Skills 2 - Unit 11 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 67 tập 2)
Listening
1. Look at the maps. Where is Kenya located? What do you know about this country?
Kenya is in the east of Africa. (Kenya nằm ở phía đông của Châu Phi.)
It is home to wildlife and has many savannah, lakelands, valleys and mountain highlands.
2. Listen to the description of some changes in the roles of women in Kenya. Decide if the statements are true (T) or false (F).
1. Kenya was more male-dominated in the mid-twentieth century than now.
Đáp án: T
Từ khóa: Kenya, male-dominated, mid-twentieth, than now.
Vị trí thông tin: “Back in the mid-twentieth century, Kenya was a more male-dominated society compared to today.”
Giải thích: Bài nghe cho biết so với ngày này, vào giữa thế kỷ 20, Kenya là một xã hội do nam giới thống trị nhiều hơn. Thông tin giống với đề bài rằng hiện nay, xã hội Kenya ít do nam giới thống trị hơn là vào giữa thế kỷ 20. Vì vậy, người học cần chọn True.
2. Women work to be financially independent.
Đáp án: T
Từ khóa: Women, work, financially independent.
Vị trí thông tin: “More and more women are working these days. They earn to support their families, as well as to be financially independent.”
Giải thích: Bài nghe cho biết phụ nữ Kenya đi làm, kiếm tiền phụ giúp gia đình và độc lập tài chính. Thông tin trùng với đề bài rằng hiện nay, phụ nữ độc lập tài chính. Vì vậy, người học cần chọn True.
3. The number of women attending colleges and universities has risen.
Đáp án: T
Từ khóa: number of women, attending colleges, universities, risen.
Vị trí thông tin: “More women study nowadays. Higher education has witnessed a great rise in the number of women attending colleges and universities.”
Giải thích: Bài nghe cho biết ở Kenya, nhiều phụ nữ đi học hơn. Giáo dục bậc cao cũng chứng kiến sự gia tăng số phụ nữ đi học cao đẳng, đại học. Thông tin trùng với đề bài rằng số lượng phụ nữ đi học đại học, cao đổng đã gia tăng. Vì vậy, người học cần chọn True.
4. About one third of Kenyan females stayed at home as housewives in 1995.
Đáp án: F
Từ khóa: one third, Kenyan females, stayed at home, housewives, 1995.
Vị trí thông tin: “In 1995, 65 percent of Kenyan females stayed at home as housewives.”
Giải thích: Bài nghe cho biết năm 1995 có 65% phụ nữ Kenya ở nhà làm nội trợ, tức là hơn ⅗. Tuy nhiên, số phụ nữ ở nhà làm nội trợ ở đề bài là ⅓. Vì thông tin ở bài nghe khác với đề bài nên người học cần chọn False.
5. In 2025, more than half of the student population in Kenya will be girls.
Đáp án: F
Từ khóa: 2025, more than half, student population, Kenya, girls.
Vị trí thông tin: “Research shows that it will keep rising, and in 2025, about 48 percent of the student population will be made up of females.”
Giải thích: Bài nghe cho biết nghiên cứu cho thấy vào 2025, khoảng 48% số học sinh cả nước là nữ. Tuy nhiên, số học sinh nữ ở Kenya mà đề bài đề cập là hơn 50%. Vì thông tin bài nghe khác với đề bài nên người học cần chọn False.
3. Listen to part 2 again and fill the blanks the correct information.
Percentage of women in Kenya staying at home as housewives in
1. 1995: _______
Đáp án: 65%.
Từ khóa: 1995, percentage, women, Kenya, staying at home, housewives.
Vị trí thông tin: “In 1995, 65 percent of Kenyan females stayed at home as housewives.”
Giải thích: Năm 1995, 65% phụ nữ Kenya ở nhà làm nội trợ.
2. 2010: _______
Đáp án: 47%.
Từ khóa: 2010, percentage, women, Kenya, staying at home, housewives.
Vị trí thông tin: “This number dropped dramatically to 47 percent in 2010.”
Giải thích: Năm 2010, con số này giảm xuống 47%.
3. 2025: _______
Đáp án: 30%
Từ khóa: 2025, percentage, women, Kenya, staying at home, housewives.
Vị trí thông tin: “It is predicted that this number will keep falling to around 30 percent in 2025.”
Giải thích: Người ta dự đoán con số này sẽ giảm xuống 30% vào 2025.
Percentage of women in Kenya attending colleges and universities in
4. 1995: _______
Đáp án: 22%
Từ khóa: 1995, percentage, women, Kenya, attending colleges, universities.
Vị trí thông tin: “Only 22 percent of university students were girls in Kenya in 1995.”
Giải thích: Chỉ có 22% phụ nữ ở Kenya đi học đại học vào 1995.
5. 2010: _______
Đáp án: 36%
Từ khóa: 2010, percentage, women, Kenya, attending colleges, universities.
Vị trí thông tin: “Fifteen years later, in 2010, this number went up to 36 percent.”
Giải thích: 15 năm sau, năm 2010, con số này tăng lên 36%.
6. 2025: _______
Đáp án: 48%
Từ khóa: 2025, percentage, women, Kenya, attending colleges, universities.
Vị trí thông tin: “Research shows that it will keep rising, and in 2025, about 48 percent of the student population will be made up of females.”
Giải thích: Nghiên cứu cho thấy vào 2025, khoảng 48% số học sinh cả nước là nữ
Writing
4. Work in groups. How do you think the roles of teenagers will change in the future? Brainstorm and make a list of possible changes.
Teenager’s roles in the future:
Take part in social activities.
Take care of the elderly.
Be aware of socio-economic problems.
5. Choose one of your group's ideas, and write a short paragraph about it.
In the future, teenagers will be increasingly aware of to socio-economic challenges that impact our global community. Unlike previous generations, modern teenagers are not only concerned about their personal lives but are also actively engaging with broader issues like poverty, climate change, and inequality. Their awareness is evident through youth-led initiatives, protests, and online campaigns advocating for positive change.
Xem thêm: Soạn tiếng Anh lớp 9 Unit 11 Looking back.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 9 Unit 11: Skills 2. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 9 Sách mới. Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học IELTS Junior với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
Tác giả: Hà Bích Ngọc
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 9 - Thí điểm
- Skills 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 12 tập 1)
- Getting Started - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 16, 17 tập 1)
- A closer look 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 18, 19 tập 1)
- Project - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 25 tập 1)
- A closer look 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 19, 20 tập 1)
- Communication - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 21 tập 1)
- Skills 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 22 tập 1)
- Skills 2 - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 23 tập 1)
- Looking back - Unit 2 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 24, 25 tập 1)
- Getting Started - Unit 1 - Tiếng Anh 9 Sách mới (trang 6, 7 tập 1)
Bình luận - Hỏi đáp