Tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc thông dụng

Tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc chứa nhiều thuật ngữ phức tạp, gây tương đối nhiều khó khăn cho người học tiếng Anh do những từ mang tính đặc thù chỉ dùng trong chuyên ngành. Tuy vậy, có không ít từ vựng thông dụng vẫn có thể được áp dụng trong những cuộc hội thoại về ngành kiến trúc. Qua bài viết này, tác giả sẽ giúp học viên nắm được vốn từ vựng tiếng Anh ngành kiến trúc cơ bản.
author
Nguyễn Thị Hồng Nhung
21/10/2022
tong hop tu vung tieng anh chuyen nganh kien truc thong dung

Key Takeaways

Bài viết cung cấp nội dung từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc bao gồm

  • Ngành kiến trúc tiếng Anh là gì?

  • Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc: arcade, articulation, arrangement, axis, biomimicry, balcony, building,..

  • Thuật ngữ và từ viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc: All-in Rate, Architect of Record, Box Crib, Catastrophic Failure, Building Engineer,…

  • Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc: English for Architecture Students, A history of English architecture, The Oxford Dictionary of Architecture,..

  • Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành kiến trúc: It’s located in the capital of Vietnam, Hanoi. ; Who was the architect? ; Is it well-known all over the world? ; They were the tallest buildings in the world. ;…

Ngành kiến trúc tiếng Anh là gì?

Ngành kiến trúc tiếng Anh là Architecture. Người làm trong ngành kiến trúc là kiến trúc sư, tên tiếng anh Architect.

Có 7 kiểu kiến trúc sư, tương ứng với 7 lĩnh vực phổ biến trong kiến trúc, bao gồm:

Từ vựng (Vocabulary)

Phiên âm (Pronunciation)

Nghĩa (Meaning)

✅ Residential Architect

Audio icon/ˌrɛzɪˈdɛnʃəl ˈɑːkɪtɛkt/

Kiến trúc sư khu dân cư

✅ Commercial Architect

Audio icon/kəˈmɜːʃəl ˈɑːkɪtɛkt/

Kiến trúc sư thương mại

✅ Interior Designer

Audio icon/ɪnˈtɪərɪə dɪˈzaɪnə/

Nhà thiết kế nội thất

✅ Green Design Architect

Audio icon/griːn dɪˈzaɪn ˈɑːkɪtɛkt/

Kiến trúc sư thiết kế xanh

✅ Landscape Architect

Audio icon/ˈlænskeɪp ˈɑːkɪtɛkt/

Kiến trúc sư cảnh quan

✅ Urban Designer

Audio icon/ˈɜːbən dɪˈzaɪnə/

Người thiết kế đô thị

✅ Industrial Architect

Audio icon/ɪnˈdʌstrɪəl ˈɑːkɪtɛkt/

Kiến trúc sư công nghiệp

Ngành kiến trúc tiếng Anh là gì

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc

Những từ thông dụng nhất

Từ vựng (Vocabulary)

Phiên âm (Pronunciation)

Nghĩa (Meaning)

arcade

Audio icon/ɑːˈkeɪd/

dãy cuốn, đường có mái vòm

articulation

Audio icon/ɑːˌtɪkjʊˈleɪʃ(ə)n/

trục bản lề

arrangement

Audio icon/əˈreɪnʤmənt/

sự sắp xếp

axis 

Audio icon/ˈæksɪs /

trục

biomimicry

Audio icon/ˌbaɪ.əʊˈmɪm.ɪ.kri/

mô phỏng sinh học, lấy cảm hứng từ thiên nhiên

balcony

Audio icon/ˈbælkəni/

ban công

building

Audio icon/ˈbɪldɪŋ/

tòa nhà

brick

Audio icon/brɪk/

gạch

ceiling

Audio icon/ˈsiːlɪŋ/

trần nhà

concrete

Audio icon/ˈkɒnkriːt/

bê tông

construction

Audio icon/kənˈstrʌkʃən/

sự thi công

design

Audio icon/dɪˈzaɪn/

thiết kế

innovation

Audio icon/ˌɪnəʊˈveɪʃən/

sự đổi mới

landmark

Audio icon/ˈlændmɑːk/

điểm mốc

skyscraper

Audio icon/ˈskaɪˌskreɪpə/

nhà chọc trời

structure

Audio icon/ˈstrʌkʧə/

kết cấu

timber

Audio icon/ˈtɪmbə/

gỗ kiến trúc

bracket

Audio icon/ˈbrækɪt/

rầm chìa, côngxon

building envelope

Audio icon/ˈbɪldɪŋ ˈɛnvələʊp/

bề mặt ngoài của kiến trúc tòa nhà

cladding

Audio icon/ˈklædɪŋ/

tấm ốp, lợp, bọc

cloister

Audio icon/ˈklɔɪstə/

hành lang, hàng hiên

colossal

Audio icon/kəˈlɒsl/

khổng lồ

composite

Audio icon/ˈkɒmpəzɪt/

hỗn hợp (vật liệu xây dựng)

cornice

Audio icon/ˈkɔːnɪs/

phào, gờ; mái đua 

cradling

Audio icon/ˈkreɪdlɪŋ/

khung (gỗ hoặc sắt)

curvilinear

Audio icon/ˌkɜːvɪˈlɪnɪə/

thuộc đường cong

diagram

Audio icon/ˈdaɪəgræm/

biểu đồ

elevation

Audio icon/ˌɛlɪˈveɪʃən/

phép chiếu thẳng góc

front elevation

Audio icon/frʌnt ˌɛlɪˈveɪʃən/

hình chiếu đứng, mặt cắt đứng, mặt trước

side elevation

Audio icon/saɪd ˌɛlɪˈveɪʃən/

mặt bên

facade

Audio icon/fəˈsɑːd/

mặt tiền

flamboyant

Audio icon/flæmˈbɔɪənt/

có những đường sóng như ngọn lửa

floor plan

Audio icon/flɔː plæn/

sơ đồ mặt bằng

ground plan

Audio icon/graʊnd plæn/

sơ đồ mặt bằng

site plan

Audio icon/saɪt plæn/

bản đồ vị trí (công trường)

fluting

Audio icon/ˈfluːtɪŋ/

sự làm rãnh máng

folly

Audio icon/ˈfɒli/

công trình xây dựng tốn tiền nhưng không dùng được

hierarchy

Audio icon/ˈhaɪərɑːki/

sự phân cấp

high-pitched

Audio icon/ˈhaɪˈpɪʧt/

dốc (mái nhà)

homogeneous

Audio icon/ˌhəʊməˈʤiːniəs/

đồng nhất

imbricate

Audio icon/ˈɪmbrɪkeɪt/

kiểu trang trí xếp gối lên nhau như lợp ngói

juncture

Audio icon/ˈʤʌŋkʧə/

chỗ nối

juxtaposition

Audio icon/ˌʤʌkstəpəˈzɪʃən/

sự gần nhau, vị trí kề nhau

lancet

Audio icon/ˈlɑːnsɪt/

vòm đỉnh nhọn

lintel

Audio icon/ˈlɪntl/

lanh tô, rầm đỡ

loggia

Audio icon/ˈlɒʤɪə/

hàng lang ngoài, lô gia

merge

Audio icon/mɜːʤ/

hợp nhất

orientation

Audio icon/ˌɔːriɛnˈteɪʃən/

sự định hướng

ribbon development

Audio icon/ˈrɪbən dɪˈvɛləpmənt/

phát triển xây dựng nhà cửa hai bên đường

rusticate

Audio icon/ˈrʌstɪkeɪt/

trát vữa nhám vào tường

storey

Audio icon/ˈstɔːri/

tầng lầu

texture

Audio icon/ˈtɛksʧə/

kết cấu

uniformity

Audio icon/ˌjuːnɪˈfɔːmɪti/

tính đồng dạng

penthouse

Audio icon/ˈpɛnthaʊs/

căn hộ áp mái

treehouse

Audio icon/ˈtriː ˌhaʊs/

nhà trên cây

hut

Audio icon/hʌt/

túp lều

cabin

Audio icon/ˈkæbɪn/

buồng ngủ (ở tàu thủy / máy bay)

boat house

Audio icon/bəʊt haʊs/

nhà thuyền

caravan

Audio icon/ˈkærəvæn/

nhà lưu động kéo theo xe

wings

Audio icon/wɪŋz/

cánh, chái nhà

entrance

Audio icon/ˈɛntrəns/

cổng vào

floor

Audio icon/flɔː/

sàn nhà

attic

Audio icon/ˈætɪk/

gác xép

pillar

Audio icon/ˈpɪlə/

cột nhà

column

Audio icon/ˈkɒləm/

cột

restroom

Audio icon/ˈrɛstrʊm/

phòng vệ sinh

toilet

Audio icon/ˈtɔɪlɪt/

phòng vệ sinh

wall

Audio icon/wɔːl/

tường

roof

Audio icon/ruːf/

mái nhà

cellar

Audio icon/ˈsɛlə/

hầm

ventilation

Audio icon/ˌvɛntɪˈleɪʃən/

sự thông gió

basement

Audio icon/ˈbeɪsmənt/

tầng hầm

wood

Audio icon/wʊd/

gỗ

timber

Audio icon/ˈtɪmbə/

gỗ

glass

Audio icon/glɑːs/

thủy tinh

steel

Audio icon/stiːl/

thép

gravel

Audio icon/ˈgrævəl/

sỏi, đá dăm

sand

Audio icon/sænd/

cát

plastic

Audio icon/ˈplæstɪk/

nhựa

thatch

Audio icon/θæʧ/

ván bằng rạ ép

fire alarm

Audio icon/ˈfaɪər əˈlɑːm/

chuông báo cháy

clay

Audio icon/kleɪ/

đất sét

brick

Audio icon/brɪk/

gạch

mezzanine

Audio icon/ˈmɛtsəniːn/

gác lửng

slum

Audio icon/slʌm/

khu ổ chuột

Đọc thêm: Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành công nghệ thông tin

Các động từ thường dùng trong ngành kiến trúc

Từ vựng (Vocabulary)

Phiên âm (Pronunciation)

Nghĩa (Meaning)

build

Audio icon/bɪld/

xây dựng

decorate

Audio icon/ˈdɛkəreɪt/

trang hoàng, trang trí

demolish

Audio icon/dɪˈmɒlɪʃ/

phá hủy

design

Audio icon/dɪˈzaɪn/

thiết kế

develop

Audio icon/dɪˈvɛləp/

phát triển, xây dựng

invent

Audio icon/ɪnˈvɛnt/

phát minh

maintain

Audio icon/meɪnˈteɪn/

duy trì

occupy

Audio icon/ˈɒkjʊpaɪ/

chiếm

reconstruct

Audio icon/ˌriːkənsˈtrʌkt/

tái tạo

renovate

Audio icon/ˈrɛnəʊveɪt/

đổi mới

support

Audio icon/səˈpɔːt/

đỡ, nâng (vật)

Các tính từ thường dùng trong ngành kiến trúc

Từ vựng (Vocabulary)

Phiên âm (Pronunciation)

Nghĩa (Meaning)

conventional

Audio iconkənˈvɛnʃənl

thông thường, theo thông lệ, tập tục

curved

Audio iconkɜːvd

cong

exterior

Audio iconɛksˈtɪərɪə

bên ngoài

functional

Audio iconˈfʌŋkʃənl

mang tính chức năng

futuristic

ˌAudio iconfjuːʧəˈrɪstɪk

mang tính vị lai, tương lai

high-rise

Audio iconˈhaɪraɪz

cao ốc, cao tầng, nhà tháp

innovative

Audio iconɪnˈnɒvətɪv

đổi mới, đột phá

internal

Audio iconɪnˈtɜːnl

trong, bên trong

modern

Audio iconˈmɒdən

hiện đại

multi-storey

Audio iconˈmʌltɪ-ˈstɔːri

nhiều tầng

old-fashioned

Audio iconəʊld-ˈfæʃənd

kiểu cổ kính

ornate

Audio iconɔːˈneɪt

văn hoa, lộng lẫy

spacious

Audio iconˈspeɪʃəs

rộng rãi

state-of-the-art

Audio iconsteɪt-ɒv-ði-ɑːt

hiện đại nhất, tiên tiến nhất hiện có

traditional

Audio icontrəˈdɪʃənl

cổ truyền, truyền thống

Các tính từ thường dùng trong ngành kiến trúc

Thuật ngữ và từ viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc

Từ vựng (Vocabulary)

Phiên âm (Pronunciation)

Nghĩa (Meaning)

All-in Rate

Audio icon/ˈɔːlˈɪn reɪt/

Tổng chi phí

Architect of Record

Audio icon/ˈɑːkɪtɛkt ɒv ˈrɛkɔːd/

Kiến trúc sư chủ trì

Box Crib

Audio icon/bɒks krɪb/

Giàn hộp trợ lực

Catastrophic Failure

Audio icon/ˌkætəˈstrɒfɪk ˈfeɪljə/

Sự cố không thể phục hồi

Cant (Architecture)

Audio icon/kænt (ˈɑːkɪtɛkʧə)/

Thiết kế vát chéo

Building Engineer

Audio icon/ˈbɪldɪŋ ˌɛnʤɪˈnɪə/

Kỹ sư xây dựng

Concrete Cover

Audio icon/ˈkɒnkriːt ˈkʌvə/

Lớp bê tông bảo vệ cốt thép

Concrete Slab

Audio icon/ˈkɒnkriːt slæb/

Tấm bê tông đúc sẵn

Course (Architecture)

Audio icon/kɔːs (ˈɑːkɪtɛkʧə)/

Kỹ thuật xây thành hàng

Cross Bracing

Audio icon/krɒs ˈbreɪsɪŋ/

Giằng chéo

Cut and Fill

Audio icon/kʌt ænd fɪl/

Cắt và lấp

Damp Proofing

Audio icon/dæmp ˈpruːfɪŋ/

Chống ẩm

Design-build

Audio icon/dɪˈzaɪn-bɪld/

Thống nhất thiết kế và thi công

Encasement

Audio icon/ɪnˈkeɪsmənt/

Lớp phủ xây dựng

Falsework

Audio icon/ˈfɔːlswɜːk/

Cốp pha

Joint (building)

Audio icon/ʤɔɪnt (ˈbɪldɪŋ)/

Khớp nối

Joist

Audio icon/ʤɔɪst//

Dầm

Lean Construction

Audio icon/liːn kənˈstrʌkʃən/

Xây dựng tinh gọn

Lift Slab Construction

Audio icon/lɪft slæb kənˈstrʌkʃən/

Kỹ thuật nâng phiến

Lookout (architecture)

Audio icon/ˈlʊkˈaʊt (ˈɑːkɪtɛkʧə)/

Dầm đua

Master plan

Audio icon/ˈmɑːstə plæn/

Tổng mặt bằng

Performance Gap

Audio icon/pəˈfɔːməns gæp/

Khoảng cách hiệu suất

Precast Concrete

Audio icon/prɪˈkɑːst ˈkɒnkriːt/

Bê tông đúc sẵn

Purlin

Audio icon/ˈpɜːlɪn/

Xà gồ

Quantity Take-off

Audio icon/ˈkwɒntɪti ˈteɪkɒf/

Dự toán xây dựng

Rafter

Audio icon/ˈrɑːftə/

Rui mái

Rim Joist

Audio icon/rɪm ʤɔɪst/

Dầm biên

Shiplap

Audio icon/ˈʃɪpˌlæp/

Gỗ ốp tường

Shoring

Audio icon/ˈʃɔːrɪŋ/

Hệ cọc chống

Soil Stockpile

Audio icon/sɔɪl ˈstɒkpaɪl/

Dự trữ đất

Wall Stud

Audio icon/wɔːl stʌd/

Khung tường

Superstructure

Audio icon/ˈsjuːpəˌstrʌkʧə/

Kết cấu bên trên

Thin-Shell Structure

Audio icon/θɪn-ʃɛl ˈstrʌkʧə/

Kết cấu vỏ mỏng

Tie (Cavity Wall)

Audio icon/taɪ (ˈkævɪti wɔːl)/

Giằng 

Topping Out

Audio icon/ˈtɒpɪŋ aʊt/

Lễ cất nóc

Trombe Wall

Audio icon/tʀɔ̃b wɔːl//

Bức tường Trompe

Underpinning

Audio icon/ˌʌndəˈpɪnɪŋ/

Gia cố nền móng

Virtual Design & Construction (VDC)

Audio icon/ˈvɜːtjʊəl dɪˈzaɪn & kənˈstrʌkʃən (viː-diː-siː)/

Thiết kế và xây dựng ảo

Voided Biaxial Slab

Audio icon/ˈvɔɪdɪd Biaxial slæb/

Tấm biaxial rỗng

Những nguồn học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc

Các đầu sách học tiếng Anh ngành kiến trúc

Ngoài sách giáo trình học tiếng Anh chuyên ngành tại các trường đào tạo ngành kiến trúc, học viên có thể tham khảo một số đầu sách học tiếng Anh ngành kiến trúc sau:

  • English for Architecture Students

  • A history of English architecture

  • Bionic Architecture: Learning from Nature

  • The Oxford Dictionary of Architecture

Các ứng dụng học tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc

Một số ứng dụng học tiếng Anh ngành kiến trúc hỗ trợ học viên trong quá trình học gồm:

Các trang web học tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc

Các trang web học tiếng Anh ngành kiến trúc:

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành kiến trúc

  1. It’s located in the capital of Vietnam, Hanoi. (Nó nằm ở thủ đô của Việt Nam, Hà Nội.)

  2. Who was the architect? (Ai là kiến trúc sư?)

  3. Is it well-known all over the world? (Nó có nổi tiếng trên toàn thế giới không?)

  4. They were the tallest buildings in the world. (Chúng là những tòa nhà cao nhất thế giới.)

  5. Do you prefer modern or traditional buildings? (Bạn thích các tòa nhà hiện đại hay truyền thống?)

  6. Do you think ancient civilizations constructed these large buildings? (Bạn có nghĩ rằng các nền văn minh cổ đại đã xây dựng nên những công trình lớn này không?)

  7. It is  new, but not modern. (Nó mới, nhưng không hiện đại.) 

  8. It must be nice to live in a city with such beautiful buildings and history. (Thật tuyệt khi được sống trong một thành phố với những tòa nhà và lịch sử đẹp đẽ như vậy.)

  9. Is your city a mix of new and old? (Có phải thành phố của bạn là sự pha trộn giữa mới và cũ?)

  10. Believe me, every city has its ugly parts. (Tin tôi đi, thành phố nào cũng có những phần xấu xí.)

  11. Do you have to purchase a ticket in order to visit the citadel? (Bạn có phải mua vé để vào thăm thành không?)

  12. What is this building made of? (Tòa nhà này được làm bằng gì?)

  13. The palace is half Vietnamese and half French in its style of architecture. (Cung điện mang phong cách kiến trúc nửa Việt Nam và nửa Pháp.)

  14. Early legislation was confined almost entirely to matters of construction. (Luật ban đầu chỉ giới hạn trong các vấn đề xây dựng.)

  15. She'd missed nature while staying at the penthouse. (Cô ấy đã bỏ lỡ thiên nhiên khi sống trong căn hộ áp mái.)

Bài tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc

Bài 1: Dịch nghĩa các từ sau:

  1. landscape architect: __________________

  2. cladding: __________________

  3. elevation: __________________

  4. floor plan: __________________

  5. juncture: __________________

  6. storey: __________________

  7. penthouse: __________________

  8. pillar: __________________

  9. basement: __________________

  10. reconstruct: __________________

  11. futuristic: __________________

Bài 2: Nối từ tiếng Anh với nghĩa tiếng Việt tương ứng

1. entrance

A. cổ truyền, truyền thống

2. wings

B. thiết kế và xây dựng ảo

3. floor

C. chuông báo cháy

4. traditional

D. sự cố không thể phục hồi

5. fire alarm

E. khớp nối

6. all-in rate

F. chống ẩm

7. joint 

G. tổng mặt bằng

8. virtual design & construction 

H. cổng vào

9. master plan

I. sàn nhà

10. damp proofing

K. cánh, chái nhà

11. catastrophic failure

L. tổng chi phí

Đáp án

Bài 1:

  1. landscape architect: kiến trúc sư cảnh quan

  2. cladding: tấm ốp, lợp, bọc

  3. elevation: phép chiếu thẳng góc

  4. floor plan: sơ đồ mặt bằng

  5. juncture: chỗ nối

  6. storey: tầng lầu

  7. penthouse: căn hộ áp mái

  8. pillar: cột nhà

  9. basement: tầng hầm

  10. reconstruct: tái tạo

  11. futuristic: mang tính vị lai, tương lai

Bài 2:

  1. entrance: cổng vào

  2. wings: cánh, chái nhà

  3. floor: sàn nhà

  4. traditional: cổ truyền, truyền thống

  5. fire alarm: chuông báo cháy

  6. All-in Rate: tổng chi phí

  7. Joint: Khớp nối

  8. Virtual design & construction: thiết kế và xây dựng ảo

  9. Master plan: ổng mặt bằng

  10. damp proofing: chống ẩm

  11. Catastrophic failure: sự cố không thể phục hồi

Tham khảo thêm:

Tổng kết

Như vậy, bài viết vừa chia sẻ với người học tổng hợp các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành kiến trúc. Cùng với danh sách từ vựng là tổng hợp các nguồn tài liệu quý giá, giúp người học có thể chủ động tự đào sâu vào kiến thức chuyên ngành này bằng tiếng Anh. Với nguồn tài liệu cô đọng này, tác giả bài viết hy vọng sẽ giúp người học nắm chắc kiến thức và có thể áp dụng trơn tru từ vựng tiếng anh ngành kiến trúc.

Nguồn tham khảo: https://esltalkingpoints.com/

Bạn muốn trở nên tự tin giao tiếp với bạn bè quốc tế hay nâng cao khả năng giao tiếp trong công việc và thăng tiến trong sự nghiệp. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục mục tiêu với khóa học tiếng Anh giao tiếp hôm nay!

Bạn muốn học thêm về nội dung này?

Đặt lịch học 1-1 với Giảng viên tại ZIM để được học sâu hơn về nội dung của bài viết bạn đang đọc. Thời gian linh hoạt và học phí theo buổi

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...
Tư vấn nhanh
Chat tư vấn
Chat Messenger
1900 2833
Đang tải dữ liệu