Từ vựng IELTS Reading Topic: Books/ Book reviews
Vốn từ vựng rộng được tin là một trong những yếu tố tiên quyết ảnh hưởng đến khả năng sử dụng bốn kĩ năng cơ bản (Nghe, Nói, Đọc, Viết) của bất kì một ngôn ngữ nào. Trong IELTS Reading, các chủ đề từ vựng khác nhau được sử dụng rất đa dạng, đòi hỏi thí sinh phải trau dồi vốn từ vựng tương đối lớn để hoàn thành tốt bài thi. Trong phạm vi bài viết này, tác giả sẽ thống kê các từ vựng quan trọng trong IELTS Reading chủ đề “Giới thiệu hoặc Review sách” dựa vào 3 đoạn trích thuộc bài đọc quen thuộc trong Cambridge IELTS kèm đề luyện tập.
Key takeaways |
---|
Từ vựng quan trọng thuộc 3 đoạn trích trong bài đọc “Book Review” thuộc Cambridge IELTS 13 Reading Test 4.
|
Từ vựng IELTS Reading chủ đề “Books/ Book reviews”
Ngữ cảnh 1
Book Review The Happiness Industry: How the Government and Big Business Sold Us Well-Being. By William Davies Paragraph 3 But as William Davies notes in his recent book The Happiness Industry, the view that happiness is the only self-evident good is actually a way of limiting moral inquiry. One of the virtues of this rich, lucid and arresting book is that it places the current cult of happiness in a well-defined historical framework. Rightly, Davies begins his story with Bentham, noting that he was far more than a philosopher. Davies writes, ‘Bentham’s activities were those which we might now associate with a public sector management consultant’. In the 1790s, he wrote to the Home Office suggesting that the departments of government be linked together through a set of ‘conversation tubes’, and to the Bank of England with a design for a printing device that could produce unforgeable banknotes. He drew up plans for a ‘frigidarium’ to keep provisions such as meat, fish, fruit and vegetables fresh. His celebrated design for a prison to be known as a ‘Panopticon’, in which prisoners would be kept in solitary confinement while being visible at all times to the guards, was very nearly adopted. (Surprisingly, Davies does not discuss the fact that Bentham meant his Panopticon not just as a model prison but also as an instrument of control that could be applied to schools and factories.) (Cambridge IELTS 13, Test 4) |
Từ vựng cần lưu ý
View /vju:/ → Note the view.
Định nghĩa: (an opinion or way of thinking about a particular subject) quan điểm.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Quan điểm (Note the view: Lưu ý tới quan điểm).
Ví dụ: Note the view expressed by the author on the political issues in the book. (Hãy lưu ý quan điểm được tác giả bày tỏ về các vấn đề chính trị trong cuốn sách.)
Mở rộng:
Contrasting views: Quan điểm trái ngược.
Limit /'limit/ → Limit the inquiry.
Định nghĩa: (to set a boundary or restriction on something) đặt giới hạn.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Giới hạn (Limit the inquiry: Hạn chế sự tìm hiểu, sự hiểu biết).
Ví dụ: The researchers decided to limit the inquiry to a specific time period.
Mở rộng:
Imposed limits: Ràng buộc áp đặt.
Virtue → Virtue of a book.
Định nghĩa: a quality or trait considered as a moral good; a commendable quality or trait.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Ưu điểm (Virtue of a book: Ưu điểm của quyển sách).
Ví dụ: The virtue of the book lies in its exploration of ethical dilemmas.
Mở rộng:
Intellectual virtue: Đức tính trí tuệ.
Rich → Rich book.
Định nghĩa: having an abundance of valuable possessions, resources, or qualities.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Mang nhiều thông tin.
Ví dụ: The novel is considered a rich book due to its intricate plot and well-developed characters.
Mở rộng:
A rich book: Một cuốn sách có nhiều thông tin
Culturally rich: Phong phú văn hóa.
Lucid → A lucid book.
Định nghĩa: clearly expressed and easy to understand.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Rõ ràng (A lucid book: Một cuốn sách rõ ràng).
Ví dụ: A lucid book provides a straightforward explanation of complex scientific concepts.
Mở rộng:
Lucid explanation: Giải thích rõ ràng.
Arresting → An arresting book.
Định nghĩa: attracting attention through being unusual, interesting, or impressive.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Ấn tượng (An arresting book: Một cuốn sách ấn tượng).
Ví dụ: An arresting book cover can entice readers to explore its contents.
Mở rộng:
Arresting visuals: Hình ảnh gây ấn tượng.
Place.
Định nghĩa: to assign or establish something in a particular position or order.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Đặt, để, thành lập (Place the cult: Đặt sự sùng bái).
Ví dụ: Place the cult of innovation at the forefront of your business strategy.
Mở rộng:
Strategically place: Đặt vào vị trí chiến lược.
Framework → Well-defined framework.
Định nghĩa: a basic structure underlying a system or concept.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Khung.
Ví dụ: A well-defined framework is essential for organizing complex information in a research paper.
Mở rộng:
Well-defined framework: Khung rõ ràng
Theoretical framework: Khung lý thuyết.
Associate → Associate sth with sth.
Định nghĩa: to connect or link something with another thing in the mind or imagination.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Liên kết.
Ví dụ: People often associate the smell of fresh-cut grass with the arrival of summer.
Mở rộng:
Associate something with: Liên kết điều gì với
Associate a memory with: Liên kết một kí ức với.
Draw up → Draw up a plan for.
Định nghĩa: to prepare or create something, often a document or plan, by careful consideration or planning.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Vạch ra (kế hoạch).
Ví dụ: Draw up a plan for the upcoming project before presenting it to the team.
Mở rộng:
Draw up a plan for: Lập kế hoạch cho
Draw up a contract: Lập hợp đồng.
Đọc thêm: Từ vựng IELTS Reading chủ đề Education thường gặp.
Ngữ cảnh 2
Book Review The Happiness Industry: How the Government and Big Business Sold Us Well-Being. By William Davies Paragraph 4 Bentham was also a pioneer of the ‘science of happiness’. If happiness is to be regarded as a science, it has to be measured, and Bentham suggested two ways in which this might be done. Viewing happiness as a complex of pleasurable sensations, he suggested that it might be quantified by measuring the human pulse rate. Alternatively, money could be used as the standard for quantification: if two different goods have the same price, it can be claimed that they produce the same quantity of pleasure in the consumer. Bentham was more attracted by the latter measure. By associating money so closely to inner experience, Davies writes, Bentham ‘set the stage for the entangling of psychological research and capitalism that would shape the business practices of the twentieth century’. (Cambridge IELTS 13, Test 4) |
Từ vựng cần lưu ý
Pioneer.
Định nghĩa: to be a leader or early participant in the development or implementation of something new.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Người tiên phong.
Ví dụ: He helped pioneer the use of renewable energy in the community.
Mở rộng:
Environmental pioneer: Người tiên phong trong môi trường
Pioneer a new approach: Tiên phong một cách tiếp cận mới.
Regard → Be regarded as sth.
Định nghĩa: to consider or think of something in a particular way.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Xem là.
Ví dụ: The innovative design is often regarded as a breakthrough in the field of architecture.
Mở rộng:
Be regarded as something: Được xem xét là điều gì đó
Highly regarded: Được đánh giá cao.
Inner → Inner experience.
Định nghĩa: related to the mind, feelings, or thoughts; situated inside or further towards the center.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Bên trong, Nội tâm.
Ví dụ: Inner experience refers to the personal and emotional aspects of an individual's thoughts and feelings.
Mở rộng:
Inner experience: Trải nghiệm nội tâm
Inner self: Bản thân nội tâm.
Stage → Set the stage for sth.
Định nghĩa: to prepare or organize an event, situation, or development.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Tạo lập, tạo nên.
Ví dụ: Set the stage for a successful product launch by planning a comprehensive marketing campaign.
Mở rộng:
Set the stage for something: Chuẩn bị cho điều gì đó
Stage a performance: Tổ chức một buổi biểu diễn
Practice → Shape the practice of sth.
Định nghĩa: to perform or carry out a particular activity, method, or custom regularly.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Sự thực hành.
Ví dụ: Leaders can shape the practice of effective communication within an organization.
Mở rộng:
Shape the practice of something: Định hình thực hành của điều gì đó
Best practice: Thực hành tốt nhất.
Ngữ cảnh 3
Book Review The Happiness Industry: How the Government and Big Business Sold Us Well-Being. By William Davies Paragraphs 5 and 6 The Happiness Industry describes how the project of a science of happiness has become integral to capitalism. We learn much that is interesting about how economic problems are being redefined and treated as psychological maladies. In addition, Davies shows how the belief that inner of pleasure and displeasure can be objectively measured has informed management studies and advertising. The tendency of thinkers such as J B Watson, the founder of behaviourism, was that human beings could be shaped, or manipulated, by policymakers and managers. Watson had no factual basis for his view of human action. When he became president of the American Psychological Association in 1915, he ‘had never even studied a single human being’: his research had been confined to experiments on white rats. Yet Watson’s reductive model is now widely applied, with ‘behaviour change’ becoming the goal of governments: in Britain, a ‘Behaviour Insights Team’ has been established by the government to study how people can be encouraged, at minimum cost to the public purse, to live in what are considered to be socially desirable ways. Modern industrial societies appear to need the possibility of ever-increasing happiness to motivate them in their labours. But whatever its intellectual pedigree, the idea that governments should be responsible for promoting happiness is always a threat to human freedom. (Cambridge IELTS 13, Test 4) |
Từ vựng cần lưu ý
Integral → Be integral to sth.
Định nghĩa: to be essential or necessary for the completeness or functioning of something.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Thiết yếu.
Ví dụ: Effective communication is integral to the success of any team.
Mở rộng:
Be integral to something: Quan trọng cho điều gì đó
Integral part: Phần không thể thiếu.
Redefine.
Định nghĩa: to define or determine again, often with a new understanding or perspective.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Tái định nghĩa, định nghĩa lại.
Ví dụ: In the era of technology, we need to redefine the concept of privacy.
Mở rộng:
Redefine a concept: Định lại khái niệm
Redefine the approach: Định lại cách tiếp cận.
Treat → Treat sth as sth.
Định nghĩa: to consider or handle something in a particular way.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Xử lý.
Ví dụ: It is important to treat feedback as constructive input for improvement.
Mở rộng:
Treat something as something: Xem xét điều gì đó như là điều gì đó
Treat with care: Xử lý cẩn thận.
Maladies → Psychological maladies.
Định nghĩa: diseases or disorders, especially chronic ones.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Bệnh tật.
Ví dụ: Psychological maladies require thoughtful and professional intervention.
Mở rộng:
Psychological maladies: Vấn đề tâm lý
Common maladies: Vấn đề phổ biến.
Objectively.
Định nghĩa: in a way that is not influenced by personal feelings or opinions; impartially.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: [một cách] khách quan.
Ví dụ: It is crucial to assess the situation objectively before making decisions.
Mở rộng:
Objectively analyze: Phân tích một cách khách quan
Evaluate objectively: Đánh giá một cách khách quan.
Inform.
Định nghĩa: to provide information or knowledge; to educate or enlighten.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: thông báo, báo cho biết.
Ví dụ: Quality journalism aims to inform the public about current events and issues.
Mở rộng:
Inform the public: Thông tin cho công chúng
Well-informed: Hiểu biết rõ ràng.
Shape → Shape human beings.
Định nghĩa: to influence the development or formation of something.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Hình thành.
Ví dụ: Education plays a crucial role in shaping human beings and their perspectives.
Mở rộng:
Shape human beings: Định hình con người
Shape the future: Định hình tương lai.
Manipulate → Manipulate human beings.
Định nghĩa: to control or influence someone or something, often in a clever or dishonest way.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Lôi kéo, vận động.
Ví dụ: Ethical journalism should inform, not manipulate human beings.
Mở rộng:
Manipulate human beings: Thao túng con người
Media manipulation: Thao túng truyền thông.
Factual → Factual basis for a view.
Định nghĩa: based on facts; relating to or consisting of facts.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Căn cứ trên thực tế.
Ví dụ: A factual basis is essential for forming a well-informed view on any topic.
Mở rộng:
Factual basis for a view: Cơ sở thực tế cho quan điểm
Factual accuracy: Độ chính xác về sự thật.
Confine → Confine to sth.
Định nghĩa: to keep within limits; to restrict or restrain someone or something.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Hạn chế.
Ví dụ: It's important not to confine creativity to a rigid structure.
Mở rộng:
Confine to something: Hạn chế vào điều gì đó
Confine to a space: Hạn chế vào một không gian.
Model → Apply a model.
Định nghĩa: to apply or use a particular system or framework as a guide or example.
Nghĩa của từ trong ngữ cảnh: Mô hình.
Ví dụ: In scientific research, scientists apply a model to simulate complex phenomena.
Mở rộng:
Apply a model: Áp dụng một mô hình
Model behavior: Mô phỏng hành vi.
Đọc thêm: Từ vựng IELTS Reading chủ đề Tâm lý học.
Bài tập vận dụng
Đề bài
Chọn từ đồng nghĩa/ gần nghĩa với từ được đặt trong ngoặc.
1. The artist's painting was described as (arresting), capturing the attention of everyone in the gallery.
a. Intriguing
b. Ordinary
c. Monotonous
d. Uninteresting
2. The architect had to (draw up) a detailed plan before construction could begin on the new building.
a. Sketch
b. Erase
c. Compose
d. Draft
3. The philanthropist's (virtue) and generosity have had a significant impact on various charitable causes.
a. Vice
b. Goodness
c. Malice
d. Wickedness
4. The novel's (rich) narrative provided readers with a deep and immersive experience.
a. Abundant
b. Poor
c. Sparse
d. Limited
5. The professor (associated) different concepts to demonstrate the interconnectedness of the scientific theories.
a. Connected
b. Disconnected
c. Separated
d. Divided
6. The company decided to (limit) the number of participants in the training program to ensure personalized attention.
a. Expand
b. Restrict
c. Increase
d. Broaden
7. The manager needed to (reshape) the team's strategy to adapt to the changing market conditions.
a. Modify
b. Preserve
c. Maintain
d. Unchange
8. The explorer's (pioneer) spirit led him to discover new lands and cultures.
a. Settler
b. Traditionalist
c. Trailblazer
d. Follower
9. The scientist's (inform) presentation provided valuable insights into the latest research findings.
a. Enlighten
b. Mislead
c. Conceal
d. Deceive
Đáp án
1. The artist's painting was described as arresting (lôi cuốn), capturing the attention of everyone in the gallery.
a. Intriguing (Hấp dẫn)
b. Ordinary (Bình thường)
c. Monotonous (Nhàm chán)
d. Uninteresting (Không hấp dẫn)
Đáp án: a. Intriguing
2. The architect had to (draw up) a detailed plan before construction could begin on the new building.
a. Sketch (Bản phác thảo)
b. Erase (Xoá)
c. Compose (Soạn thảo)
d. Draft (Bản nháp)
Đáp án: d. Draft
3. The philanthropist's (virtue) and generosity have had a significant impact on various charitable causes.
a. Vice (Ác)
b. Goodness (Nhân đức)
c. Malice (Ác ý)
d. Wickedness (Tội ác)
Đáp án: b. Goodness
4. The novel's (rich) narrative provided readers with a deep and immersive experience.
a. Abundant (Dồi dào)
b. Poor (Nghèo nàn)
c. Sparse (Thưa thớt)
d. Limited (Hạn chế)
Đáp án: a. Abundant
5. The professor (associated) different concepts to demonstrate the interconnectedness of the scientific theories.
a. Connected (Kết nối)
b. Disconnected (Ngắt kết nối)
c. Separated (Tách rời)
d. Divided (Chia tách)
Đáp án: a. Connected
6. The company decided to (limit) the number of participants in the training program to ensure personalized attention.
a. Expand (Mở rộng)
b. Restrict (Hạn chế)
c. Increase (Tăng lên)
d. Broaden (Mở rộng)
Đáp án: b. Restrict
7. The manager needed to (reshape) the team's strategy to adapt to the changing market conditions.
a. Modify (Sửa đổi)
b. Preserve (Bảo tồn)
c. Maintain (Bảo quản)
d. Unchange (Không thay đổi)
Đáp án: a. Modify
8. The explorer's (pioneer) spirit led him to discover new lands and cultures.
a. Settler (Người định cư)
b. Traditionalist (Người theo truyền thống)
c. Trailblazer (Người mở đường)
d. Follower (Người theo đuổi)
Đáp án: c. Trailblazer
9. The scientist's (inform) presentation provided valuable insights into the latest research findings.
a. Enlighten (Khai sáng)
b. Mislead (Làm lạc hướng)
c. Conceal (Che giấu)
d. Deceive (Đánh lừa)
Đáp án: a. Enlighten
Tổng kết
Hiểu và nắm vững từ vựng là một trong những yếu tố quan trọng đầu tiên và tiên quyết để hoàn thành tốt bài thi IELTS Reading. Bên cạnh việc học từ vựng, thí sinh cũng cần rèn luyện thói quen đọc và luyện đề thường xuyên để đạt được hiệu quả tốt nhất.
Đọc tiếp:
Từ vựng IELTS Reading chủ đề Neuroscience (Khoa học thần kinh)
Từ vựng IELTS Reading chủ đề Quy hoạch đô thị (Urban planning)
Tham khảo
Esol, Cambridge. Cambridge IELTS 13 Student’s Book With Answers.
Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, 12 Dec. 2023, dictionary.cambridge.org.
Để rút ngắn thời gian học tập, đạt điểm IELTS trong thời gian gấp rút. Người học có thể tham gia ôn thi IELTS cấp tốc tại ZIM để được hỗ trợ tối đa, cam kết đạt kết quả đầu ra.
Bình luận - Hỏi đáp