Banner background

A Closer Look 1 - Unit 10 - Tiếng Anh 8 Global Success (Trang 106, 107)

Bài viết cung cấp đáp án chính xác kèm giải thích chi tiết bài tập Unit 10: A Closer Look 1 - Tiếng Anh lớp 8 Global Success (Trang 106, 107). Nội dung được biên soạn bởi đội ngũ chuyên môn tại Anh Ngữ ZIM để giúp học sinh nắm vững kiến thức và học tập hiệu quả Tiếng Anh 8 Unit 10.
a closer look 1 unit 10 tieng anh 8 global success trang 106 107

Vocabulary

1. Write the correct word or phrase from the box under each picture. 

  1. Smartphone /ˈsmɑrt.ˌfoʊn/: điện thoại thông minh

  2. Emojis /ɪˈmoʊ.dʒiz/: biểu tượng cảm xúc 

  3. Voice message /vɔɪs ˈmɛs.ɪdʒ/: tin nhắn giọng nói

  4. Holography /hɒˈlɑː.ɡrə.fi/: hình thức giao tiếp bằng ảnh không gian ba chiều

  5. Social network /ˈsoʊʃəl ˈnɛt.wɜːrk/: mạng xã hội

  6. Group call /ɡruːp kɔːl/: cuộc gọi nhóm

2. Choose the correct answer A, B, or C. 

1. Many people add _____ to their text messages to express their feelings.

A. emojis

B. words

C. letters

  • Đáp án: A

  • Giải thích: Trong câu có “express their feelings” có nghĩa là thể hiện cảm xúc. Để làm điều này nhiều người sẽ thêm biểu tượng cảm xúc (emojis) và tin nhắn văn bản của họ. 

  • Dịch nghĩa: Nhiều người thêm biểu tượng cảm xúc vào tin nhắn văn bản của họ để thể hiện cảm xúc. 

2. l send _____ messages when I don't feel like typing.

A. group

B. text

C. voice 

  • Đáp án: C

  • Giải thích: Người nói đề cập đến việc gửi tin nhắn theo hình thức nào đó khi người nói không thích đánh máy, gõ phím (typing). Vậy cách thay thế là gửi tin nhắn giọng nói (voice messages). 

  • Dịch nghĩa: Tôi gửi tin nhắn thoại khi tôi không thích gõ phím 

3. Many teenagers like to meet on social _____ rather than face to face.

A. television

B. networks

C. projects

  • Đáp án: B

  • Giải thích: Trong câu nói về một cách gặp gỡ mà nhiều người trẻ thích thay vì gặp gỡ trực tiếp (face-to-face). Vậy cách gặp gỡ đó là gặp thông qua “social networks” (mạng xã hội). 

  • Dịch nghĩa: Nhiều trẻ vị thành niên thích gặp gỡ trên mạng xã hội hơn gặp gỡ trực tiếp. 

4. In a _____, people in different places can join the conversation.

A. voice message

B. group call

C. system of emojis

  • Đáp án: B

  • Giải thích: Trong câu đề cập về nơi mà mọi người ở nhiều nơi khác nhau (people in different places) có thể tham gia vào cuộc hội thoại (join the conversation). Vậy nơi đó là “group call” (cuộc gọi nhóm). 

  • Dịch nghĩa: Trong cuộc gọi nhóm, mọi người ở các nơi khác nhau có thể tham gia cuộc trò chuyện.

5. By using _____, you can attend a meeting with your 3D image instead of being there in person.

A. holography

B. voice messages

C. social networks

  • Đáp án: A

  • Giải thích: Trong câu đề cập về việc sử dụng một cái gì đó mà bạn có thể tham dự một cuộc họp (attend a meeting) với hình ảnh 3D thay vì ở đó trực tiếp (being there in person). Bằng cách sử dụng “holography” (hình thức giao tiếp bằng ảnh không gian ba chiều), ta có thể làm điều này. 

  • Dịch nghĩa: Bằng cách sử dụng hình thức giao tiếp bằng ảnh không gian ba chiều, bạn có thể tham dự một cuộc họp với hình ảnh ba chiều của bạn thay vì ở đó trực tiếp. 

3. Complete the sentences with the words from the box. 

1. Do you often send ________ messages to your friends?

  • Đáp án: private 

  • Giải thích: Cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho “messages” hoặc một danh từ để thành lập danh từ ghép (ví dụ: voice messages). Trong các từ được cho, có tính từ “private” (riêng tư) phù hợp với ngữ cảnh trong câu. 

  • Dịch nghĩa: Bạn có thường gửi tin nhắn riêng tư với bạn của bạn không? 

2. Can learning English help you overcome the ________ barrier when living abroad?

  • Đáp án: language 

  • Giải thích: Trong các từ được cho, ta có “language” có thể đi cùng “barrier”. Khi này “language barrier” có nghĩa là “rào cản ngôn ngữ” hay nói cách khác là những khó khăn trong giao tiếp vì sự khác biệt về ngôn ngữ. 

  • Dịch nghĩa: Học Tiếng Anh có giúp bạn vượt qua rào cản ngôn ngữ khi đi du học không? 

3. Telephone helps you communicate in _________ time.

  • Đáp án: real 

  • Giải thích: Trong các từ được cho, ta có tính từ “real” có thể bổ nghĩa cho “time”. Khi này, “in real time” có nghĩa là “trong thời gian thực”. 

  • Dịch nghĩa: Điện thoại giúp bạn giao tiếp trong thời gian thực. 

4. Do you think translators will lose their jobs when _________ machines become popular?

  • Đáp án: translation 

  • Giải thích: Trong các từ được cho, “translation” có thể đi với “machines” để nói về một loại máy là máy phiên dịch “translation machines”. Đây là công cụ giúp dịch trực tiếp một ngôn ngữ qua một ngôn ngữ khác. 

  • Dịch nghĩa: Bạn có nghĩ biên dịch viên sẽ mất công việc của họ khi máy phiên dịch trở nên phổ biến không?

5. Many people reply to messages ________, but others take a long time to respond.

  • Đáp án: instantly 

  • Giải thích: Trong câu đề cập một số người mất một thời gian mới trả lời tin nhắn. Vậy có thể suy ra một số người phản hồi tin nhắn rất nhanh. Ta có trạng từ “instantly” có nghĩa là “ngay lập tức” phù hợp với ngữ cảnh trong câu. 

  • Dịch nghĩa: Nhiều người trả lời tin nhắn ngay lập tức, nhưng những người khác mất nhiều thời gian để trả lời.

Pronunciation

4. Listen and repeat the words. Pay attention to the word stress. 

Những từ có “-ese”:

Chinese

/ˌtʃaɪˈniːz/

Audio icon

Bhutanese

/buːtəˈniːz/

Audio icon

Japanese

/dʒæpəˈniːz/

Audio icon

Taiwanese

/ˌtaɪwəˈniːz/

Audio icon

Vietnamese

/ˌviːetnəˈmiːz/

Audio icon

Những từ có “-ee”:

agree

/əˈɡr/

Audio icon

trainee

/treɪˈn/

Audio icon

awardee

/əˌwɔːrˈd/

Audio icon

interviewee

/ˌɪntərˌvjuːˈ/

Audio icon

guarantee

/ˌɡærənˈt/

Audio icon

5. Mark the stress in the underlined words. Then listen and repeat the sentences.

1. The interviewees said that they were Taiwanese.

  • interviewees: /ˌɪntərˌvjuːˈiːz/

  • Taiwanese: /ˌtaɪwəˈniːz/

2. Joe agrees with me that learning Chinese is difficult.

  • agrees: /əˈɡriːz/

  • Chinese: /ˌtʃaɪˈniːz/

3. She obtained a bachelor's degree in Japanese.

  • degree: /dɪˈɡriː/

  • Japanese: /dʒæpəˈniːz/

4. The Taiwanese company gave each awardee a smartphone.

  • Taiwanese: /ˌtaɪwəˈniːz/

  • awardee: /əˌwɔːrˈdiː/

5. The Japanese teacher sent a video to the absentees on Monday.

  • Japanese: /dʒæpəˈniːz/

  • absentees: /ˌæbsənˈtiːz/

Trên đây là toàn bộ đáp án và giải thích chi tiết bài tập SGK Tiếng Anh 8 Unit 10: A Closer Look 1. Thông qua bài viết trên, Anh ngữ ZIM hy vọng rằng học sinh sẽ tự tin học tập tốt với môn Tiếng Anh 8 Global Success.

Ngoài ra, Anh ngữ ZIM hiện đang tổ chức các lớp luyện thi IELTS cho học sinh cấp 2 với chương trình được xây dựng dựa trên sự phối hợp của 4 khía cạnh: Ngôn ngữ - Tư duy - Kiến thức - Chiến lược, giúp học sinh THCS chinh phục bài thi IELTS, phát triển kiến thức xã hội và tự tin sử dụng tiếng Anh.

Xem tiếp: Tiếng Anh 8 Unit 10 A Closer Look 2


Học sinh được hỗ trợ giải đáp thắc mắc, chữa bài tập trên diễn đàn ZIM Helper bởi các Giảng viên chuyên môn đang giảng dạy tại ZIM.

Tác giả: Nguyễn Thị Thanh Đông

Đánh giá

5.0 / 5 (1 đánh giá)

Gửi đánh giá

0

Bình luận - Hỏi đáp

Bạn cần để có thể bình luận và đánh giá.
Đang tải bình luận...