Skills 1 - Unit 4 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 46)
Reading
1. Look at the pictures. Discuss the questions below with a partner.
1. What does each photo show?
→ The first picture shows a water puppet show.
→ The other photo shows a performance of Quan Ho singing
2. Do you like it?
→ Yes, I like this picture
hoặc
→ No, I don’t like it
2. Read the email and match the highlighted words with their meanings.
Đáp án:
1. showed or presented → performed (trình diễn, biểu diễn)
2. following tradition → traditional (mang tính truyền thống)
3. nice, interesting → fantastic (tuyệt vời, thú vị)
4. event or celebration ⇒ festival (lễ hội)
3. Read the email again and answer the questions.
1. Who went to see a water puppet show yesterday? (Ai đã đi xem buổi biểu diễn múa rối nước ngày hôm qua?)
Đáp án: Mary.
Giái thích:
Từ khóa: water puppet show, yesterday.
Vị trí thông tin: Câu đầu tiên của đoạn thứ 2 “Yesterday I went to see a puppet show at a theatre in the centre of Ha Noi.”.
Giải thích: Trong đoạn thứ 2 của email, Mary (người gửi email cho Sue) có đề cập rằng: “Yesterday I went to see a puppet show at a theatre in the centre of Ha Noi.” (Hôm qua tớ đã đi xem biểu diễn múa rối nước tại một nhà hát ở trung tâm Hà Nội.)
→ Người đi xem múa rối nước hôm qua chính là Mary
2. Where did the artists perform the show? (Các nghệ sĩ đã biểu diễn ở đâu?)
Đáp án: In a pool.
Giái thích:
Từ khóa: the artists, perform
Vị trí thông tin: Câu thứ 3 thuộc đoạn thứ 2 “The show was fantastic! The artists performed the show in a pool.”.
Giải thích: Mary có kể với Sue rằng: “The artists performed the show in a pool.” (Các nghệ sĩ trình diễn trong một hồ nước).
→ A pool (hồ nước) là nơi các nghệ sĩ biểu diễn.
3. Who controlled the puppets? (Ai đã điều khiển những con rối?)
Đáp án: The artists.
Giải thích:
Từ khóa: controlled, the puppets
Vị trí thông tin: Từ câu thứ 3 đến câu thứ 5 trong đoạn thứ 2: “They used strings under the water to control the puppets and make them move on the water!”
Giải thích: Ở đây, Mary miêu tả rằng “The artists performed the show in a pool. They stood behind a screen. They used strings under the water to control the puppets and make them move on the water!” (Các nghệ sĩ trình diễn trong một hồ nước. Họ đứng sau một bức bình phong. Họ sử dụng những sợi dây dưới nước để điều khiển những con rối và khiến chúng di chuyển trên mặt nước!)
→ Những nghệ sĩ (the artists) là người điều khiển các con rối.
4. What are water puppet shows normally about? (Các chương trình múa rối nước thường nói về điều gì?)
Đáp án: (They are) about everyday life in the countryside of Viet Nam.
Giải thích:
Từ khóa: water puppet shows, normally about
Vị trí thông tin: Câu thứ 4 từ dưới đếm lên, thuộc đoạn thứ 2: “People say that these shows are normally about everyday life in the countryside of Viet Nam.”
Giải thích: Mary có kể rằng: ”People say that these shows are normally about everyday life in the countryside of Viet Nam.” (Mọi người nói rằng những chương trình này thường nói về cuộc sống hàng ngày ở vùng nông thôn Việt Nam.)
→ Chủ đề mà các chương trình múa rối nước thường nhắc đến là cuộc sống hàng ngày ở vùng nông thôn Việt Nam (everyday life in the countryside of Viet Nam).
5. Is water puppetry a traditional Vietnamese art form? (Múa rối nước có phải là một loại hình nghệ thuật truyền thống của Việt Nam?)
Đáp án: Yes, it is.
Giải thích:
Từ khóa: traditional Vietnamese art form
Vị trí thông tin: Câu thứ 3 từ dưới đếm lên, thuộc đoạn thứ 2: “Water puppetry is a special traditional art form.”
Giải thích: Trong email có đề cập: “Water puppetry is a special traditional art form.” (Múa rối nước là một loại hình nghệ thuật truyền thống đặc sắc.) ⇒ Múa rối nước đúng là một loại hình nghệ thuật truyền thống của Việt Nam.
Speaking
4. Work in pairs. Ask and answer about Mark's school musical performance last year.
Đáp án:
A: When was the performance?
B: On Saturday night.
A: How long did it last?
B: It lasted three hours.
A: Where was the performance?
B: It was in the schoolyard.
A: What items did they perform?
B: They performed plays, dances, songs, magic,...
5. Your school is going to have a musical performance to celebrate Teacher’s Day.
Work in groups. Make a plan for the performance and talk about the items you will contribute
Đáp án tham khảo:
My school performance
Time: Friday afternoon
Duration: 2 hours
Place: Schoolyard
Items contributed: A thank you speech to teachers, a poem, dances, and songs.
Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 7 Unit 4: Skills 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 7 Global Success.
Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các khóa học luyện thi IELTS học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.
Xem tiếp: Tiếng Anh 7 unit 4 skills 2
Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.
Tác giả: Đào Anh
- Giải bài tập SGK Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- Getting Started - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 8, 9)
- A Closer Look 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 10)
- A Closer Look 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 11, 12)
- Communication - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 13)
- Skills 1 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 14)
- Skills 2 - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 15)
- Looking back - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 16)
- Project - Unit 1 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 17)
- Getting Started - Unit 2 - Tiếng Anh 7 Global Success (Trang 18, 19)
- A Closer Look 1 - Unit 2 - Tiếng Anh 7 Global Success (trang 20)
Người học muốn trở nên tự tin giao tiếp trong công việc môi trường sử dụng tiếng Anh hoặc thăng tiến trong sự nghiệp. Hãy bắt đầu hành trình chinh phục mục tiêu với khóa học tiếng Anh giao tiếp hôm nay!
Bình luận - Hỏi đáp