Từ vựng về các môn thể thao dưới nước và các đoạn hội thoại mẫu
Key Takeaways |
---|
On the water
In the water
Underwater
|
Từ vựng về các môn thể thao dưới nước trong tiếng Anh
On the water
Kayak surfing /ˈkaɪæk ˈsɜːfɪŋ/: chèo thuyền kayak
Surfing /ˈsɜːfɪŋ/: lướt ván
Canoeing /kəˈnuːɪŋ/: đua xuồng
Wakeboarding /ˈweɪk.bɔːr.dɪŋ/: lướt ván ca nô
Water polo /ˈwɑː.t̬ɚ ˌpoʊ.loʊ/: bóng nước
Flyboard flying /flaɪbɔːrd ˈflaɪɪŋ/: trò đứng nước
Jet boating /ʤɛt ˈbəʊtɪŋ/: thuyền phản lực
Kitesurfing /ˈkaɪtˌsɝː.fɪŋ/: lướt ván diều
Boat racing /bəʊt ˈreɪsɪŋ/: đua thuyền
Sailing /ˈseɪlɪŋ/: chèo thuyền
In the water
Synchronized swimming /ˈsɪŋkrənaɪzd ˈswɪmɪŋ/: bơi nghệ thuật
Swimming /ˈswɪmɪŋ/: bơi
Triathlon /traɪˈæθlɒn/: ba môn phối hợp (bao gồm chạy bộ, bơi và đua xe đạp)
Pentathlon /pɛnˈtæθlən/: năm môn phối hợp (bao gồm đấu kiếm, bơi tự do, cưỡi ngựa vượt rào, phối hợp bắn súng và chạy băng đồng)
Underwater
Diving /ˈdaɪvɪŋ/: lặn
Underwater football /ˈʌndəˈwɔːtə ˈfʊtbɔːl/: môn bóng đá dưới nước
Underwater hockey /ˈʌndəˈwɔːtə ˈhɒki/: môn khúc côn cầu dưới nước
Shark cage diving /ʃɑːk keɪʤ ˈdaɪvɪŋ/: lặn trong lồng cá mập
Snorkeling /ˈsnɔːkəlɪŋ/: lặn có ống thở
Từ vựng trang phục/phụ kiện cho các môn thể thao dưới nước
Swimsuit /ˈswɪmsuːt/: đồ bơi
Goggles /ˈɡɒɡᵊlz/: kính bơi
Swim cap /swɪm ˈkæp/: mũ bơi
Diving cylinder/diving gas cylinder /ˈdaɪvɪŋ ˈsɪlɪndə/: bình dưỡng khí
Swimfin /swɪmfɪn/ : chân vịt
Life jacket /laɪf ˈʤækɪt/: áo phao
Surfboard /ˈsɜːfˌbɔːd/: ván lướt sóng
Wetsuit /ˈwɛtsuːt/: đồ lặn
Drysuit /draɪsuːt/: đồ lặn khô
Diving mask /ˈdaɪvɪŋ mɑːsk/: mặt nạ lặn
Stand-up paddle boards /ˈstændʌp ˈpædᵊl bɔːdz/: ván chèo đứng
Inflatable boat /ɪnˈfleɪtəbᵊl bəʊt/: thuyền bơm hơi
Mẫu câu hội thoại giao tiếp về môn thể thao dưới nước
Example 1:
A: How was your trip to Nha Trang last week?
B: Oh wonderful. It was one of the most interesting trips I have ever had. I got to try many new water sports there, canoeing, water polo, flyboard flying, you name it.
A: That’s terrific. I would love to be there one day.
(Dịch:
A: Chuyến đi Nha Trang vào tuần trước của cậu như thế nào?
B: Ồ, tuyệt vời. Đó là một trong những chuyến đi thú vị nhất mà tớ từng đi. Tớ được trải nghiệm rất nhiều môn thể thao dưới nước khác nhau: đua xuồng, chơi bóng nước, đứng nước..
A: Hấp dẫn thế. Tớ cũng muốn đi Nha Trang vào một ngày nào đó.)
Example 2:
A: Have you got anything for the upcoming sea trip?
B: Yes, I have. I just bought a nice wetsuit and a surfboard. I didn’t know it would cost me an arm and a leg to prepare for this trip.
A: I know. But it will be worth every penny.
(Dịch:
A: Bạn đã chuẩn bị gì cho chuyến đi biển sắp tới chưa?
B: Rồi. Mình vừa mua một bộ đồ bơi thật đẹp và một tấm ván lướt sóng. Thật không ngờ là chuyến đi này ngốn của mình nhiều tiền đến thế.
A: Mình hiểu mà. Nhưng chuyến đi này sẽ rất đáng đồng tiền bát gạo đấy.)
Cost an arm and a leg: rất mắc tiền
Worth every penny: đáng đồng tiền bát gạo
Example 3:
A: I’m about to go scuba diving. Any advice?
B: Oh, that’s going to be a memorable experience for you. Just relax, there’s nothing to worry about. Remember to follow the instructions and equip yourself with appropriate diving equipments. If my memory serves me right, there will be life jackets, goggles and a diving gas cylinder.
A: Thank you so much. I really hope to enjoy myself there.
(Dịch:
A: Tôi sắp sửa đi lặn. Bạn có lời khuyên nào cho tôi không?
B: Ồ, đó sẽ là một trải nghiệm thú vị và cực kỳ đáng nhớ của bạn đấy. Cứ bình tĩnh, thư giãn thoải mái, không cần bận tâm gì cả. Chỉ cần làm theo hướng dẫn và trang bị cho bản thân đầy đủ những dụng cụ lặn cần thiết là được. Neeus tôi nhớ không lầm thì sẽ có áo phao, kính bơi và cả bình dưỡng khí nữa.
A: Cảm ơn bạn nhiều lắm. Tôi cũng hy vọng sẽ có được khoảng thời gian vui vẻ tại đấy.
Tổng kết
Thông qua bài viết, tác giả hi vọng rằng người đọc có thể có một cái nhìn bao quát hơn về các môn thể thao dưới nước cũng như cách vận dụng các từ vựng về các môn thể thao dưới nước trong bài vào hội thoại trong cuộc sống hằng ngày.
- Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
- Tổng hợp từ vựng về chủ đề Giáng sinh ấm áp và ý nghĩa
- Tổng hợp từ vựng chủ đề Education chi tiết & bài tập ứng dụng
- Từ vựng về Shopping (mua sắm) và mẫu câu trong giao tiếp
- Tổng hợp từ vựng về dụng cụ học tập tiếng Anh thông dụng
- Từ vựng về thiết bị điện tử trong tiếng Anh | Kèm phiên âm & ý nghĩa
- 40 thuật ngữ Marketing bằng tiếng Anh dành cho người đi làm
- Từ vựng về trái cây | Tổng hợp từ vựng hữu ích và ứng dụng vào bài thi IELTS Speaking
- Thành ngữ về tần suất | Cách dùng và ứng dụng trong IELTS Speaking
- 23 Idioms chủ đề Marketing và cách ứng dụng trong IELTS Speaking
- Từ vựng về các môn thể thao dưới nước và các đoạn hội thoại mẫu
Bình luận - Hỏi đáp