listen to what these students say and decide if the statements are true (T) of false (F)

1. Tra is interested in history.

  • Đáp án: T

  • Từ khóa câu hỏi: Tra, interested, history

  • Vị trí thông tin: I love history,...

  • Giải thích: Trà đã nói “Tớ yêu thích lịch sử”, nên câu đã cho là đúng.

2. Nam likes making things with his hands.

  • Đáp án: T

  • Từ khóa câu hỏi: Nam, likes, making, with his hands

  • Vị trí thông tin: I’m fascinated by traditional handicrafts. I usually go to Bat Trang,.... they teach me how to make things …

  • Giải thích: Nam đã nói rằng “tôi thích đồ thủ công truyền thống” và “tôi thường đến Bát Tràng, họ dạy tôi làm các đồ vật…”, nên câu đã cho là đúng.

3. Nam's family owns a workshop in Bat Trang.

  • Đáp án: F

  • Từ khóa câu hỏi: Nam’s family, owns, workshop, Bat Trang

  • Vị trí thông tin: My friend’s relatives live there and they own a workshop.

  • Giải thích: Nam đã nói “Họ hàng của tôi ở đây và họ có sở hữu một xưởng.”, nên câu đã cho là sai (họ hàng của Nam là người sở hữu xưởng, không phải gia đình Nam).

4. The trees in the garden only come from provinces of Viet Nam.

  • Đáp án: F

  • Từ khóa câu hỏi: trees, only, from, provinces, Viet Nam

  • Vị trí thông tin: There are lots of trees from different countries…

  • Giải thích: Hoa đã nói “Có nhiều cây đến từ các quốc gia khác nhau”, nên câu đã cho là sai (cây đến từ nhiều quốc gia, không phải chỉ đến từ các tỉnh thành Việt Nam).

5. Hoa loves nature and quietness.

  • Đáp án: T

  • Từ khóa câu hỏi: Hoa, loves, nature, quietness

  • Vị trí thông tin: Ha Noi Botanical Garden is the place I like…. It’s a nice place for those who love nature and quietness.

  • Giải thích: Hoa đã nói “Vườn bách thảo Hà Nội là nơi tôi yêu thích … Đó là một nơi tuyệt vời dành cho ai yêu thích thiên nhiên và sự yên tĩnh”, nên câu đã cho là đúng

3. Listen again and complete the table. Use no more than three words for each blank.

Student

Place of interest

Activities

Tra

Viet Nam National Museum of History

  • Seeing various (1) artefacts

  • Looking round and (2) exploring Vietnamese culture

Nam

Bat Trang pottery village

  • Learning to (3) make things and (4) paint on ceramics

Hoa

Ha Noi Botanical Garden

  • Climbing up (5) the hill

  • Reading (6) books 

  • Feeding (7) pigeons

  • (8) Watching people

Câu 1:

  • Đáp án: artefacts

  • Từ khóa câu hỏi: seeing, various 

  • Loại từ cần điền: danh từ

  • Loại thông tin cần điền: danh từ chỉ đồ thủ công có thể thấy trong bảo tàng

  • Vị trị thông tin: Ở đoạn audio của Trà nói về bảo tàng Lịch sử Việt Nam, có thông tin There’s an extensive collection of artefacts tracing Viet Nam’s history.

  • Giải thích: Trà nói rằng cô ấy có thể thấy một bộ sưu tập đồ sộ các đồ tạo tác (an extensive collection of artefacts) tại bảo tàng. Do đó, từ cần điền vào chỗ trống là artefacts.

Câu 2:

  • Đáp án: exploring Vietnamese culture

  • Từ khóa câu hỏi: looking around .

  • Loại từ cần điền: động từ

  • Loại thông tin cần điền: Động từ chỉ hoạt động có thể làm ở bảo tàng

  • Vị trị thông tin: Ở đoạn audio của Trà nói về bảo tàng Lịch sử Việt Nam, có thông tin …so you can spend time looking round and exploring Vietnamese culture.

  • Giải thích: Trong đoạn audio, theo sau hoạt động đi tham quan xung quanh (looking round) là hoạt động tìm hiểu văn hóa Việt Nam (exploring Vietnamese culture.) Do đó, từ cần điền vào chỗ trống là exploring Vietnamese culture

Câu 3:

  • Đáp án: make things 

  • Từ khóa câu hỏi: learn 

  • Loại từ cần điền: động từ.

  • Loại thông tin cần điền: Động từ chỉ hoạt động có thể làm tại làng gốm Bát Tràng

  • Vị trị thông tin: Ở đoạn audio của Nam nói về làng gốm Bát Tràng, có thông tin Every

  • time I go there, they teach me how to make things such as pots, vases, or bowls

  • Giải thích: Nam có nói là khi đến làng gốm, Nam được dạy làm các đồ vật như nồi, lọ, bát (teach me how to make things such as pots, vases, or bowls). Do đó, từ cần điền là make things

Câu 4:

  • Đáp án: paint on ceramics

  • Từ khóa câu hỏi: learn

  • Loại từ cần điền: động từ

  • Loại thông tin cần điền: Động từ chỉ hoạt động có thể làm tại làng gốm Bát Tràng

  • Vị trị thông tin: Ở đoạn audio của Nam nói về làng gốm Bát Tràng, có thông tin I’m learning to paint on ceramics now.

  • Giải thích: Nam nói là hiện giờ Nam đang học vẽ trên gốm (I’m learning to paint on ceramics now.). Do đó, từ cần điền là paint on ceramics

Câu 5:

  • Đáp án: the hill

  • Từ khóa câu hỏi: climbing

  • Loại từ cần điền: danh từ

  • Loại thông tin cần điền: Danh từ chỉ địa điểm

  • Vị trị thông tin: Ở đoạn audio của Hoa nói về Vườn bách thảo Hà Nội, có thông tin I usually climb up the hill 

  • Giải thích: Hoa nói tại Vườn bách thảo Hà Nội, Hoa thường trèo lên các ngọn đồi (climb up the hill). Do đó, từ cần điền là the hill

Câu 6:

  • Đáp án: books

  • Từ khóa câu hỏi: reading

  • Loại từ cần điền: danh từ

  • Loại thông tin cần điền: Danh từ chỉ một loại tài liệu dùng để đọc

  • Vị trị thông tin: Ở đoạn audio của Hoa nói về Vườn bách thảo Hà Nội, có thông tin I usually climb up the hill and read books at the top because there’s a large lawn.

  • Giải thích: Hoa nói hoa thường trèo lên đồi và đọc sách (read books) ở đỉnh đồi vì có một bãi cỏ lớn ở đó. Do đó, từ cần điền là books.

Câu 7:

  • Đáp án: pigeons

  • Từ khóa câu hỏi: feeding

  • Loại từ cần điền: danh từ

  • Loại thông tin cần điền: Danh từ chỉ động vật

  • Vị trị thông tin: Ở đoạn audio của Hoa nói về Vườn bách thảo Hà Nội, có thông tin After that I go down and feed the pigeons. 

  • Giải thích: Hoa có nói rằng sau đó Hoa đi xuống và cho chim bồ câu ăn ( feed the pigeons). Do đó, từ cần điền là pigeons.

Câu 8:

  • Đáp án: watching

  • Từ khóa câu hỏi: people.

  • Loại từ cần điền: động từ

  • Loại thông tin cần điền: Động từ chỉ hoạt động liên quan đến con người

  • Vị trị thông tin: Ở đoạn audio của Hoa nói về Vườn bách thảo Hà Nội, có thông tin I just sit on the bench, watching people dancing or playing sports

  • Giải thích: Hoa nói rằng tại vườn bách thảo, Hoa ngồi ở ghế và ngắm nhìn mọi người (watching people) nhảy múa hoặc chơi thể thao. Do đó, từ cần điền là watching.

Writing

4. If a visitor has a day to spend in your hometown/city, where will you advise him/her to go? What can they do there? Work in pairs, discuss and take notes of your ideas.

Places

Activities

Place 1: Ba Dinh Square (Quảng trường Ba Đình)

  • Visiting Ho Chi Minh Mausoleum (Thăm lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh)

  • Watching the flag raising and lowering ceremonies (Xem lễ thượng cờ và hạ cờ)

Place 2: One Pillar Pagoda (Chùa Một Cột)

  • Praying for a happy and lucky life (Cầu cho cuộc sống hạnh phúc, may mắn)

  • Looking around and discovering Vietnamese culture (Đi tham quan và khám phá văn hóa Việt Nam)

Place 3: Vietnam Museum of Ethnology (Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam)

  • Playing folk games (Chơi các trò chơi dân gian)

  • Watching the water puppet show (Xem trình diễn múa rối nước)

5. Imagine that your Australian pen friend is coming to Viet Nam and will spend a day in your hometown/city. He/She has asked for your advice on the places of interest they should go to and the things they can do there.

From: Minh Huyen

To: Anna

Subject: Places of interest in my hometown

It’s great to know that you’re coming to Viet Nam. What a pity you can only spend one day in Ha Noi.

There are so many interesting places in the city, but I think within one day you should be able to visit three places. The first place I suggest is Viet Nam National Museum of History. You like history, so it’s a must-see place. There’s an extensive collection of artefacts tracing Viet Nam’s history. They’re arranged chronologically from primitive life to modern times. The second place is Hoan Kiem Lake. It’s one of the symbols of Ha Noi. There you can enjoy the beautiful scenery and visit Ngoc Son Temple. You can also have a look at the Old Quarter. Wander around the old streets and some ancient houses to explore Vietnamese culture. 

Conveniently, these places are close to one another, so we can walk around easily.

Tell me when you’re coming, so I can show you around these places.

Look forward to seeing you soon!

Best wishes,

Minh Huyen.

Xem thêm: Tiếng Anh lớp 9 Unit 1 Looking back.

Tổng kết

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 9 Unit 1: Skills 2. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 9 Sách mới. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học luyện thi IELTS học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.


Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Tác giả: Võ Ngọc Thu

Đánh giá

5.0 / 5 (3 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...