Banner background

Tổng hợp những từ vựng chỉ phụ nữ trong tiếng Anh

Bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh để chỉ người phụ nữ trong gia đình, trong công việc và xã hội,... và những ứng dụng từ vựng trong thực tế. Từ đó, giúp người học sử dụng đúng ngữ cảnh trong các tình huống giao tiếp như lời khen hay lời chúc mừng ngày 8/3, 20/10,... hoặc trong các bài thi tiếng Anh liên quan đến chủ đề phụ nữ.
tong hop nhung tu vung chi phu nu trong tieng anh

“Phụ nữ là một nửa thế giới”, là những mảnh ghép quan trọng không thể thiếu trong cuộc đời một ai. Nhân dịp ngày Phụ nữ Việt Nam cận kề, ZIM ACADEMY xin giới thiệu bài viết “Từ vựng chủ đề Phụ nữ và các lời chúc tiếng Anh tôn vinh Phụ nữ”. Bài viết tổng hợp từ vựng Tiếng Anh để chỉ người phụ nữ trong gia đình, trong công việc và xã hội,... và những ứng dụng từ vựng trong thực tế. Từ đó, giúp người học sử dụng đúng ngữ cảnh trong các tình huống giao tiếp như lời khen hay lời chúc mừng ngày 8/3, 20/10,... hoặc trong các bài thi tiếng Anh liên quan đến chủ đề phụ nữ.

Những từ chỉ phụ nữ trong tiếng Anh

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

woman

Danh từ

/ˈwʊmən/

Phụ nữ

girl

Danh từ

/ɡɜːrl/

Cô gái

female

Danh từ

/ˈfiːmeɪl/

Phụ nữ

lady

Danh từ

/ˈleɪdi/

Quý bà, quý cô

heroine

Danh từ

/ˈher.oʊ.ɪn/

Nữ anh hùng

mother

Danh từ

/ˈmʌðər/

Mẹ

daughter

Danh từ

/ˈdɔːtər/

Con gái

queen

Danh từ

/kwiːn/

Nữ hoàng

sister

Danh từ

/ˈsɪstər/

Chị/em gái

aunt

Danh từ

/ænt/

Dì, cô, bác gái

niece

Danh từ

/niːs/

Cháu gái

widow

Danh từ

/ˈwɪdəʊ/

Quả phụ

matriarch

Danh từ

/ˈmeɪtriˌɑːrk/

Nữ trưởng gia đình

bride

Danh từ

/braɪd/

Cô dâu

princess

Danh từ

/ˈprɪnsəs/

Công chúa

maid

Danh từ

/meɪd/

Người hầu gái

nanny

Danh từ

/ˈnæni/

Người giữ trẻ

spinster

Danh từ

/ˈspɪnstər/

Người phụ nữ độc thân

girlfriend

Danh từ

/ˈɡɜːrlˌfrɛnd/

Bạn gái

Từ vựng tiếng Anh về người phụ nữ trong gia đình

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

homemaker

Danh từ

/ˈhoʊmˌmeɪ.kər/

Nội trợ

caregiver

Danh từ

/ˈker.ɡɪ.vər/

Người chăm sóc

housewife

Danh từ

/ˈhaʊs.waɪf/

Người vợ nội trợ

nurturer

Danh từ

/ˈnɜː.tʃər/

Người nuôi dưỡng

wife

Danh từ

/waɪf/

Vợ

breadwinner

Danh từ

/ˈbrɛdˌwɪnər/

Người kiếm tiền chính

childbearer

Danh từ

/ˈtʃaɪldˌbɛərər/

Người sinh con

matron

Danh từ

/ˈmeɪtrən/

Quản gia, bà quản lý

grandmother

Danh từ

/ˈɡræn.mʌð.ər/

babysitter

Danh từ

/ˈbeɪ.biˌsɪt.ər/

Người trông trẻ

wife-to-be

Danh từ

/waɪf tuː biː/

Vợ sắp cưới

fiancée

Danh từ

/fiˈɒn.seɪ/

Vị hôn thê

godmother

Danh từ

/ˈɡɒdˌmʌð.ər/

Mẹ đỡ đầu

surrogate

Danh từ

/ˈsʌrəɡət/

Người mang thai hộ

foster mother

Danh từ

/ˈfɒstər ˈmʌðər/

Mẹ nuôi

stepmother

Danh từ

/ˈstɛpmʌðər/

Mẹ kế

adoptive mother

Danh từ

/əˈdɒptɪv ˈmʌðər/

Mẹ nuôi

midwife

Danh từ

/ˈmɪdwaɪf/

Bà đỡ

mother-in-law

Danh từ

/ˈmʌðər ɪn lɔː/

Bà mẹ chồng/vợ

co-parent

Danh từ

/kəʊˈpɛrənt/

Người đồng nuôi dạy con

Từ vựng tiếng Anh dùng để miêu tả vẻ đẹp người phụ nữ

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

elegant

Tính từ

/ˈɛlɪɡənt/

Thanh lịch, tao nhã

graceful

Tính từ

/ˈɡreɪsfl/

Duyên dáng

charming

Tính từ

/ˈʧɑːrmɪŋ/

Quyến rũ, thu hút

radiant

Tính từ

/ˈreɪdiənt/

Rạng ngời, sáng ngời

exquisite

Tính từ

/ɪkˈskwɪzɪt/

Tuyệt đẹp

stunning

Tính từ

/ˈstʌnɪŋ/

Tuyệt vời, đẹp choáng ngợp

voluptuous

Tính từ

/vəˈlʌpʧuəs/

Gợi cảm

youthful

Tính từ

/ˈjuːθfl/

Trẻ trung

dainty

Tính từ

/ˈdeɪnti/

Xinh xắn, dễ thương

gorgeous

Tính từ

/ˈɡɔːʤəs/

Lộng lẫy, quyến rũ

flawless

Tính từ

/ˈflɔːlɪs/

Không tì vết, hoàn hảo

glowing

Tính từ

/ˈɡləʊɪŋ/

Lấp lánh, tươi sáng

slender

Tính từ

/ˈslɛndər/

Thon thả

graceful

Tính từ

/ˈɡreɪsfl/

Nhã nhặn, thanh thoát

alluring

Tính từ

/əˈljʊərɪŋ/

Hấp dẫn

delicate

Tính từ

/ˈdelɪkɪt/

Mảnh mai, tinh tế

radiant

Tính từ

/ˈreɪdiənt/

Sáng chói, lấp lánh

mesmerizing

Tính từ

/ˈmɛzməraɪzɪŋ/

Đầy mê hoặc

sleek

Tính từ

/sliːk/

Bóng bẩy, gọn gàng

majestic

Tính từ

/məˈʤɛstɪk/

Hùng vĩ, đẹp tráng lệ

Từ vựng tiếng Anh về những đức tính của người phụ nữ

con gái tiếng anh

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

kindness

Danh từ

/ˈkaɪndnɪs/

Sự tử tế, lòng tốt

empathy

Danh từ

/ˈɛmpəθi/

Sự đồng cảm

patience

Danh từ

/ˈpeɪʃəns/

Sự kiên nhẫn

resilience

Danh từ

/rɪˈzɪlɪəns/

Sự kiên cường

compassion

Danh từ

/kəmˈpæʃən/

Lòng trắc ẩn

loyalty

Danh từ

/ˈlɔɪəlti/

Sự trung thành

humility

Danh từ

/hjuːˈmɪlɪti/

Sự khiêm tốn

grace

Danh từ

/ɡreɪs/

Sự nhã nhặn

generosity

Danh từ

/ˌʤɛnəˈrɒsɪti/

Sự hào phóng

bravery

Danh từ

/ˈbreɪvəri/

Sự dũng cảm

diligence

Danh từ

/ˈdɪlɪʤəns/

Sự siêng năng

modesty

Danh từ

/ˈmɒdəsti/

Sự khiêm nhường

sincerity

Danh từ

/sɪnˈsɛrɪti/

Sự chân thành

honesty

Danh từ

/ˈɒnɪsti/

Sự trung thực

affection

Danh từ

/əˈfɛkʃən/

Tình cảm, lòng yêu thương

selflessness

Danh từ

/ˈsɛlflɪsnɪs/

Sự vị tha

devotion

Danh từ

/dɪˈvəʊʃən/

Sự cống hiến

perseverance

Danh từ

/ˌpɜːsɪˈvɪərəns/

Sự kiên trì

wisdom

Danh từ

/ˈwɪzdəm/

Sự khôn ngoan

adaptability

Danh từ

/əˌdæptəˈbɪlɪti/

Sự thích nghi

Từ vựng tiếng Anh về trang phục của phụ nữ

nữ tiếng anh

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

dress

Danh từ

/drɛs/

Váy, đầm

skirt

Danh từ

/skɜːrt/

Chân váy

blouse

Danh từ

/blaʊz/

Áo sơ mi nữ

gown

Danh từ

/blaʊz/

Váy dạ hội

trousers

Danh từ

/ˈtraʊzəz/

Quần dài

heels

Danh từ

/hiːlz/

Giày cao gót

sandals

Danh từ

/ˈsændlz/

Dép xăng đan

scarf

Danh từ

/skɑːrf/

Khăn quàng cổ

hat

Danh từ

/hæt/

jewelry

Danh từ

/ˈʤuːəlri/

Trang sức

bracelet

Danh từ

/ˈbreɪslɪt/

Vòng tay

necklace

Danh từ

/ˈnɛkləs/

Vòng cổ

earrings

Danh từ

/ˈɪəˌrɪŋz/

Khuyên tai

handbag

Danh từ

/ˈhændbæɡ/

Túi xách

Từ vựng tiếng Anh về các món quà dành cho phụ nữ

Từ vựng

Từ loại

Phiên âm

Nghĩa

Jewelry

Danh từ

/ˈdʒuːəlri/

Trang sức

Perfume

Danh từ

/pərˈfjuːm/

Nước hoa

Handbag

Danh từ

/ˈhændˌbæɡ/

Túi xách

Watch

Danh từ

/wɑːtʃ/

Đồng hồ

Makeup kit

Danh từ

/ˈmeɪkʌp kɪt/

Bộ trang điểm

Spa voucher

Danh từ

/spɑː ˈvaʊtʃər/

Thẻ chăm sóc sắc đẹp

Flower

Danh từ

/ˈflaʊər/

Hoa tươi

Candle

Danh từ

/ˈkændl/

Nến

Thành ngữ và câu nói tiếng Anh về người phụ nữ

  • Behind every great man is a great woman – Phía sau mỗi người đàn ông thành công là một người phụ nữ vĩ đại.

  • Hell hath no fury like a woman scorned – Không có cơn thịnh nộ nào đáng sợ như phụ nữ bị phản bội.

  • A woman's place is in the home – Vai trò của phụ nữ là ở nhà.

  • Beauty is only skin deep – Vẻ đẹp chỉ là bên ngoài.

  • Like mother, like daughter – Mẹ nào con nấy.

  • She wears the pants in the family – Cô ấy là người quyết định trong gia đình.

  • The hand that rocks the cradle rules the world – Người mẹ có ảnh hưởng lớn trong cuộc sống của con.

  • Girl power – Quyền năng của phụ nữ.

  • Strong woman, strong world – Phụ nữ mạnh mẽ, thế giới mạnh mẽ.

  • Lady of the house – Bà chủ nhà.

  • The weaker sex – Phái yếu.

  • She's the neck that turns the head – Phụ nữ có ảnh hưởng ngầm.

  • Woman of substance – Người phụ nữ mạnh mẽ và có quyền lực.

  • Women’s intuition – Trực giác của phụ nữ.

  • To be a lady of leisure – Người phụ nữ không phải làm việc.

  • Women hold up half the sky – Phụ nữ là một nửa của thế giới.

  • Pretty as a picture – Đẹp như tranh.

  • Queen bee – Người phụ nữ đứng đầu hoặc có quyền lực.

  • It’s a woman’s prerogative to change her mind – Đặc quyền của phụ nữ là thay đổi ý kiến.

  • She’s a diamond in the rough – Cô ấy có tiềm năng dù còn thô sơ.

  • The mother of all things – Mẹ là cội nguồn của tất cả.

  • Every woman is a queen – Mỗi người phụ nữ đều là một nữ hoàng.

  • A woman’s work is never done – Công việc của phụ nữ là không bao giờ hết.

  • She’s the apple of his eye – Cô ấy là báu vật trong mắt anh ấy.

  • She’s a tough cookie – Cô ấy là người phụ nữ kiên cường.

  • To wear many hats – Đảm đương nhiều vai trò.

  • Behind every successful woman is herself – Sau sự thành công của một người phụ nữ chính là bản thân cô ấy.

  • She’s got a heart of gold – Cô ấy có trái tim vàng (rất tốt bụng).

  • A woman’s touch – Bàn tay của phụ nữ (chỉ sự tinh tế mà phụ nữ mang lại).

  • She’s in a league of her own – Cô ấy ở một đẳng cấp riêng biệt.

Xem thêm:

Những câu danh ngôn, châm ngôn, ngạn ngữ nổi tiếng về phụ nữ

  • "A woman is the full circle. Within her is the power to create, nurture, and transform." – Diane Mariechild

Người phụ nữ là một vòng tròn hoàn hảo. Trong cô ấy chứa đựng sức mạnh để tạo ra, nuôi dưỡng, và biến đổi.

  • "Well-behaved women seldom make history." – Laurel Thatcher Ulrich

Những người phụ nữ ngoan ngoãn hiếm khi làm nên lịch sử.

  • "Where there is a woman, there is magic." – Ntozake Shange

Nơi nào có phụ nữ, nơi đó có điều kỳ diệu.

  • "The most alluring thing a woman can have is confidence." – Beyoncé

Điều cuốn hút nhất mà phụ nữ có thể sở hữu là sự tự tin.

  • "A strong woman looks a challenge dead in the eye and gives it a wink." – Gina Carey

Một người phụ nữ mạnh mẽ nhìn thẳng vào thử thách và nháy mắt với nó.

  • "A girl should be two things: who and what she wants." – Coco Chanel

Một cô gái nên là hai điều: người mà cô ấy muốn và điều mà cô ấy mong muốn.

  • "A woman with a voice is, by definition, a strong woman." – Melinda Gates

Người phụ nữ có tiếng nói là một phụ nữ mạnh mẽ theo định nghĩa.

  • "The beauty of a woman is not in a facial mode but the true beauty in a woman is reflected in her soul." – Audrey Hepburn

Vẻ đẹp của một người phụ nữ không nằm ở diện mạo mà vẻ đẹp thực sự được phản ánh trong tâm hồn cô ấy.

  • "Women are the real architects of society." – Harriet Beecher Stowe

Phụ nữ là những kiến trúc sư thực sự của xã hội.

  • "No one can make you feel inferior without your consent." – Eleanor Roosevelt

Không ai có thể khiến bạn cảm thấy mình kém cỏi nếu không có sự đồng ý của bạn.

  • "The best protection any woman can have is courage." – Elizabeth Cady Stanton

Sự bảo vệ tốt nhất mà một người phụ nữ có thể có là lòng can đảm.

  • "There is no limit to what we, as women, can accomplish." – Michelle Obama

Không có giới hạn nào cho những gì chúng ta, với tư cách là phụ nữ, có thể đạt được.

  • "A successful woman is one who can build a firm foundation with the bricks others have thrown at her." – Unknown

Một người phụ nữ thành công là người có thể xây dựng một nền móng vững chắc từ những viên gạch mà người khác ném vào cô ấy.

  • "You educate a man; you educate a man. You educate a woman; you educate a generation." – Brigham Young

Bạn giáo dục một người đàn ông, bạn giáo dục một người. Bạn giáo dục một phụ nữ, bạn giáo dục cả một thế hệ.

  • "Behind every successful woman is herself." – Unknown

Đằng sau mỗi người phụ nữ thành công là chính bản thân cô ấy.

  • "Feminism is the radical notion that women are human beings." – Cheris Kramarae

Chủ nghĩa nữ quyền là ý tưởng cách mạng rằng phụ nữ cũng là con người.

  • "There’s something special about a woman who dominates in a man’s world." – Rihanna

Có điều gì đó đặc biệt về một người phụ nữ nổi bật trong thế giới của đàn ông.

  • "The strongest actions for a woman is to love herself, be herself, and shine amongst those who never believed she could." – Unknown

Hành động mạnh mẽ nhất của một người phụ nữ là yêu bản thân, là chính mình, và tỏa sáng giữa những người không tin cô ấy có thể.

  • "Women are like teabags. We don’t know our true strength until we are in hot water." – Eleanor Roosevelt

Phụ nữ giống như những túi trà. Chúng ta không biết sức mạnh thực sự của mình cho đến khi gặp khó khăn.

  • "A woman's guess is much more accurate than a man's certainty." – Rudyard Kipling

Phán đoán của phụ nữ thường chính xác hơn sự chắc chắn của đàn ông.

  • "There is nothing stronger than a broken woman who has rebuilt herself." – Hannah Gadsby

Không có gì mạnh mẽ hơn một người phụ nữ đã tự xây dựng lại mình sau khi đổ vỡ.

  • "The world needs strong women. Women who will lift and build others, who will love and be loved." – Unknown

Thế giới cần những người phụ nữ mạnh mẽ. Những người sẽ nâng đỡ và xây dựng người khác, sẽ yêu và được yêu.

  • "A woman is like a tea bag; you never know how strong it is until it's in hot water." – Nancy Reagan

Phụ nữ giống như một túi trà; bạn không biết nó mạnh đến mức nào cho đến khi nhúng vào nước sôi.

  • "Women are the largest untapped reservoir of talent in the world." – Hillary Clinton

Phụ nữ là nguồn tài nguyên tài năng lớn nhất chưa được khai thác trên thế giới.

  • "Empowered women empower women." – Unknown

Phụ nữ có quyền lực truyền sức mạnh cho phụ nữ khác.

  • "To tell a woman everything she cannot do is to tell her what she can." – Spanish Proverb

Khi nói với phụ nữ những gì cô ấy không thể làm, bạn đang nói với cô ấy những gì cô ấy có thể.

  • "A wise woman wishes to be no one's enemy; a wise woman refuses to be anyone's victim." – Maya Angelou

Người phụ nữ khôn ngoan không muốn là kẻ thù của ai; và không chấp nhận làm nạn nhân của bất kỳ ai.

  • "A woman who doesn't wear perfume has no future." – Coco Chanel

Người phụ nữ không dùng nước hoa thì không có tương lai.

  • "A woman's heart is a deep ocean of secrets." – Titanic (Film)

Trái tim của người phụ nữ là đại dương sâu thẳm của những bí mật.

  • "Elegance is when the inside is as beautiful as the outside." – Coco Chanel

Sự thanh lịch là khi vẻ đẹp bên trong và bên ngoài hòa hợp với nhau.

Những lời chúc mừng/ tri ân nhân dịp 20/10 và 08/03

Lời chúc mừng/ tri ân danh cho Bà

  • Grandma, you are a pillar of strength and wisdom in our family. Thank you for your endless love and guidance. Wishing you a joyful International Women’s Day filled with warmth and happiness!

Bà ơi, bà là trụ cột của sức mạnh và trí tuệ trong gia đình chúng ta. Cảm ơn bà vì tình yêu và sự hướng dẫn vô tận. Chúc bà có một Ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ, tràn ngập ấm áp và hạnh phúc!

  • You are a wonderful role model, and your strength inspires us all. Happy Women’s Day! May your day be filled with love and joy!

Bà là một hình mẫu tuyệt vời, và sức mạnh của bà truyền cảm hứng cho tất cả chúng con. Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ! Chúc ngày của bà tràn ngập yêu thương và niềm vui!

  • Thank you for being the heart and soul of our family. Wishing you a special Women’s Day filled with all the love you give!

Cảm ơn bà vì đã là trái tim và linh hồn của gia đình chúng ta. Chúc bà có một Ngày Quốc tế Phụ nữ đặc biệt, tràn ngập tất cả tình yêu mà bà đã dành cho mọi người!

  • Thank you for all the lessons and love you've shared. Wishing you a beautiful Women’s Day!

Cảm ơn bà vì tất cả những bài học và tình yêu mà bà dành cho chúng con. Con chúc bà có một Ngày Quốc tế Phụ nữ đẹp đẽ!

Lời chúc mừng/ tri ân danh cho Mẹ

  • Mom, you are the most incredible woman in my life. Thank you for your endless love and support. Wishing you a joyful Women’s Day filled with happiness and love!

Mẹ ơi, mẹ là người phụ nữ tuyệt vời nhất trong đời con. Cảm ơn mẹ vì tình yêu và sự hỗ trợ vô tận. Chúc mẹ có một Ngày Phụ nữ vui vẻ, tràn ngập hạnh phúc và yêu thương!

  • You are not only a loving mother but also my greatest inspiration. I hope this Women’s Day brings you all the joy you bring to our family!

Mẹ không chỉ là một người mẹ yêu thương mà còn là nguồn cảm hứng lớn nhất của con. Con hy vọng Ngày Quốc tế Phụ nữ này mang lại cho mẹ tất cả niềm vui mà mẹ đã mang đến cho gia đình!

  • Thank you for being the heart of our family and for your unwavering strength. Wishing you a beautiful day filled with love and happiness!

Cảm ơn mẹ vì đã là trái tim của gia đình và vì sức mạnh không lay chuyển của mẹ. Chúc mẹ có một ngày đẹp đẽ tràn ngập yêu thương và hạnh phúc!

  • You always put us first and make our lives better. Happy International Women’s Day to the best mom ever!

Mẹ luôn đặt chúng con lên hàng đầu và làm cho cuộc sống của chúng con tốt đẹp hơn. Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ đến mẹ, người mẹ tuyệt vời nhất!

  • Thank you for being my rock and guiding light. Happy Women’s Day! You deserve all the love and appreciation!

Cảm ơn mẹ đã luôn là điểm tựa và ánh sáng dẫn đường cho con. Chúc mẹ Ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ! Mẹ xứng đáng với tất cả tình yêu và sự trân trọng!

  • You are a remarkable woman who deserves all the happiness in the world. Have a fantastic International Women’s Day!

Mẹ là một người phụ nữ tuyệt vời, xứng đáng với tất cả hạnh phúc trên thế giới. Chúc mẹ có một Ngày Quốc tế Phụ nữ tuyệt vời!

  • Wishing you a Women’s Day full of joy, as you bring joy to our lives every day!

Chúc mẹ có một Ngày Quốc tế Phụ nữ tràn đầy niềm vui, vì mẹ mang lại niềm vui cho cuộc sống của chúng con mỗi ngày!

  • Happy International Women’s Day, Mom! You are loved and appreciated more than words can express!

Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ, mẹ ơi! Mẹ được yêu thương và trân trọng hơn cả những gì con có thể diễn đạt!

Lời chúc mừng/ tri ân danh cho Cô giáo

  • Dear Teacher, you are not just an educator but a true inspiration. Thank you for your dedication and kindness. Wishing you a wonderful International Women’s Day!

Gửi cô, cô không chỉ là giáo viên mà còn là một nguồn cảm hứng thực sự đối với chúng em. Chúng em cảm ơn cô vì sự tận tâm và lòng tốt của cô. Chúc cô có một Ngày Quốc tế Phụ nữ tuyệt vời!

  • You empower us with your knowledge and compassion. Happy Women’s Day!

Cô đã truyền cho chúng em thật nhiều cảm hứng bằng kiến thức và lòng nhân ái của cô. Chúc mừng Ngày Quốc tế Phụ nữ!

  • Thank you for being a role model and guiding light in our lives. Wishing you a joyful Women’s Day!

Cảm ơn cô đã là một hình mẫu và ánh sáng dẫn đường trong cuộc sống của chúng em. Chúc cô có một Ngày Quốc tế Phụ nữ vui vẻ!

  • Thank you for your unwavering support and encouragement. Wishing you a day filled with joy!

Cảm ơn cô vì sự hỗ trợ và khích lệ không ngừng nghỉ. Chúc cô có một ngày tràn ngập niềm vui!

Bài tập

Hãy viết một đoạn văn ngắn (khoảng 100 từ) mô tả một người phụ nữ mà bạn ngưỡng mộ. Trong đoạn văn, hãy cố gắng sử dụng ít nhất 5 từ thuộc các nhóm từ sau: từ chỉ phụ nữ, từ vựng về phụ nữ trong gia đình, từ vựng về vẻ đẹp, từ vựng về đức tính, từ vựng về trang phục.

Ví dụ:

My mom is a fantastic woman. She always takes care of our family and makes sure we’re all happy. I love how she can look beautiful in any outfit, whether it's a casual top or a lovely dress. Her kindness and patience make her someone everyone looks up to. I really admire her strength and how she always puts us first. She's truly the heart of our home.

Tổng kết

Trong bài viết này, chúng ta đã khám phá những từ vựng quan trọng liên quan đến phụ nữ trong các khía cạnh như vai trò trong gia đình, vẻ đẹp, và các đức tính nổi bật. Việc học và sử dụng thành thạo những từ này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi giao tiếp bằng tiếng Anh, đặc biệt trong các tình huống thảo luận về người phụ nữ và văn hóa. Tham khảo ngay các khóa học tiếng Anh giao tiếp cùng ZIM để cải thiện thêm khả năng giao tiếp tiếng Anh trong các tình huống thực tế hằng ngày. Nếu còn bất cứ thắc mắc nào, đừng quên truy cập ZIM HELPER để nhận được giải đáp chi tiết nhất!

Tham vấn chuyên môn
Nguyễn Hữu PhướcNguyễn Hữu Phước
GV
Thầy Nguyễn Hữu Phước Tốt nghiệp Đại học Hoa Sen, chuyên ngành Sư Phạm Anh (top 10 cử nhân xuất sắc khoa Ngôn Ngữ Anh) Nghiên cứu sinh Thạc sĩ TESOL Chứng chỉ và Kinh nghiệm: IELTS 8.0 với gần 6 năm kinh nghiệm giảng dạy IELTS Tiếng Anh giao tiếp Đào tạo giáo viên về phương pháp giảng dạy Diễn giả tại nhiều workshop Kinh nghiệm tại ZIM: Dạy các lớp từ Beginner đến Master cho IELTS và tiếng Anh giao tiếp Tác giả của gần 100 bài viết học thuật Phong cách giảng dạy: Chuyên môn cao, tận tâm, năng lượng dồi dào Triết lý giáo dục: Thầy là cầu nối giúp học viên vượt qua thử thách và tự tạo lộ trình riêng

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...